Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023

Xuất bản: 04/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023-2024 và chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường Đại học Lạc Hồng.

Điểm chuẩn trường  Đại học Lạc Hồng 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2023


Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn theo các phương thức như sau:

- Điểm thi tốt nghiệp THPT:

+ Ngành Dược: 21.0 điểm

+ Các ngành khác: từ 15.0 điểm

- Điểm học bạ: 1 trong các cách sau

+ Điểm tổ hợp 3 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 3 học kỳ: 18.0 điểm trở lên.

+ Điểm học bạ cả năm lớp 12: 6.0 điểm.

- Đối với ngành Dược học:

+ Tổ hợp 3 môn lớp 12: 24.0 điểm và có lực học Giỏi

+ Điểm học bạ cả năm lớp 12: 8.0 điểm trở lên và có lực học Giỏi.

- Điểm thi đánh giá năng lực: từ 600 điểm trở lên.

Thông tin về trường:

Trường Đại học Lạc Hồng (Biên Hòa - Đồng Nai) đã trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, là một trường đại học đa ngành, đa nghề. Với chiến lược đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, nhà trường vừa mở thêm ngành dược sĩ trình độ đại học với mục tiêu cung cấp nhân lực dược có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.

Tên trường: Đại học Lạc Hồng

Mã ngành: DLH

Địa chỉ trường Đại học Lạc Hồng

- Cơ sở 1: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai

- Cơ sở 2: Số 15/3B Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở 3: Huỳnh Văn Nghệ, Khu Phố 4, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở 4: E38 - Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở 5: Đường Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở 6: Đường Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

- Cơ sở 7: Đường Huỳnh Văn Nghệ – KP4, phường Bửu Long, TP.Biên Hòa, Đồng Nai.

- Cơ sở Song Ngữ Lạc Hồng: Khu dân cư Đình Tân Lại, khu phố 2, phường Bửu Long, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.

- Cơ sở Dầu Giây: Ấp Trần Cao Vân, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.

Điện thoại: 0251.3952778

Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; D0115.5
7310101Kinh tếA00; A01; C00; D0115
7310608Đông phương họcC00; C03; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0116
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115.5
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0716.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0117
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; V0017.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0116
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0119
7720201Dược họcA00; B00; C02; D0121
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5

Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; D0115
7310101Kinh tếA00; A01; C00; D0115
7310608Đông phương họcC00; C03; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; V0015
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0115
7720201Dược họcA00; B00; C02; D0121
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115

Điểm chuẩn năm 2020

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00, D0115
Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
Tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0115
Kế toánA00; A01; C01; D0115
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; V00; D0115
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115
Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0115
Dược họcA00; B00; C02; D0121
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
Ngôn ngữ TrungC00; D01; C03; C0415
Đông Phương họcC00; D01; C03; C0415
Kinh tếA00; A01; C00; D0115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1014
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, C03, C04, D0114
7310101Kinh tếA00, A01, C01, D0114
7310608Đông phương họcC00, C03, C04, D0114
7310630Việt Nam họcC00, C03, C04, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D0114
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0114
7380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0114
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, C02, D0118
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, C02, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0714
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, V0014
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0114
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, C01, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0114
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0114
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, C02, D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C02, D0114
7720201Dược họcA00, B00, C02, D0120
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C03, C04, D0114

Điểm chuẩn năm 2018

Tên ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018
Khu vực 1Khu vực 2-NTKhu vực 2Khu vực 3
Dược học (dược sĩ đại học)7.72.02.0115.2515.515.7516
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)7.48.02.0113.2513.513.7514
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông7.51.03.0213.2513.513.7514
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7.51.03.01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7.51.03.03
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)7.51.02.01
Công nghệ kỹ thuật ôtô7.51.02.0514.2514.514.7515
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)7.51.01.0213.2513.513.7514
Công nghệ thực phẩm7.54.01.0113.2513.513.7514
Công nghệ kỹ thuật hóa học7.51.04.0116.2516.516.7517
Công nghệ sinh học7.42.02.01
Khoa học môi trường7.44.03.01
Quản trị kinh doanh7.34.01.0113.2513.513.7514
Tài chính - Ngân hàng7.34.02.01
Kế toán - Kiểm toán7.34.03.01
Kinh tế - Ngoại thương7.31.01.01
Luật kinh tế7.38.01.0713.2513.513.7514
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)7.31.06.0813.2513.513.7514
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Quốc)7.22.02.0413.2513.513.7514
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)7.31.06.3013.2513.513.7514
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)7.22.02.0113.2513.513.7514

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D10; D1515.5
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0115.5
7310608Đông phương họcC00; C03; C04; D0115.5
7310630Việt Nam họcC00; C03; C04; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; V0015.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01---
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0115.5
7720201Dược họcA00; B00; C02; D0115.5

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720401Dược họcA00; B00; C02; D0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; B00; C02; D0115
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0115
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; V0015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; D0115
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
7310101Kinh tếA00; A01; C01; D0115
7220213Đông phương họcC00; C03; C04; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D10; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1015
7220113Việt Nam họcC00; C03; C04; D0115

Trên đây là điểm chuẩn trường  Đại học Lạc Hồng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM