Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2023-2024 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế (Đà Nẵng) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của trường, các em hãy theo dõi link để xem kết quả trúng tuyển của mình nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023


Thông tin của trường:

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng.

Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng

SĐT: (0511)-3-953-773

Phương thức tuyển sinh năm 2023


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9024.5
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D9023.25
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; D9623
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9025
7340115MarketingA00; A01; D01; D9026.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9026
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9025
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9026
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9023.75
7340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9023.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9023.75
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9023.75
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9024.75
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9023.75
73404020Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanhA00; A01; D01; D9024.5
7380101LuậtA00; A01; D01; D9623.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9024
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9023

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9026,00
7340115MarketingA00; A01; D01; D9026.75
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9026.75
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9026.25
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D9026.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9025.25
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9025.5
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9025.5
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9026
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9024.75
7340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanhA00; A01; D01; D9025.5
7380101LuậtA00; A01; D01; D9624.75
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.5
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9025
7310205Quản lý Nhà nướcA00; A01; D01; D9624.25
7310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D9024.75
7810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9025.25
7610201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9024.75

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn theo kết quả THPT Quốc gia 2020

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanh25
7340115Marketing26
7340120Kinh doanh quốc tế26.75
7340121Kinh doanh thương mại25.25
7340122Thương mại điện tử25.25
7340201Tài chính - Ngân hàng24
7340301Kế toán24.25
7340302Kiểm toán24.25
7340404Quản trị nhân lực25
7340405Hệ thống thông tin quản lý22.5
7340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh23.5
7380101Luật23
7380107Luật kinh tế24
7340120QTChương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế*0
7310101Kinh tế24.25
7310205Quản lý Nhà nước22
7310107Thống kê kinh tế22.75
7810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành24.5
7810201Quản trị khách sạn25

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau:

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7340405Hệ thống thông tin quản lý21.00
7340301Kế toán23.00
7340302Kiểm toán23.00
7340120Kinh doanh quốc tế27.00
7340121Kinh doanh thương mại24.00
7310101Kinh tế21.50
7340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh22.00
7380101Luật21.25
7380107Luật kinh tế25.00
7340115Marketing26.50
7310205Quản lý Nhà nước21.00
7810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành26.00
7340101Quản trị kinh doanh25.50
7810201Quản trị khách sạn26.00
7340404Quản trị nhân lực24.50
7340201Tài chính - Ngân hàng23.50
7310107Thống kê kinh tế21.00
7340122Thương mại điện tử24.50

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

NHÓM 1: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu

Kinh tế

7310101

200

Quản trị kinh doanh

7340101

360

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

165

Quản trị khách sạn7810201155
Marketing7340115155
Kinh doanh quốc tế7340120205
Kinh doanh thương mại7340121120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

275
Kế toán7340301265
Kiểm toán7340302160
Quản trị nhân lực734040480

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

190
Thống kê kinh tế731010750
Thương mại điện tử7340122125
NHÓM 2: Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Ngành họcMã ngànhChỉ tiêu

Quản lý Nhà nước

7310205

130
Luật7380101130
Luật kinh tế7380107200

Điểm chuẩn năm 2019

Điểm chuẩn chính thức trúng tuyển Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng 2019 như sau:

Mã ngành ĐKXTTên Trường/ Tên NgànhĐiểm trúng tuyển ngànhĐiều kiện phụ
7310101Kinh tế20,75TTNV
7310107Thống kê kinh tế19,75TTNV
7310205Quản lý nhà nước19,5TTNV
7340101Quản trị kinh doanh22TTNV
7340115Marketing22,75TTNV
7340120Kinh doanh quốc tế24TTNV
7340121Kinh doanh thương mại21,75TTNV
7340122Thương mại điện tử21,25TTNV
7340201Tài chính - Ngân hàng20,5TTNV
7340301Kế toán21TTNV
7340302Kiểm toán21TTNV
7340404Quản trị nhân lực21,75TTNV
7340405Hệ thống thông tin quản lý19,5TTNV
7380101Luật20TTNV
7380107Luật kinh tế21,25TTNV
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22,25TTNV
7810201Quản trị khách sạn23TTNV

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D9018,5
7310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, D9017,5
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, D01, D9617,5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9019,5
7340115MarketingA00, A01, D01, D9019,75
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9021,25
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D9019
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D9017,75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9018,25
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9018,5
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D9018,5
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D9018,75
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9017,5
7380101LuậtA00, A01, D01, D9618
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D9020
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D9020,25

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D9021.5
7310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, D9020
7310205Quản lý nhà nướcA00, A01, D01, D9620.25
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9022
7340115MarketingA00, A01, D01, D9022.5
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9024.5
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D9021.75
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D90---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D9020.25
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9021.75
7340302Kiểm toánA00, A01, D01, D9021
7340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, D9021.75
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9020
7380101LuậtA00, A01, D01, D9621.75
7380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9622.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D9022.5
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, D90---

Điểm chuẩn năm 2016:

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7460201Thống kêA00; A01; D01; D9019.5
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9621.25
7380101LuậtA00; A01; D01; D9620.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9019.25
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D9020
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9019.75
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9020.75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9018.25
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D9019
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9021.75
7340115MarketingA00; A01; D01; D9020.75
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D9021
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D9020
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9020.25
7310205Quản lý nhà nướcA00; A01; D01; D9619.5
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9020.5

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM