Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2024

Xuất bản: 05/07/2024 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2024 (2023, 2022) chi tiết các ngành với các phương thức tuyển sinh năm nay và mốc điểm chuẩn của các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An theo hai phương thức là xét học bạ THPT và kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức 2024 cụ thể như sau:

Tên ngànhMã NgànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
Kế toán734030118500
Quản trị kinh doanh734010118500
Tài chính - Ngân hàng734020118500
Luật Kinh tể738010718500
Công nghệ thông tin748020118500
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010318500
Ngôn ngữ Anh722020118500
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318500

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A09; C02; D1015
7340101Quản trị kinh doanhA01; B03; C20; D1315
7340201Tài chính- Ngân hàngA08; B00; C08; D0715
7380107Luật Kinh tếA00; C00; C04; C0515
7480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0815
7510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A02; C01; D8415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D12; D15; D6615
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D15; D66; D8417

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An theo hai phương thức là xét học bạ THPT và kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức 2023 cụ thể như sau:

Tên ngànhMã NgànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
Kế toán734030118550
Quản trị kinh doanh734010118550
Tài chính - Ngân hàng734020118550
Luật Kinh tể738010718550
Công nghệ thông tin748020118550
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010318550
Ngôn ngữ Anh722020118550
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318550

Thông tin về trường:

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An được thành lập tại Quyết định số 542/QĐ-TTg ngày 04/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ, là trường Đại học đa ngành đầu tiên của tỉnh Long An với nhiệm vụ trọng tâm là đào tạo, phát triển, cung ứng nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn kỹ thuật chất lượng cao phục vụ cho công cuộc hội nhập kinh tế - xã hội của tỉnh Long An, Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung, vì mục tiêu công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

Tên trường: Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

Mã ngành: DLA

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Điện thoại: 0272 3512 826

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A09; C02; D1015
7340115MarketingA01; B03; D13; C2015
7340101Quản trị kinh doanhA01; B03; D13; C2015
7380107Luật kinh tếC00; A00; C04; C0515
7340201Tài chính Ngân hàngB00; D07; A08; C0815
7480201Công nghệ thông tinA00; C14; B08; C0115
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A02; D84; C0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D84; D66; D1015
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D84; D66; D1015
7340410Quản trị công nghệ truyền thôngA01; B03; D13; C2016
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0317

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A09; C02; D1015
7340101Quản trị kinh doanhA01; B03; D13; C2015
7340201Tài chính - Ngân hàngB00; D07; A08; C0815
7380107Luật kinh tếC00; A00; C04; C0515
7340115MarketingA01; B03; D13; C2015
7340410Quản trị công nghệ truyền thôngA01; B03; D13; C2016
7480101Công nghệ thông tinA00; C14; D08; C0115
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A02; D84; C0115
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0317
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D12; D66; D1515
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D84; D66; D1515

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2020
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7340301Kế toán15
7340101Quản trị kinh doanh15
7340201Tài chính - Ngân hàng15
7380107Luật Kinh tế15
7340115Marketing15
7340410Quản trị công nghệ truyền thông15
7480101Khoa học máy tính15
7510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng16
7580101Kiến trúc15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340301Kế toánA00, A09, C02, D1014
27340101Quản trị kinh doanhA01, B03, C20, D1314
37340201Tài chính Ngân hàngA08, B00, C08, D0714.5
47380107Luật kinh tếA00, C00, C04, C0514
57480101Khoa học máy tínhA00, C01, C14, D0815
67510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A02, A10, D8414
77580101Kiến trúcH01, H02, V00, V0315
87220201Ngôn ngữ AnhD01, D12, D15, D6614
97810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01, D15, D66, D8414

Điểm chuẩn năm 2018

Chi tiết điểm chuẩn vào các ngành của trường như sau:

Ngành học/Trình độ đào tạo(đại học)Mã NgànhĐiểm chuẩn
Kế toán734030113
Quản trị Kinh doanh734010113
Tài chính -  Ngân hàng734020115
Luật Kinh tế738010713
Khoa học máy tính748010115
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010314
Kiến Trúc758010115
Ngôn ngữ Anh722020114
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành*781010313

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn năm 2017

Ngành học/Trình độ đào tạo(đại học)Mã NgànhĐiểm chuẩn
Kế toán734030115.5
Quản trị Kinh doanh734010115.5
Tài chính -  Ngân hàng734020115.5
Luật Kinh tế738010715.5
Khoa học máy tính748010115.5
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010315.5
Kiến Trúc758010115.5
Ngôn ngữ Anh722020115.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành*781010315.5

Điểm chuẩn năm 2016

Ngành học/Trình độ đào tạo(đại học)Mã NgànhĐiểm chuẩn
Kế toán734030115
Quản trị Kinh doanh734010115
Tài chính -  Ngân hàng734020115
Luật Kinh tế738010715
Khoa học máy tính748010115
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng751010315
Kiến Trúc758010115
Ngôn ngữ Anh722020115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

Ngành học/Trình độ đào tạo(đại học)Mã NgànhKQTHPTQGPhương thức khác
Kế toán73403014080
Quản trị Kinh doanh73401015080
Tài chính -  Ngân hàng73402014060
Luật Kinh tế73801077080
Khoa học máy tính74801014070
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng75101034060
Kiến Trúc75801011650
Ngôn ngữ Anh72202014580
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành*78101034040

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2020 của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM