Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2023
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Nghệ An Hệ Đại học Chính quy năm 2023 đợt 1:
Điểm chuẩn xét Học bạ 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7620201 | Lâm học | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7310109 | Kinh Tế Số | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7620101 | Nông Nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00; A01; D01; B00 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16 |
Thông tin về trường:
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc UBND tỉnh Nghệ An. Trường có chức năng đào tạo nguồn nhân lực về kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng, nông lâm nghiệp cho tỉnh Nghệ An và các tỉnh khu vực Bắc Trung bộ và cả nướcnhằm cung cấp cho xã hội các sản phẩm đào tạo, nghiên cứu khoa học, tư vấn ứng dụng và chuyển giao công nghệ có chất lượng cao, có thương hiệu và danh tiếng.
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: số 51, đường Lý Tự Trọng, khối 12, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;
- Cơ sở 2: số 68 đường Nguyễn Trường Tộ, Xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Điện Thoại: 02.383.522.643
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0975 313 755
Email: naue@naue.edu.vn
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620201 | Lâm học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
7640101 | Thú y (Bác sĩ thú y) | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2021 Đại học Kinh Tế Nghệ An
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.3 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.35 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7620201 | Lâm học | A00, A01, B00, D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 13.45 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 17.55 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2018 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340301 | Kế toán | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 14 |
7620201 | Lâm học | 14 |
7640101 | Thú y | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | 14 |
7620201 | Lâm Nghiệp | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Học bạ |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | 15.5 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | 18 |
7340301 | Kế toán | 15.5 | 18 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15.5 | 18 |
7620201 | Lâm học | 15.5 | 18 |
7640101 | Thú y | 15.5 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.5 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7640101 | Thú y | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
Chỉ tiêu năm học 2020
Tổng chỉ tiêu: 1100
Chi tiết như sau:
Các ngành đào tạo | Mã Ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 |
Kế toán | 7340301 | 450 |
Kinh tế | 7310101 | 70 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 30 |
Lâm nghiệp | 7620201 | 30 |
Thú y | 7640101 | 120 |
Tổ hợp xét tuyển
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Văn, Anh
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!