Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023

Xuất bản: 10/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024 chi tiết theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em tham khảo

Trường Đại học Phạm Văn Đồng hình thành, phát triển theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo; là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước CHXHCN Việt Nam, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập.

- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng

- Mã ngành: DPQ

- Địa chỉ: 986 Quang Trung, Chánh Lộ, Quảng Ngãi

- Điện thoại: 0255 3821 313

New: Điểm chuẩn đại học Phạm Văn Đồng 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi trường đại học được công bố chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2023

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỢT 1/2023 KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

1. ĐH SƯ PHẠM TOÁN HỌC: (Điểm thi: 22.35 điểm, Học bạ: 27.85 điểm)

2. ĐH SƯ PHẠM VẬT LÝ: (Điểm thi: 19 điểm, Học bạ: 24 điểm)

3. ĐH SƯ PHẠM TIN HỌC: ( (Điểm thi: 19 điểm, Học bạ: 24 điểm)

4. ĐH SƯ PHẠM TIẾNG ANH: (Điểm thi: 23.2 điểm, Học bạ: 27.03 điểm)

5. ĐH GIÁO DỤC TIỂU HỌC: (Điểm thi: 22.55 điểm, Học bạ: 27.01 điểm)

6. ĐH SƯ PHẠM NGỮ VĂN: (Điểm thi: 23.2 điểm, Học bạ: 27.39 điểm)

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KỸ THUẬT (ĐỢT 1)

1. ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Điểm thi: 15 điểm, Học bạ: 15 điểm)

2. ĐH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Điểm thi: 15 điểm, Học bạ: 15 điểm)

3. ĐH KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (Điểm thi: 15 điểm, Học bạ: 15 điểm)

4. ĐH QUẢN TRỊ KINH DOANH (Điểm thi: 15 điểm, Học bạ: 15 điểm)

5. ĐH KINH TẾ PHÁT TRIỂN (Điểm thi: 15 điểm, Học bạ: 15 điểm)

Trường Đại học Phạm Văn Đồng xét tuyển năm 2023 gồm 02 khối ngành

- Khối ngành đào tạo giáo viên

*Đại học sư phạm có các phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 LOẠI GIỎI. (Những em nào học lực 12 không đạt loại giỏi thì xét ở phương thức 2 bên dưới nhé) hoặc Xét điểm trung bình tất cả các môn thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt từ 8.0 trở lên.

+ Phương thức 2: Xét điểm thi tổ hợp 3 môn theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (điểm sàn sẽ do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi kết thúc kì thi THPT năm nay. Điểm chuẩn tham khảo năm 2022 là 19 điểm).

* Cao đẳng Giáo dục mầm có 02 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ: Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 LOẠI KHÁ TRỞ LÊN. (Những em nào học lực 12 không đạt loại khá, giỏi thì xét ở phương thức 2 bên dưới nhé) hoặc điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ 6.5 trở lên.

+ Phương thức 2: Xét điểm thi tổ hợp 3 môn (toán+văn+năng khiếu: hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (điểm sàn sẽ do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố sau khi kết thúc kì thi THPT năm nay. Điểm chuẩn tham khảo năm 2022 là 17 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9024.5
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D9023.25
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; D9623
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9025
7340115MarketingA00; A01; D01; D9026.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9026
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9025
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9026
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9023.75
7340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9023.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9023.75
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9023.75
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9024.75
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9023.75
73404020Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanhA00; A01; D01; D9024.5
7380101LuậtA00; A01; D01; D9623.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9024
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9023

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D9019
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; D9019
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D9019
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; D9019
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D7819
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D72; D9619
7420203Sinh học ứng dụngB00; D9015
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D01; D9015
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D9015
7520114Kỹ thuật Cơ - Điện tửA00; A01; D9015
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D9015
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D9015
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D9615
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015
7810101Du lịchC00; D01; D72; D7815
51140201Cao đẳng Giáo dục Mầm nonM0017.34
7140209Sư Phạm Toán họcA00; A01; D01; D9019
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; D7819

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 2020

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

7140217

Sư phạm Ngữ văn

18.5

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

18.5

7420203

Sinh học ứng dụng

15

7480201

Công nghệ Thông tin

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15

7520114

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

15

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

7310105

Kinh tế phát triển

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

7340122

Thương mại điện tử

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7810101

Du lịch

15

Cao Đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

16.5

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng  2019

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Ngữ văn714021718
Sư phạm Tiếng Anh714023118
Ngôn ngữ Anh722020113
Kinh tế phát triển731010513
Sinh học ứng dụng742020313
Công nghệ thông tin748020113
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020113
Kỹ thuật cơ điện tử752011413
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020713
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non5114020116
Giáo dục Tiểu học5114020216
Giáo dục Thể chất51140206-
Sư phạm Toán học5114020916
Sư phạm Tin học51140210-
Sư phạm Vật lý51140211-
Sư phạm Hoá học5114021216
Sư phạm Sinh học51140213-
Sư phạm Ngữ văn5114021716
Sư phạm Lịch sử51140218-
Sư phạm Địa lý5114021916
Sư phạm Âm nhạc51140221-
Sư phạm Mỹ thuật51140222-
Sư phạm Tiếng Anh5114023116

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Phạm Văn Đồng

DS trúng tuyển vào Đại học Phạm Văn Đồng năm 2018 lần 1

STTNgành họcĐiểm chuẩn
Trình độ Đại học
1Sư phạm Tin học17
2Sư phạm Vật lý17
3Sư phạm Ngữ văn17
4Sư phạm Tiếng Anh17
5Công nghệ Thông tin14
6Công nghệ kỹ thuật Cơ khí13
7Kỹ thuật Cơ – Điện tử13
8Kinh tế phát triển13
9Ngôn ngữ Anh14
10Sinh học ứng dụng13
11Kỹ thuận điện tử viễn thông13
Trình độ Cao đẳng – Khối ngành sư phạm
1Giáo dục Mầm non15
2Giáo dục Tiểu học15
3Giáo dục Thể chất15
4Sư phạm Toán học15
5Sư phạm Tin học15
6Sư phạm Vật lý15
7Sư phạm Hóa học15
8Sư phạm Sinh học15
9Sư phạm Ngữ văn15
10Sư phạm Lịch sử15
11Sư phạm Địa lý15
12Sư phạm Âm nhạc15
13Sư phạm Mỹ thuật15
14Sư phạm Tiếng Anh15
Trình độ Trung cấp – Khối ngành sư phạm
STTNgành học
1Sư phạm Mầm non13
2Sư phạm Tiểu học13
3Sư phạm Thể dục thể thao13

Năm 2017 như sau

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7140210Sư phạm Tin học15.5Xét học bạ 18 điểm
7140211Sư phạm Vật lý15.5Xét học bạ 18 điểm
7140217Sư phạm Ngữ văn15.5Xét học bạ 18 điểm
7140231Sư phạm Tiếng Anh15.5Xét học bạ 18 điểm
7220201Ngôn ngữ Anh15.5Xét học bạ 18 điểm
7310105Kinh tế phát triển---
7480201Công nghệ thông tin15.5Xét học bạ 18 điểm
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.5Xét học bạ 18 điểm
7520114Kỹ thuật cơ điện tử---
51140201Giáo dục Mầm non (cao đẳng)16Xét học bạ 22.27 điểm
51140202Giáo dục Tiểu học (cao đẳng)16.25Xét học bạ 23.8 điểm
51140206Giáo dục Thể chất (cao đẳng)---
51140209Sư phạm Toán học (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140210Sư phạm Tin học (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140211Sư phạm Vật lý (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140212Sư phạm Hoá học (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140213Sư phạm Sinh học (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140217Sư phạm Ngữ văn (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140218Sư phạm Lịch sử (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140219Sư phạm Địa lý (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140221Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng)19.75Xét học bạ 28.37 điểm
51140222Sư phạm Mỹ thuật (cao đẳng)10Xét học bạ 10 điểm
51140231Sư phạm Tiếng Anh (cao đẳng)---
42140201Sư phạm mầm non (trung cấp)---
42140202Sư phạm tiểu học (trung cấp)---
42140206Sư phạm thể dục thể thao (trung cấp)---

Năm 2016 như sau

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
51140231Sư phạm Tiếng Anh.10.5
51140222Sư phạm Mỹ thuật.---
51140221Sư phạm Âm nhạc.25.25
51140219Sư phạm Địa lý.9.75
51140218Sư phạm Lịch sử.9.75
51140217Sư phạm Ngữ văn.11
51140213Sư phạm Sinh học.12.75
51140212Sư phạm Hóa học.9.5
51140211Sư phạm Vật lý.10.25
51140210Sư phạm Tin học.10
51140209Sư phạm Toán học.13.5
51140206Giáo dục Thể chất.23
51140202Giáo dục Tiểu học.14.5
51140201Giáo dục Mầm non.19.75
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
7480201Công nghệ thông tin15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7140231Sư phạm Tiếng Anh15
7140217Sư phạm Ngữ văn15
7140211Sư phạm Vật lý15
7140210Sư phạm Tin học15

Chỉ tiêu Đại học Phạm Văn Đồng năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhXét KQ thiTHPTQGXét phương thức khácMã tổ hợp mônxét tuyển
Các ngành đào tạo đại học
Sư phạm Tin học71402101213A00, A01, D01, D90
Sư phạm Vật lý71402111010A00. A01, D90,
Sư phạm Ngữ văn71402171213C00, D78,
Sư phạm Tiếng Anh71402311515D01, D72, D96
Ngôn ngữ Anh72202012122D01, D72, D96
Kinh tế phát triển73101054545A00, A01, D01, D90
Sinh học ứng dụng74202032525B00, D90,
Công nghệ thông tin74802015050A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102015050A00, A01, D90
Kỹ thuật cơ điện tử75201144545A00, A01, D90
Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202072525A00, A01, D90
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non511402016970M00
Giáo dục Tiểu học511402027575A00, A01, C00, D78
Giáo dục Thể chất511402063535T00
Sư phạm Toán học511402091010A00, A01, D90
Sư phạm Tin học511402101010A00, A01, D01, D90
Sư phạm Vật lý511402111010A00, A01, D90
Sư phạm Hoá học511402121010A00, B00, D90
Sư phạm Sinh học511402131010B00, D90
Sư phạm Ngữ văn511402171313C00, D78
Sư phạm Lịch sử511402181010C00, D78
Sư phạm Địa lý511402191010C00, D78
Sư phạm Âm nhạc511402213030N00
Sư phạm Mỹ thuật511402222525H00
Sư phạm Tiếng Anh511402311314D01, D72, D96
Tổng chỉ tiêu640645

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM