Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2023

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh25.00
7220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng cao23.60
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc25.00
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao24.10
7220209Ngôn ngữ Nhật23.30
7220209CNgôn ngữ Nhật Chất lượng cao21.90
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24.20
7310101Kinh tế24.00
7310101CKinh tế Chất lượng cao23.00
7310301Xã hội học24.10
7310401Tâm lý học24.50
7310620Đông Nam Á học22.60
7340101Quản trị kinh doanh24.00
7340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao22.60
7340115Marketing25.25
7340120Kinh doanh quốc tế24.90
7340201Tài chính ngân hàng23.90
7340201CTài chính ngân hàng Chất lượng cao22.00
7340301Kế toán23.80
7340301CKế toán Chất lượng cao21.25
7340302Kiểm toán24.10
7340403Quản lý công19.50
7340404Quản trị nhân lực24.30
7340405Hệ thống thông tin quản lý23.70
7380101Luật (*)23.40
7380107Luật kinh tế (*)23.90
7380107CLuật kinh tế Chất lượng cao23.10
7420201Công nghệ sinh học19.30
7420201CCông nghệ sinh học Chất lượng cao16.50
7460108Khoa học dữ liệu23.90
7480101Khoa học máy tính24.00
7480101CKhoa học máy tính Chất lượng cao22.70
7480201Công nghệ thông tin24.50
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng16.50
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao16.50
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.60
7540101Công nghệ thực phẩm20.90
7580302Quản lý xây dựng17.50
7760101Công tác xã hội21.50
7810101Du lịch23.40

Lưu ý:

(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.

Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.

Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

Thông tin trường:

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University - viết tắt: HCMCOU, ký hiệu trường dùng trong tuyển sinh: MBS) là trường Đại học công lập tự chủ tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Mã tuyển sinh: MBS

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824.9
7220201CNgôn ngữ Anh – Chất lượng caoA01; D01; D14; D7822.4
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD224.1
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD222.5
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.2
7220209CNgôn ngữ Nhật - Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD224.3
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0723.4
7310101CKinh tế - Chất lượng caoA01; D01; D07; D9619
7310301Xã hội họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD222
7310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD220
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.3
7340101CQuản trị kinh doanh - Chất lượng caoA01; D01; D07; D9620
7340115MarketingA00; A01; D01; D0725.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0724.7
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.6
7340201CTài chính ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0720.6
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.3
7340301CKế toán - Chất lượng caoA01; D01; D07; D9621.5
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.25
7340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0716
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0325
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0723.5
7380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0623.2
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0623.6
7380107CLuật kinh tế - Chất lượng caoA00; D01; D07; D1421.5
7420201Công nghệ sinh họcA02; A00; B00; D0716
7420201CCông nghệ sinh học - Chất lượng caoA01; B00; D07; D0816
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0724.5
7480101CKhoa học máy tính - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.3
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.4
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0716
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.2
7540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00; A0120.25
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716
7760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD220
7810101Du lịchA00; A01; D01; C0323.8

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnXét điểm học bạ
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7826.8
7220201CNgôn ngữ Anh – Chất lượng caoA01; D01; D14; D7825.924
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD226.126.25
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD225.7520
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD225.923.75
7220209CNgôn ngữ Nhật - Chất lượng caoD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD224.920
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD226.724.75
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.825.4
7310301Xã hội họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.118
7310620Đông Nam Á họcA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD223.118
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.4
7340101CQuản trị kinh doanh - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.422
7340115MarketingA00; A01; D01; D0726.95
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.45
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.8526.5
7340201CTài chính ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.2520
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.725.75
7340301CKế toán - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.1520
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0725.225.35
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C0326.25
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.922.75
7380101Luật (C00 cao hơn 1.5đ)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.223.9
7380107Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ)A00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.724.8
7380107CLuật kinh tế - Chất lượng caoA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0625.121.25
7420201Công nghệ sinh họcA02; A00; B00; D071618
7420201CCông nghệ sinh học - Chất lượng caoA02; A00; B00; D071618
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0725.5522.75
7480101CKhoa học máy tính - Chất lượng caoA00; A01; D01; D072420
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.125.25
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D071720
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D071620
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.8
7540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B00; A011923
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D071920
7760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD218.818
7810101Du lịchA00; A01; D01; C0324.525.75

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chúXét điểm học bạ
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7824.7526.6
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD224.2525.8
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD223.7523.3
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2---
7310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD219.522
7310620Đông Nam á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD221.7521.5
7760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD21618
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0724.123.9
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724.726.6
7340115MarketingA00, A01, D01, D0725.35
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0725.05
7340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D072425
7340301Kế toánA00, A01, D01, D072425
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0723.824
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0723.220
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D072320
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0724.523.8
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0724.35
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)A00, A01, D01, D071620
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D071620
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, C0325.05
7810101Du lịchA00, A01, D01, C032225.2
7420201Công nghệ sinh họcA00, D07, A02, B001620
7380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0622.8Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)23.5
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0623.55Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)23.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D07---
7380107CLuật kinh tếD07, A01, D14, D0119.2Chương trình chất lượng cao20
7220201CNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7823.25Chương trình chất lượng cao21.4
7220204CNgôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2---Chương trình chất lượng cao
7220209CNgôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2---Chương trình chất lượng cao
7480101CKhoa học máy tínhA00, A01, D01, D07---Chương trình chất lượng cao
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0716Chương trình chất lượng cao20
7340101CQuản trị kinh doanhD07, A01, D01, D9621.65Chương trình chất lượng cao20
7340201CTài chính ngân hàngD07, A01, D01, D9618.5Chương trình chất lượng cao20
7340301CKế toánD07, A01, D01, D9616.5Chương trình chất lượng cao20
7420201CCông nghệ sinh họcD08, D07, A01, B0016Chương trình chất lượng cao18

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2019

Xét điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7822.85
7220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng caoA01, D01, D14, D7821.2
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D8221.95
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8321.1
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0720.65
7310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8315.5
7310620Đông Nam Á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8318.2
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0721.85
7340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA01, D01, D07, D9618.3
7340115MarketingA00, A01, D01, D0721.85
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0722.75
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0720.6
7340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoA01, D01, D07, D9615.5
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0720.8
7340301CKế toán Chất lượng caoA01, D01, D07, D9615.8
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0720
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C03, D0121.65
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0718.9
7380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0619.65Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm)
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0620.55Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm)
7380107CLuật kinh tế Chất lượng caoA01, D01, D07, D1416
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01, D0715
7420201CCông nghệ sinh học Chất lượng caoA01, D01, D07, D0815
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0719.2
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0720.85
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715.5
7510102CCNKT công trình xây dựng Chất lượng caoA01, D01, D0715.3
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0715.5
7760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8315.5

Xét điểm học bạ

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D78---Nhận học sinh Giỏi
7220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng caoA01, D01, D14, D7822.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82---Nhận học sinh Giỏi
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8322.5
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0726
7310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320
7310620Đông Nam Á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07---Nhận học sinh Giỏi
7340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA01, D01, D07, D9621.5
7340115MarketingA00, A01, D01, D07---Nhận học sinh Giỏi
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D07---Nhận học sinh Giỏi
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0726.3
7340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoA01, D01, D07, D9620
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0726.3
7340301CKế toán Chất lượng caoA01, D01, D07, D9620
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0725.5
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C03, D0127.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0721.5
7380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D06---Nhận học sinh Giỏi
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D06---Nhận học sinh Giỏi
7380107CLuật kinh tế Chất lượng caoA01, D01, D07, D14---Nhận học sinh Giỏi
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01, D0720
7420201CCông nghệ sinh học Chất lượng caoA01, D01, D07, D0820
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0723.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0725.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0720
7510102CCNKT công trình xây dựng Chất lượng caoA01, D01, D0720
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0720
7760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2018:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Hệ số 30

(1)

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

20,40

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)

19,00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19,85

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

19,65

5

7310101

Kinh tế

18,70

6

7310301

Xã hội học

15,00

7

7310620

Đông Nam á học

16,70

8

7340101

Quản trị kinh doanh

19,40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)

17,20

10

7340120

Kinh doanh quốc tế

20,65

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18,00

12

7340201C

Tài chính–Ngân hàng (CT chất lượng cao)

15,25

13

7340301

Kế toán

18,35

14

7340301C

Kế toán (CT chất lượng cao)

15,25

15

7340302

Kiểm toán

18,20

16

7340404

Quản trị nhân lực

19,50

17

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

16,10

18

7380101

Luật

18,55

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.05 điểm)

19

7380107

Luật kinh tế

19,25

Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.75 điểm)

20

7380107C

Luật kinh tế (CT chất lượng cao)

17,00

21

7420201

Công nghệ sinh học

15,00

22

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

15,00

23

7480101

Khoa học máy tính

17,00

24

7480201

Công nghệ thông tin

18,25

25

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,00

26

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

15,00

27

7580302

Quản lý xây dựng

15,00

28

7760101

Công tác xã hội

15,00

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018

Chương trình Đại trà

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêu
7220201Ngôn ngữ Anh240
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc50
7220209Ngôn ngữ Nhật120
7310620Đông Nam Á học120
7310101Kinh tế180
7310301Xã hội học120
7340101Quản trị kinh doanh240
7340120Kinh doanh quốc tế100
7340201Tài chính – Ngân hàng220
7340301Kế toán180
7340302Kiểm toán100
7340404Quản trị nhân lực60
7340405Hệ thống thông tin quản lý110
7380101Luật150
7380107Luật kinh tế180
7420201Công nghệ sinh học180
7480101Khoa học máy tính150
7480201Công nghệ thông tin (Ngành mới)100
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng180
7580302Quản lý xây dựng100
7760101Công tác xã hội110

Chương trình Chất lượng cao

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêu
7220201CNgôn ngữ Anh CLC120
7340101CQuản trị kinh doanh CLC180
7340201CTài chính – Ngân hàng CLC155
7340301CKế toán CLC90
7380107CLuật kinh tế CLC45
7420201CCông nghệ sinh học CLC (Ngành mới)80
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng40

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7823.5

Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.

37220201CNgôn ngữ Anh CLCA01; D01; D14; D7822

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6.

47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D8322.25
57220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D8323
67310101Kinh tếA00; A01; D01; D0721.25
77310301Xã hội họcA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8318.75

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

87310620Đông Nam Á họcA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8320.25
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722.5

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4

107340101CQuản trị kinh doanh CLCA01; D01; D07; D9618.75

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723

[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5.

127340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0721

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.

137340201CTài chính – Ngân hàng CLCA01; D01; D07; D9615.5
147340301Kế toánA00; A01; D01; D0721.75

Điểm Toán từ 7,0 trở lên.

157340301CKế toán CLCA01; D01; D07; D9615.5
167340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0721.25
177340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C03; D0121.75

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

187340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0719.5

Điểm Toán từ 7,0 trở lên

197380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0622.25

Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên

207380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D0622.75

[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

217380107CLuật kinh tế CLCA01; D01; D07; D1419

Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên

227420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0718.5
237420201CCông nghệ sinh học CLCA01; D01; D07; D08---
247480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720.75
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07---
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0718.25

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.

277510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLCA01; D01; D07---
287580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0717.5

Điểm Toán từ 7,0 trở lên.

297760101Công tác xã hộiA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8317.5

Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17760101Công tác xã hộiA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8315
27580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0722.25
37510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0723.25
47480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720
57420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0716
67380107CLuật kinh tế (CT chất lượng cao)A01; D01; D07; D14---
77380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06;20.5
87380101LuậtA00; A01; C00; D01; D03; D05; D06;19
97340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0715
107340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07---
117340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07---
127340301CKế toán (CT chất lượng cao)A01; D01; D07; D96---
137340301Kế toánA00; A01; D01; D0718
147340201CTài chính – Ngân hàng (CT chất lượng cao)A01; D01; D07; D96---
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0718
167340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07---
177340101CQuản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)A01; D01; D07; D96---
187340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719.5
197310301Xã hội họcA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8316
207310101Kinh tếA00; A01; D01; D0718
217220214Đông Nam Á họcA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D8316
227220209Ngôn ngữ NhậtD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D8322
237220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D8320
247220201CNgôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)A01; D01; D14; D78---
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D7824

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM