Điểm chuẩn của trường Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2023
Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).
Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT |
---|---|---|---|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
Công nghệ Chế biến lâm sản | 7549001 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
Lâm sinh | 7620205 | A00, B00, C15, D01 | 18 |
Quản lí tài nguyên & môi trường | 7850101 | A00, B00, C15, D01 | 18 |
Quản lí tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, C15, D01 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C15, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
Thú y | 7640101 | A00, B00, A01, D01 | 20 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 |
7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; C15; D01 | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; A01; B00; C15; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D02 | 16 |
7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D03 | 15 |
Điểm chuẩn trường ĐH Lâm Nghiệp CS2 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7640101 | Thú y | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7850101 | Quản lí tài nguyên & MT | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; A01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 15 |
7850104 | Du lịch sinh thái | A00; A01; C15; D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
– Điểm trúng tuyển ngành Thú y: 17,0 điểm.
– Điểm trúng tuyển ngành Kế toán: 16,0 điểm.
– Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.
Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 năm 2019 tất cả các ngành là 14 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Lâm Nghiệp (CS 2) năm học 2018:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm thi THPT | Kết quả học tập THPT |
---|---|---|---|
Chăn nuôi | 7620105 | 13 | 15 |
Thú y | 7640101 | 13 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 13 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 13 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | 13 | 15 |
Quản lí tài nguyên rừng | 7620211 | 13 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản (công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7540301 | 13 | 15 |
Thiết kế nội thất | 7210405 | 13 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | 13 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 13 | 15 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường | 7850101 | 13 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 13 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 13 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 13 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13 | 15 |
Kinh tế | 7310101 | 13 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7340103 | 13 | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7210405 | Thiết kế nội thất | A16, C15 | --- |
7210405 | Thiết kế nội thất | A00; A01 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | C15 | --- |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C15 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A00, A01, C15, D01 | --- |
7340301 | Kế toán | C15 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A16 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A16 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | 15.5 |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A16, A15 | --- |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01 | 15.5 |
7580110 | Kiến trúc cảnh quan | A00, A01, A16, C15 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | B00, A16 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | C15, D07 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | C15, D07 | --- |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00 | 15.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | C15, D07 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | C15, D07 | --- |
7620205 | Lâm sinh | A00; B00 | 15.5 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | C15, D07 | --- |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00 | 15.5 |
7640101 | Thú y | C15, D07 | --- |
7640101 | Thú y | A00; B00 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A16, D07 | --- |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A16, C15 | --- |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 17 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7210405 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!