Điểm chuẩn của trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2023
Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210103 | Hội họa | H00; H07 | 20.25 |
7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 19.6 |
7210107 | Gốm | H00; H07 | 19.3 |
7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H07 | 19.84 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 21.75 |
7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07 | 19.5 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 20.25 |
Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Hoành tráng | H00; H07 | 17.53 |
7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Sơn mài | H00; H07 | 17.05 |
7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 17.1 |
7210107 | Gốm | H00; H07 | 17 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 17 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sức | H00; H07 | 17.51 |
7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H07 | 21.38 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 20 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 19.32 |
Điểm chuẩn ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp 2020
Điểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 2019
Chi tiết các ngành có điểm trúng tuyển như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210103 | Hội họa | H00; H07 | 15.50 |
7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 15.50 |
7210107 | Gốm | H00; H07 | 15.50 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 17,25 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H07 | 19,85 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 19,25 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 18,50 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018 trường ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210103 | Hội họa | H00; H07 | 16,5 |
7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 16,5 |
7210107 | Gốm | H00; H07 | 16,5 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 16,75 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H07 | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 18 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 17 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210103 | Hội họa | H00; H07 | 17.75 |
7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 18 |
7210107 | Gốm | H00; H07 | 18 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 15.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H07 | 20 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 17 |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210405 | Thiết kế nội thất | H00. H07 | 31.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H00. H07 | 31.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00. H07 | 34.5 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00. H07 | 31.5 |
7210107 | Gốm | H00. H07 | 31.5 |
7210105 | Điêu khắc | H00. H07 | 31.5 |
7210103 | Hội họa | H00. H07 | 31.5 |
Trên đây là đểm chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm.