Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin của trường

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2023

Thông tin trường

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực.

Địa chỉ: xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên

Số điện thoại: +84(0) 2803-855564, +84(0) 2803-855731

Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7620105Chăn nuôiA00; B00; C02; D0115.5
7640101Thú yA00; B00; C02; D0115.5
7340116Bất động sảnA00; A02; D10; C0016.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D10; B0016.5
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngC00; D14; B00; A0116.5
7510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; A09; A0720
7440301Khoa học môi trườngD01; B00; A09; A0715
7320205Quản lý thông tinD01; D84; A07; C2017
7340120Kinh doanh quốc tếA00; B00; C02; A0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C0215
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C0215
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; B0515
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0118.5
7540106Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D01; D0715
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; B0215
7620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; C0220
7620205Lâm sinhA09; A15; B02; C1420
7620211Quản lý tài nguyên rừngA09; A15; B02; C2020
7549002Dược liệu và Hợp chất thiên nhiênA00; B00; B08; D0715
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A17; A01; A1015
7540101_CTTTCông nghệ thực phẩm (CTIT)A00; B00; D08; D0119
7440301_CITIKhoa học & Quản lý môi trường (CTTT)A00; B00; A01; D1019
7620115_CTITKinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; B00; A01; D0115

Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340116Bất động sảnA00; A02; D10; C0015
7340120Kinh doanh quốc tếA00; B00; C02; A0115
7420201Công nghệ sinh họcB00; B02; B05; B0415
7440301Khoa học môi trườngD01; B00; A09; A0715
7904492Khoa học & Quản lý MT (CTTT)A00; B00; A01; D1015
7640101Thú yA00; B00; C02; D0115
7620105Chăn nuôi thú yA00; B00; C02; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C04; D1015
7540106Đảm bảo CL và An toàn TPA00; B00; D01; D0715
7549001Công nghệ chế biến lâm sảnA09; B03; B0015
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C0215
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C0215
7620101Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; C0215
7620205Lâm sinhA00; B00; C0215
7620211Quản lý tài nguyên rừngA01; A14; B03; B0015
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C0215
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C0215
7905419Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; B00; D08; D0115
7906425Kinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; B00; A01; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D10; B0015
7850101Quản lý tài nguyên & môi trườngC00; D14; B00; A0115
7320205Quản lý thông tinD01; D84; A07; C2015

Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340116Bất động sảnA00,A02,D10,C0015
7340120Kinh doanh quốc tếA00,B00,C02,A0115
7420201Công nghệ sinh họcB00,B02,B05,B0418.5
7440301Khoa học môi trườngD01,B00, A09,A0715
7904492Khoa học & Quản lý MT (CTTT)A00,B00, A01,D1016.5
7640101Thú yA00,B00,C02,D0115
7620105Chăn nuôi thú yA00,B00, C02,D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00,B00,C04,D1019
7540106Đảm bảo CL và An toàn TPA00,B00,D01,D0715
7549001Công nghệ chế biến gỗA09,B03,B0019
7620110Khoa học cây trồngA00,B00,C0221
7620101Nông nghiệp công nghệ caoA00,B00,C0221
7620205Lâm sinhA00,B00,C0215
7620211Quản lý tài nguyên rừngA01,A14,B03,B0015
7620115Kinh tế nông nghiệpA00,B00,C0215
7620114Kinh doanh nông nghiệpA00,B00,C0216
7905419Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00,B00,D08,D0116.5
7906425Kinh tế nông nghiệp (CTTT)A00,B00,A01,D0117
7850103Quản lý đất đaiA00, A01,D10,B0015
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên)C00,D14,B00,A0115
7320205Quản lý thông tinD01,D84,A07,C2015

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên  2019

Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Bất động sản7340116A00, A02, D10, C0013
Kinh doanh quốc tế7340120A00, B00, C02, A0117
Khoa học môi trường7440301D01, B00, A09, A0713,5
Công nghệ sinh học7420201B00, B02, B05, B0413,5
Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)7904492A00, B00, A01, D1013,5
Thú y7640101A00, B00, C02, D0113
Chăn nuôi762010513
Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, C04, D1013,5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D01, D0713,5
Kỹ thuật thực phẩm7540102A00, B00, C04, D1013,5
Khoa học cây trồng7620110A00, B00, C02, B0213,5
Bảo vệ thực vật762011217
Nông nghiệp762010113
Lâm sinh762020520
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D01, A00, B00, A0915
Quản lý tài nguyên rừng7620211A01, A14, B03, B0018,5
Kinh tế nông nghiệp7620115A00, B00, C02, A1013,5
Kinh doanh nông nghiệp7620114A00, B00, C02, A1016,5
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)7905419A00, B00, D08, D0113,5
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)7906425A00, B00, A01, D0114
Quản lý đất đai7850103A00, A01, D10, B0013
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101C00, D14, B00, A0113,5
Quản lý thông tin7320205D01, D84, A07, C2015

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340116Bất động sản13
7420201Công nghệ sinh học13
7440301Khoa học môi trường13
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường13
7540101Công nghệ thực phẩm13
7540104Công nghệ sau thu hoạch13
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm13
7620101Nông nghiệp13
7620105Chăn nuôi13
7620110Khoa học cây trồng13
7620112Bảo vệ thực vật13
7620115Kinh tế nông nghiệp13
7620116Phát triển nông thôn13
7620205Lâm sinh13
7620211Quản lý tài nguyên rừng13
7640101Thú y13
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường13
7850103Quản lý đất đai13
7904492Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT)
7905419Công nghệ thực phẩm (CTTT)13
7906425Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340116Bất động sảnA00, A02, D10, D14---
7420201Công nghệ sinh họcC04, D10---
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115.5
7440301Khoa học môi trườngC04, C17---
7440301Khoa học môi trườngA00; B0015.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngC02, D01---
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B0015.5
7540101Công nghệ thực phẩmC04, D10---
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B0015.5
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, B00, C04, D10---
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, C04, D10---
7620101Nông nghiệpA00, B00, B02, C02---
7620105Chăn nuôiA00; B00; C02; D0115.5
7620110Khoa học cây trồngB02---
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C0215.5
7620112Bảo vệ thực vậtB02---
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C02; D0115.5
7620115Kinh tế nông nghiệpB02---
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C0215.5
7620116Phát triển nông thônB02---
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C0215.5
7620205Lâm sinhA00, B00, B02, C02---
7620211Quản lý tài nguyên rừngA14, B03---
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B0015.5
7640101Thú yA00; B00; C02; D0115.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA06, C00, C14, D14---
7850103Quản lý đất đaiA02, C13, D10---
7850103Quản lý đất đaiA0015.5
7904492Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT)A00, A01, B04, D10---
7905419Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; B00; D0115.5
7906425Kinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; B00; C02; D0115.5

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7905419Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; B00; C02; D0115
7904429Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)A00; B00; C02; D0115
7850103Quản lý đất đaiA00; B00; C02; D0115
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; B00; C02; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C02; D0115
7640101Thú yA00; B00; C02; D0115
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; C02; D0115
7620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C02; D0115
7620201Lâm nghiệpA00; B00; C02; D0115
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C02; D0115
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; B00; C02; D0115
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; C02; D0115
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C02; D0115
7620105Chăn nuôiA00; B00; C02; D0115
7620102Khuyến nôngA00; B00; C02; D0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; B00; C02; D0115
7515406Bảo vệ thực vậtA00; B00; C02; D0115
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; C02; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115

Chỉ tiêu Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm học 2019

Chi tiết như sau:

NgànhTheo điểm thi THPTTheo học bạ THPT
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)2525
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)2525
Công nghệ sinh học2525
Khoa học môi trường2525
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)1515
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)6060
Chăn nuôi thú y4040
Công nghệ thực phẩm5050
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm2525
Kỹ thuật thực phẩm2525
Khoa học cây trồng2525
Bảo vệ thực vật2525
Nông nghiệp công nghệ cao2525
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)2525
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)2525
Công nghệ kỹ thuật môi trường2525
Kinh tế nông nghiệp3535
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)2525
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)2020
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)1515
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)4040
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)2525
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)2525
Tổng650650

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua năm nay kèm thông tin của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM