Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2023

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
KQ thi TN THPTKết quả học bạKết quả ĐGNLKết quả ĐGTD
ICơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh23.025.516.514.5
27340101DKKQuản trị kinh doanh23.325.517.015.0
37340115DKKMarketing23.726.017.015.0
47340121DKKKinh doanh thương mại24.026.017.015.0
57340201DKKTài chính - Ngân hàng23.025.516.514.5
67340204DKKBảo hiểm21.023.516.514.5
77340301DKKKế toán22.525.016.514.5
87340302DKKKiểm toán22.525.016.514.5
97460108DKKKhoa học dữ liệu22.024.516.514.5
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu22.224.516.514.5
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính22.524.516.514.5
127480201DKKCông nghệ thông tin24.026.017.015.0
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí22.024.516.514.5
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.525.016.514.5
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô23.025.516.514.5
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.224.516.514.5
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông22.224.516.514.5
187510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá23.325.517.015.0
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.325.517.015.0
207540204DKKCông nghệ dệt, may20.022.516.514.5
217540202DKKCông nghệ sợi, dệt19.021.016.514.5
227540101DKKCông nghệ thực phẩm20.022.516.514.5
237810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.025.516.514.5
247810201DKKQuản trị khách sạn23.325.516.514.5
IICơ sở Nam Định
17220201DKDNgôn ngữ Anh19.021.016.014.0
27340101DKDQuản trị kinh doanh18.520.516.514.5
37340115DKDMarketing18.520.516.514.5
47340121DKDKinh doanh thương mại18.520.516.514.5
57340201DKDTài chính - Ngân hàng17.519.516.014.0
67340204DKDBảo hiểm17.519.516.014.0
77340301DKDKế toán17.519.516.014.0
87460108DKDKhoa học dữ liệu17.519.516.014.0
97480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.519.516.014.0
107480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính17.519.516.014.0
117480201DKDCông nghệ thông tin19.021.016.514.5
127510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí17.519.516.014.0
137510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.021.016.514.5
147510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô18.520.516.514.5
157510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.519.516.014.0
167510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông18.520.516.514.5
177510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá18.520.516.514.5
187510605DKDLogistics và quản lý chuỗi cung ứng18.520.516.514.5
197540204DKDCông nghệ dệt, may17.519.516.014.0
207540202DKDCông nghệ sợi, dệt17.519.516.014.0
217540101DKDCông nghệ thực phẩm17.519.516.014.0
227810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.519.516.014.0

Thông tin trường:

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, là trường đại học công lập định hướng nghề nghiệp ứng dụng, đào tạo cử nhân và kỹ sư thực hành hệ chính quy 4 năm, trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, được thành lập năm 2007, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, thành lập từ năm 1956.

Tên trường: Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

Tên Tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries

Mã ngành: DKK

Địa chỉ: 456 Minh Khai, Vĩnh Phú, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1023
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.5
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0124
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0122.8
7340204Bảo hiểmA00; A01; C01; D0121
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0122.5
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0122
7480102Mạng máy tính & TTDLA00; A01; C01; D0122.2
7480108CN kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0122.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124
7510201CN kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0121.5
7510203CN kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0122
7510205CN kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0122.8
7510301CN kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0122
7510302CNKT điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0121.8
7510303CNKT ĐK & tự động hóaA00; A01; C01; D0123
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0121
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0721
7810103QT DV du lịch & lữ hànhA00; A01; C00; D0124

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1017.25
7340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0117.75
7340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0116.75
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0116.75
7340301Ngành Kế toánA00; A01; C01; D0117.25
7480102Ngành Mạng máy tính và TTDLA00; A01; C01; D0117.25
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0117.25
7480201Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118.75
7510201Ngành CNKT cơ khíA00; A01; C01; D0116.75
7510203Ngành CNKT cơ - điện tửA00; A01; C01; D0117.75
7510301Ngành CNKT điện, điện tửA00; A01; C01; D0117.25
7510302Ngành CNKT điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116.75
7510303Ngành CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0118.25
7540202Ngành Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0117
7540204Ngành Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0117.25
7540101Ngành Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0717
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0117.25
7220201Ngành Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1019.25
7340101Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0121.5
7340121Ngành Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0120.75
7340201Ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0118.5
7340301Ngành Kế toánA00; A01; C01; D0119.25
7480102Ngành Mạng máy tính và TTDLA00; A01; C01; D0119.75
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0119.75
7480201Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121.5
7510201Ngành CNKT cơ khíA00; A01; C01; D0119.75
7510203Ngành CNKT cơ - điện tửA00; A01; C01; D0120.5
7510301Ngành CNKT điện, điện tửA00; A01; C01; D0120.75
7510205Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0120.5
7510302Ngành CNKT điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118.5
7510303Ngành CNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0121.25
7540202Ngành Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0118
7540204Ngành Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0119.25
7540101Ngành Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0719
7810103Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0119.25

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201DKKNgôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy)A01; D0116
7340101DKKQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; C01; D0117.5
7340121DKKKinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử)A00; A01; C01; D0117
7340201DKKTài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính)A00; A01; C01; D0116
7340301DKKKế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)A00; A01; C01; D0117
7480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin)A00; A01; C01; D0117.5
7480201DKKCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính)A00; A01; C01; D0119.5
7510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy)A00; A01; C01; D0117
7510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô)A00; A01; C01; D0118.5
7510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tửA00; A01; C01; D0118.5
7510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D0116.5
7510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh)A00; A01; C01; D0118.5
7540101DKKCông nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản)A00; B00; A01; D0116
7540202DKKCông nghệ sợi , dệtA00; A01; C01; D0115
7540204DKKCông nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang)A00; A01; C01; D0118
7220201DKDNgôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy)A01; D0115
7340101DKDQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng )A00; A01; C01; D0117
7340121DKDKinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử)A00; A01; C01; D0116.5
7340201DKDTài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính)A00; A01; C01; D0115
7340301DKDKế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán)A00; A01; C01; D0116
7480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin)A00; A01; C01; D0116
7480201DKDCông nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính)A00; A01; C01; D0116.5
7510201DKDCông nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy)A00; A01; C01; D0115.5
7510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô)A00; A01; C01; D0116
7510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.5
7510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử)A00; A01; C01; D0116
7510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh)A00; A01; C01; D0115.5
7540101DKDCông nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản)A00; B00; A01; D0115.25
7540202DKDCông nghệ sợi , dệtA00; A01; C01; D0115
7540204DKDCông nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang)A00; A01; C01; D0116

Điểm chuẩn 2019 của trường

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C01, D0116.75
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C01, D0116.75
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C01, D0115
7340301Kế toánA00, A01, C01, D0115.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, C01, D0116.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0118.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, C01, D0116
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D0116
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D0117.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D0115.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0118.25
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0115.5
7540202Công nghệ sợi, dệtA00, A01, C01, D0115
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, C01, D0117.5

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Cơ sở Hà Nội:---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0116.75
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0116.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0115.75
7340301Ke toánA00; A01; C01; D0116.5
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (ngành mới)A00; A01; C01; D0115.5
7480201Cồng nghệ thông tinA00; A01; C01; D0118.5
7510201Cồng nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117.25
7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (ngành mới)A00; A01; C01; D0115.75
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0117.75
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0116.25
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóaA00; A01; C01; D0118
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0116.5
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0115
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0118.5
Cơ sở Nam Định:---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0114
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0114
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0114
7340301Ke toánA00; A01; C01; D0114
7480201Cồng nghệ thông tinA00; A01; C01; D0114
7510201Cồng nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0114
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0114
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóaA00; A01; C01; D0114
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0114
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0114
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0116

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0118.25
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0115.75
7540204Công nghệ mayA00; A01; C01; D0120.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119.25
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0118.75
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0118.75
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0117
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0118
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0117.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0117.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0116.5
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0115.75

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
7540204Công nghệ mayA00; A01; C01; D0118
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115.5
7340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0116
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116
7540204Công nghệ mayA00; A01; C01; D0118
7540202Công nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0115.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM