Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên 2023


Thông tin trường:

Trường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

Tên trường: Đại học Phú Yên

Mã ngành: DPY

Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú Yên

Điện thoại: 0257 3843 025

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M1923.45
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0121.6
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0123
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0121
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D1419

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0119
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; B00; D0119
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0119
7140212Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý)A00; B00; D0719
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D0819
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D10; D1419
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D1419
7140218Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)C00; D14; D1519
51140201Giáo dục Mầm nonM01; M0918

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01, M0918.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118.5
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00, D0118.5
7140210Sư phạm Tin học (Tin học - Công nghệ)A00, A01, D0118.5
7140212Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý)A00, B00, D0718.5
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D0818.5
7140231Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS)A01, D01, D10, D1418.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D1418.5
7140218Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)C00, D14, D1518.5
51140201Giáo dục Mầm nonM01, M0916.5

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0018
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B00, D0118
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D0118
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A01, B00, D0718
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, D0818
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D1418
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D14, D1518
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D1418
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D1414
7229030Văn họcC00, D01, D1414
7310630Việt Nam họcC00, D01, D1414
7420101Sinh họcA02, B00, D0814
7440102Vật lý họcA00, A01, A0214
7440112Hoá họcA00, B00, D0714
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0114
51140201Giáo dục Mầm nonM0016
51140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T0416
51140221Sư phạm Âm nhạcN03, N100, N10116
51140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H02, V0016

Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018

Các ngành

trình độ đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo dục Mầm non

7140201

Toán, Văn, Năng khiếu mầm non (M00).

17

Giáo dục Tiểu học

7140202

Toán, Lý, Hóa (A00) ;

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

17

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

17

Sư phạm Tin học

(Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

7140210

Toán, Lý, Hóa (A00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).

17

Sư phạm Hóa học

(Chuyên ngành Hóa – Lý)

7140212

Toán, Hóa, Lý (A00);

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).

17

Sư phạm Sinh học

(Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

7140213

Toán, Hóa, Sinh (B00);

Toán, Lý, Sinh (A02);

Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08).

17

Sư phạm Tiếng Anh

(Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non)

7140231

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

17

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa (C00);

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14).

17

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

7140218

Văn, Sử, Địa (C00);

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).

17

Các ngành

trình độ cao đẳng

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán, Văn, Năng khiếu mầm non

15

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0020
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0115.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14,15.75
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D14; D15,---
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D1415
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D1415
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D0815
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D0115
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0115
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0116
7140201Giáo dục Mầm nonM0016

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM