Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023

Xuất bản: 10/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023 theo kết quả thi THPT sẽ được cập nhật ngay khi trường chính thức có thông báo.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2023

Điểm trúng tuyển Đại học Phan Thiết năm 2023 được công bố:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tin15
7340301Kế toán15
7340201Tài chính Ngân hàng15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7810201Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa)15
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành15
7810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống15
7340101Quản trị kinh doanh15
7340120Kinh doanh quốc tế15
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15
7320104Truyền thông Đa phương tiện15
7380101Luật15
7380107Luật kinh tế15
7520130Kỹ thuật ô tô15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7520103Kỹ thuật cơ khí15
7420201Công nghệ sinh học15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19

Trường Đại học Phan Thiết thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ Đại học chính quy theo kết quả học bạ THPT (đợt 1 năm 2023). Cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển của từng tiêu chí kết quả học bạ THPT

  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
  • Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 đạt từ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

Trường Đại học Phan Thiết là trường Đại học tư thục duy nhất tại tỉnh Bình Thuận, Việt Nam đào tạo đại học và sau đại học. Trường được thành lập theo theo quyết định số 394/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, ký ngày 5 tháng 3 năm 2009

Tên trường: Đại học Phan Thiết

Mã ngành: DPT

Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, khu phố 1, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận

Điện thoại: 0252 2461 373

    Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2022

    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; C0115
    7340301Kế toánA00; A01; D01; C0415
    7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; C0415
    7220201Ngôn ngữ AnhA01; D15; D14; D6615
    7810201Quản trị khách sạn (Khu nghỉ dưỡng, Resort & Spa)A00; A01; D01; C0015
    7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; D01; C0015
    7810202Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C00; D6615
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0415
    7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C0415
    7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0115
    7320104Truyền thông Đa phương tiệnA01; D01; C00; D1515
    7380101LuậtC00; D14; D84; D6615
    7380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D6615
    7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; C0115
    7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; C0115
    7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; C0815
    7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0715
    7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; C0819

    Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết 2021

    Điểm sàn trúng tuyển vào Trường Đại học Phan Thiết theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 là 14,00 điểm cho 23 ngành đào tạo của trường.

    Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 2020 của trường

    Tên ngành

    Tổ hợp môn

    Điểm chuẩn

    Công nghệ thông tin

    A00

    16

    Công nghệ thông tin

    D01

    16

    Công nghệ thông tin

    A01

    16

    Công nghệ thông tin

    C01

    16

    Kế toán

    A00

    16

    Kế toán

    A01

    16

    Kế toán

    D01

    16

    Kế toán

    C04

    16

    Quản trị kinh doanh

    A00

    16

    Quản trị kinh doanh

    A01

    16

    Quản trị kinh doanh

    D01

    16

    Quản trị kinh doanh

    C04

    16

    Tài chính ngân hàng

    A00

    16

    Tài chính ngân hàng

    A01

    16

    Tài chính ngân hàng

    D01

    16

    Tài chính ngân hàng

    C04

    16

    Quản trị khách sạn

    A00

    16

    Quản trị khách sạn

    A01

    16

    Quản trị khách sạn

    D01

    16

    Quản trị khách sạn

    C00

    16

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    A00

    16

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    A01

    16

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    D01

    16

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    C00

    16

    Luật kinh tế

    C00

    16

    Luật kinh tế

    D14

    16

    Luật kinh tế

    D84

    16

    Luật kinh tế

    D66

    16

    Kinh doanh quốc tế

    A00

    16

    Kinh doanh quốc tế

    A01

    16

    Kinh doanh quốc tế

    D01

    16

    Kinh doanh quốc tế

    C04

    16

    Ngôn ngữ Anh

    D01

    16

    Ngôn ngữ Anh

    D15

    16

    Ngôn ngữ Anh

    D14

    16

    Ngôn ngữ Anh

    D66

    16

    Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết 2019 của trường

    Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Phan Thiết chính thức công bố điểm chuẩn Đại học năm 2019 theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học chính quy là 14 điểm

    Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
    Các ngành đào tạo đại học
    Ngôn ngữ Anh722020114
    Quản trị kinh doanh734010114
    Kinh doanh quốc tế734012014
    Tài chính - Ngân hàng734020114
    Kế toán734030114
    Luật kinh tế738010714
    Công nghệ thông tin748020114
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010314
    Quản trị khách sạn781020114

    Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

    Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2018

    Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn thi/xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyểnNgưỡng điểm xét tuyển
    Công nghệ thông tin7480201Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Vật lý, Ngữ vănC0114
    Kế toán7340301Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Toán, Ngữ văn, Địa lýC0414
    Quản trị kinh doanh7340101Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Toán, Ngữ văn, Địa lýC0414
    Tài chính ngân hàng7340201Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Toán, Ngữ văn, Địa lýC0414
    Quản trị khách sạn7810201Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC0014
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC0014
    Luật kinh tế7380107Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýC0014
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửD1414
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dânD8414
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dânD6614
    Kinh doanh quốc tế7340120Toán, Vật lý, Hóa họcA0014
    Toán, Vật lý, Tiếng AnhA0114
    Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Toán, Ngữ văn, Địa lýC0414
    Ngôn ngữ Anh7220201Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD0114
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lýD1514
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sửD1414
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dânD6614

    Năm 2017

    như sau
    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615.5
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115.5
    7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115.5
    7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115.5
    7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115.5
    7380107Luật kinh tếD84---
    7380107Luật kinh tếC00; D14; D6615.5
    7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C00; D0115.5
    7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5
    7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115.5

    Năm 2016 như sau

    Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C00; D0115
    7380107Luật kinh tếC00; D14; D66; D8815
    7340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
    7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
    7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115
    7340107Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
    7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
    7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
    7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615

    Chỉ tiêu Đại học Phan Thiết năm học 2019

    Chi tiết như sau:

    Ngành họcMã ngànhTheo xét KQThi THPT QGTheo phươngthức khác
    Các ngành đào tạo đại học308722
    Ngôn ngữ Anh722020155130
    Quản trị kinh doanh73401013070
    Kinh doanh quốc tế73401201535
    Tài chính - Ngân hàng73402011842
    Kế toán734030154126
    Luật kinh tế73801073070
    Công nghệ thông tin74802012253
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101032456
    Quản trị khách sạn781020160140

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM