Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2024/2025

Xuất bản: 02/07/2024 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2024/2025 chính thức từng ngành theo kết quả thi THPTQG, xét tuyển học bạ, kì thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn qua các năm khác

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM 2024 như sau:


Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT 2023 của Đại học Nha Trang như sau:




Công bố điểm chuẩn trúng tuyển học bạ THPT năm 2023 của Đại học Nha Trang như sau:

- Điểm từng môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình chung 6 học kỳ của môn học đó ở cấp THPT.

- Điểm tiếng Anh là điểm trung bình chung 6 học kỳ môn tiếng Anh cấp THPT.

- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển cho mỗi ngành/CTĐT.




Thông tin trường:

Trường Đại học Nha Trang là một trong ba trường Đại học công lập đứng đầu về đào tạo đa ngành tại vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, trường đã được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận trường đạt tiêu chuẩn chất lượng đào tạo vào năm 2017.

- Tên trường: Đại học Nha Trang

- Mã ngành: TSN

- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Vĩnh Thọ Thành phố Nha Trang Vĩnh Thọ

- Điện thoại: 0258 3831 149

Theo dõi điểm chuẩn Đại học Nha Trang các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyểnĐiểm điều kiện tiếng Anh
Phương thức điểm thi THPT 2022(Thang điểm 30)Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10)Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)
Chương trình tiên tiến - Chất lượng cao
7340101 AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)20.07.47256.0
7340301 PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)18.07.07255.5
7480201 PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)19.07.07255.5
7810201 PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)19.07.07256.0
Chương trình chuẩn/đại trà
7620304Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)15.55.7600
7620305Quản lý thuỷ sản16.06.0650
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)15.55.7650
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)15.55.7600
7540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)16.06.06504.0
7520301Kỹ thuật hoá học15.55.7600
7420201Công nghệ sinh học15.55.7600
7520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)15.55.7600
7520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)15.55.7650
7510202Công nghệ chế tạo máy15.55.7600
7520114Kỹ thuật cơ điện tử15.55.7600
7520115Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)15.55.7600
7840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)17.06.3650
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực15.55.7600
7520122Kỹ thuật tàu thủy16.06.0600
7520130Kỹ thuật ô tô18.06.67004.0
7520201Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )15.55.7650
7580201Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)15.55.7650
7480201Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)18.06.67254.5
7340405Hệ thống thông tin quản lý17.06.36504.5
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)16.06.0650
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.06.67005.0
7810201Quản trị khách sạn18.06.67005.0
7340101Quản trị kinh doanh20.07.47255.0
7340115Marketing20.07.47255.0
7340121Kinh doanh thương mại19.07.07005.0
7340201Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)18.06.67004.5
7340301Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)18.06.67004.5
7380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)19.07.07254.5
7220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)21.07.77256.5
7310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)17.06.36504.5
7310105Kinh tế phát triển18.06.6700

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2021

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia




Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy đợt 1 theo hình thức điểm xét tốt nghiệp năm 2020, điểm DGNL 2020, điểm học bạ lớp 12 năm 2020 như sau:




Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2019

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG 2019

Mã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩnĐiểm sàn môn tiếng Anh
7220201Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)21>= 6,0
7810103PHEQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)21>= 6,0
7340101AQuản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt)20>= 6,0
7810103Nhóm ngành Du lịch (2 ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)21
7340101Quản trị kinh doanh20
7340115Marketing18,5
7480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)17>= 5,0
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt)16
7480201Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)17
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)17,5
7520130Kỹ thuật ô tô16,5
7340121Kinh doanh thương mại17
7310101AKinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)17
7340201Tài chính - Ngân hàng17
7540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm15,5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15,5
7310105Kinh tế phát triển15,5
7520103ANhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7620301Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản)15
7310101BKinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)15
7520114Kỹ thuật cơ điện tử15
7520115Kỹ thuật nhiệt15
7520122Kỹ thuật tàu thuỷ15
7420201Công nghệ sinh học15
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản15
7340405Hệ thống thông tin quản lý15
7840106Khoa học hàng hải15
7620305Quản lý thủy sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản)15
7520301Công nghệ kỹ thuật hoá học15
7520103BKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)15
7520320Kỹ thuật môi trường15
7620304Khai thác thuỷ sản15
7540104Công nghệ sau thu hoạch15

Điểm chuẩn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức

Nhóm ngànhĐiểm trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
Quản trị kinh doanh600
Kinh doanh thương mại600
Marketing600
Kế toán600
Tài chính - Ngân hàng600
Công nghệ thực phẩm600
Công nghệ sinh học580
Công nghệ thông tin600
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử580
Kỹ thuật cơ khí580
Kỹ thuật xây dựng580
Kỹ thuật ô tô600
Nuôi trồng thủy sản580

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2019 theo hình thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêuĐiểm trúng tuyển
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC3.500
7220201Ngôn ngữ Anh(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)2506.7
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2406.5
7340101Quản trị kinh doanh2006.3
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)2106.3
7340201Tài chính - ngân hàng1206.1
7340121Kinh doanh thương mại1206.3
7340115Marketing1206.3
7310105Kinh tế phát triển706.1
7310101AKinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)606.1
7310101BKinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)505.8
7480201Công nghệ thông tin(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)2406.3
7340405Hệ thống thông tin quản lý605.9
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1205.9
7520115Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)805.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tử605.5
7520103AKỹ thuật cơ khí 2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy1505.5
7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực )605.5
7580201Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)1805.7
7520130Kỹ thuật ô tô1806.1
7520122Kỹ thuật tàu thủy605.5
7840106Khoa học hàng hải605.5
7620304Khai thác thuỷ sản305.5
7620305Quản lý thuỷ sản505.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)1505.5
7540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)1805.7
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản605.5
7540104Công nghệ sau thu hoạch605.5
7520301Công nghệ kỹ thuật hoá học605.5
7420201Công nghệ sinh học605.5
7520320Kỹ thuật môi trường405.5
Xét tuyển đợt 2 năm 2019
7380101Luật506.1
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực505.5
7620303Khoa học thủy sản505.5
7810201Quản trị khách sạn2206.5
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG1.000
6220217Tiếng Anh du lịch1005.5
6340404Quản trị kinh doanh1605.5
6810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1605.5
6810201Quản trị khách sạn805.5
6340101Kinh doanh thương mại1005.3
6340301Kế toán805.3
6480201Công nghệ thông tin805.0
6510202Công nghệ kỹ thuật ô tô805.0
6510211Công nghệ kỹ thuật nhiệt605.0
6510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử805.0
6510213Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy605.0
6540103Công nghệ thực phẩm805.0

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Nha Trang

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0718
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D1517.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0717
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A00; A01; D01; D0716
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0715.5
7340115MarketingA00; A01; D01; D0716
7310101AKinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)A00; A01; D01; D9615.5
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0715
7340101PQuản trị kinh doanh (Pháp - Việt)A00; A01; D03; D9716
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Pháp - Việt)A00; A01; D03; D0717
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0715
7310101BKinh tế (chuyên ngành kinh tế thủy sản)A00; A01; D01; D0714
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0714
7510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0714.5
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0714
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0714
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0714
7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A01; C01; D0714
7520103BKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)A00; A01; C01; D0714
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0714
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0714.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0714
7840106Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0714
7620304Khai thác thủy sảnA00; A01; B00; D0714
7620305Quản lý thủy sảnA00; A01; B00; D0714
7620301Nuôi trồng thủy sảnA01; B00; D01; D9614
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D0714
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0714
7520301Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0714
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0714

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 của Đại học Nha Trang

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1521.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118.5
7340101PQuản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)D9718
7340115MarketingA00; A01; D0117.75
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D0117.75
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0117
7.340.301Kế toánA00; A01; D0117.25
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01;D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0716
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0117.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0716
7520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)A00; A01; C01; D0716
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0715.5
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D0715.5
7520122Kỹ thuật tàu thuỷA00; A01; C01; D0716
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0717
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0715.5
7520320Kỹ thuật môi trườngD07---
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0716
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D0715.5
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0116
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A0115.5
7620304Khai thác thuỷ sảnA00; A01; D0715.5
7620305Quản lý thủy sảnA00; A01; B00; D0715.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9719.75
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03;D9719
7840106Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0715.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nha Trang qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM