Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2023
Thông tin trường
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam. Từ ngày thành lập đến nay, nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực.
Địa chỉ: xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên
Số điện thoại: +84(0) 2803-855564, +84(0) 2803-855731
Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 16.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 16.5 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | C00; D14; B00; A01 | 16.5 |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; A09; A07 | 20 |
7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 17 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B03; B05 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18.5 |
7540106 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; B02 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 20 |
7620205 | Lâm sinh | A09; A15; B02; C14 | 20 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A09; A15; B02; C20 | 20 |
7549002 | Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | A00; B00; B08; D07 | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A17; A01; A10 | 15 |
7540101_CTTT | Công nghệ thực phẩm (CTIT) | A00; B00; D08; D01 | 19 |
7440301_CITI | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00; B00; A01; D10 | 19 |
7620115_CTIT | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông LâmThái Nguyên 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340116 | Bất động sản | A00; A02; D10; C00 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; B00; C02; A01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B05; B04 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | D01; B00; A09; A07 | 15 |
7904492 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00; B00; A01; D10 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D10 | 15 |
7540106 | Đảm bảo CL và An toàn TP | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A09; B03; B00 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C02 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; C02 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; B00; C02 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01; A14; B03; B00 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15 |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; B00; D08; D01 | 15 |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D10; B00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | C00; D14; B00; A01 | 15 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01; D84; A07; C20 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340116 | Bất động sản | A00,A02,D10,C00 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00,B00,C02,A01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00,B02,B05,B04 | 18.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | D01,B00, A09,A07 | 15 |
7904492 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | A00,B00, A01,D10 | 16.5 |
7640101 | Thú y | A00,B00,C02,D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi thú y | A00,B00, C02,D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,B00,C04,D10 | 19 |
7540106 | Đảm bảo CL và An toàn TP | A00,B00,D01,D07 | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến gỗ | A09,B03,B00 | 19 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00,B00,C02 | 21 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00,B00,C02 | 21 |
7620205 | Lâm sinh | A00,B00,C02 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A01,A14,B03,B00 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00,B00,C02 | 15 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00,B00,C02 | 16 |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00,B00,D08,D01 | 16.5 |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00,B00,A01,D01 | 17 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01,D10,B00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) | C00,D14,B00,A01 | 15 |
7320205 | Quản lý thông tin | D01,D84,A07,C20 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm Thái Nguyên 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bất động sản | 7340116 | A00, A02, D10, C00 | 13 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 17 |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 13,5 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00, B02, B05, B04 | 13,5 |
Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 13,5 |
Thú y | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 13 |
Chăn nuôi | 7620105 | 13 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | A00, B00, C04, D10 | 13,5 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, B02 | 13,5 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 17 | |
Nông nghiệp | 7620101 | 13 | |
Lâm sinh | 7620205 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01, A00, B00, A09 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01, A14, B03, B00 | 18,5 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02, A10 | 13,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, C02, A10 | 16,5 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 13,5 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | 13,5 |
Quản lý thông tin | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 15 |
Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340116 | Bất động sản | 13 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 13 |
7440301 | Khoa học môi trường | 13 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 13 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 13 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 |
7620101 | Nông nghiệp | 13 |
7620105 | Chăn nuôi | 13 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 13 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 13 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 13 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 13 |
7620205 | Lâm sinh | 13 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 13 |
7640101 | Thú y | 13 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | 13 |
7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 13 |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340116 | Bất động sản | A00, A02, D10, D14 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | C04, D10 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | C04, C17 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C02, D01 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | C04, D10 | --- |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 15.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, C04, D10 | --- |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, C04, D10 | --- |
7620101 | Nông nghiệp | A00, B00, B02, C02 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | B02 | --- |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B02 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | B02 | --- |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02 | 15.5 |
7620116 | Phát triển nông thôn | B02 | --- |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | A00, B00, B02, C02 | --- |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A14, B03 | --- |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A06, C00, C14, D14 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A02, C13, D10 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 15.5 |
7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00, A01, B04, D10 | --- |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; B00; D01 | 15.5 |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; B00; C02; D01 | 15.5 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7905419 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7904429 | Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620102 | Khuyến nông | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7515406 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Chỉ tiêu Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành | Theo điểm thi THPT | Theo học bạ THPT |
---|---|---|
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 25 | 25 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | 25 | 25 |
Công nghệ sinh học | 25 | 25 |
Khoa học môi trường | 25 | 25 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) | 60 | 60 |
Chăn nuôi thú y | 40 | 40 |
Công nghệ thực phẩm | 50 | 50 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 25 | 25 |
Kỹ thuật thực phẩm | 25 | 25 |
Khoa học cây trồng | 25 | 25 |
Bảo vệ thực vật | 25 | 25 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 25 | 25 |
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) | 25 | 25 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25 | 25 |
Kinh tế nông nghiệp | 35 | 35 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 25 | 25 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 20 | 20 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường) | 40 | 40 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 25 | 25 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) | 25 | 25 |
Tổng | 650 | 650 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua năm nay kèm thông tin của trường