Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024/2025

Xuất bản: 02/07/2024 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024/2025 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả của kì thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm khác

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2024

Thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 phương thức Xét tuyển kết hợp - Nhóm 1, 2 (xét tuyển sớm)




Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 theo điểm thi THPT


Công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm của trường Đại học Kinh tế quốc dân ở 60 ngành, chương trình với 3 phương thức: xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT (ĐT1); sử dụng điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (ĐT2) và xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh với điểm thi năng lực, tư duy (ĐT3).


Thông tin trường

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong những trường Đại học đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại miền Bắc Việt Nam. Đồng thời trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho nhà nước Việt Nam, chuyển giao và tư vấn công nghệ quản lý và quản trị.

Tên tiếng Anh: National Economics University, viết tắt là NEU

Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (84)24.36.280.280     Fax: (84)24.38.695.992

Điểm chuẩn tuyển sinh 2021 của Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022


Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021


Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Kinh tế Quốc dân


Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2020 của trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 20 điểm.

Xem thêm: Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn NEU 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1033.65
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D0724.75
7310104Kinh tế đầu tưA00, A01, B00, D0124.85
7310105Kinh tế phát triểnA00, A01, D01, D0724.45
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0726.15
7310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, D0723.75
7310108Toán kinh tếA00, A01, D01, D0724.15
7320108Quan hệ công chúngA01, C03, C04, D0125.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0725.25
7340115MarketingA00, A01, D01, D0725.6
7340116Bất động sảnA00, A01, D01, D0723.85
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0726.15
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0725.1
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0725.6
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0725
7340204Bảo hiểmA00, A01, D01, D0723.35
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0725.35
7340401Khoa học quản lýA00, A01, D01, D0723.06
7340403Quản lý côngA00, A01, D01, D0723.35
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D0724.9
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0724.3
7340409Quản lý dự ánA00, A01, B00, D0124.4
7380101LuậtA00, A01, D01, D0723.1
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D0724.5
7480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0723.7
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0724.1
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0726
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, B00, D0122.6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0724.85
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D0725.4
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, D01, D0722.65
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0122.3
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, D01, D0722.5
EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00, A01, D01, D0724.25
EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE - tiếng Anh hệ số 2)A01, D01, D07, D0931
EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00, A01, D01, D0723.5
EP03Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)A00, A01, D01, D0723
EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)A00, A01, D01, D0724.65
EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00, A01, D01, D0723.35
EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00, A01, D01, D0723.35
EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01, D01, D07, D1023.15
EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)A01, D01, D07, D1022.75
EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00, A01, B00, D0722.75
EP10Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2)A01, D01, D07, D1031.75
EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2)A01, D01, D09, D1033.35
EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)A00, A01, D01, D0721.5
POHECác chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)A01, D01, D07, D0931.75

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Kinh tế Quốc dân năm nay là 18 điểm.

- Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1.

- Đối với những ngành có tổ hợp môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1030.75
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0722.75
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; B00; D0122.85
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0722.3
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0724.35
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0721.65
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0721.45
7320108Quan hệ công chúngA01; C03; C04; D0124
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723
7340115MarketingA00; A01; D01; D0723.6
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0721.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0724.25
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0723.15
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0723.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.85
7340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0721.35
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.6
7340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0721.25
7340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0720.75
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0722.85
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0722
7340409Quản lý dự ánA00; A01; B00; D0122
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0722.35
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0721.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721.75
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.85
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D0120.75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0722.75
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0723.15
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0720.5
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0120.75
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0720.5
EBBAQuản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)A00; A01; D01; D0722.1
EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0928
EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0721.5
EPMPQuản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)A00; A01; D01; D0721
POHECác chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0928.75

Điểm chuẩn Đại học KTQD Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1034.42
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.5
7310104Kinh tế đầu tưA00; A01; B00; D0125.75
7310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07---
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0724
7310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0723.25
7320108Quan hệ công chúngA01; C03; C04; D01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.25
7340115MarketingA00; A01; D01; D0726.5
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0724.25
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.75
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07---
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0726
7340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0727
7340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D07---
7340403Quản lý côngA00; A01; D01; D07---
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07---
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0724.25
7340409Quản lý dự ánA00; A01; B00; D01---
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D07---
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07---
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07---
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D01---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.25
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D07---
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0124.25
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D07---
EBBAQuản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)A00; A01; D01; D0725.25
EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D09---
EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07---
EPMPQuản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)A00; A01; D01; D0723.25
POHECác chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0931

Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân Năm 2016

Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7110110Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D0726.16
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D0128.76
7110107Kinh tế tài nguyênA00; A01; B00; D0121
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; B00; D0121.51
7310104Kinh tế phát triển*A00; A01; B00; D0123.01
7310103Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)A00; A01; D01; D0720.55
7110109Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)A00; A01; D01; D0723.07
7110106Toán ứng dụng trong kinh tếA00; A01; D01; D0720.64
7110105Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0721.45
7340202Bảo hiểmA00; A01; D01; D0721.75
7340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0722.05
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0722.35
7380101LuậtA00; A01; D01; D0722.92
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0722.95
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0723.1
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0723.31
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0723.34
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0723.76
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.03
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.06
7340115MarketingA00; A01; D01; D0724.09
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0724.81
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0725.44
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM