Điểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 sẽ được công bố chính thức khi nhà trường có công văn.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2023
ĐIỂM CHUẨN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI TNTHPT 2023 (PHƯƠNG THỨC 5)
Điểm chuẩn theo Phương thức 5- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của các ngành đào tạo hệ chính quy của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
ĐIỂM CHUẨN CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN SỚM (PHƯƠNG THỨC 2, 3, 4)
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City) là trường đại học chuyên đào tạo về nhóm ngành thiết kế, kiến trúc, xây dựng và quy hoạch trực thuộc Bộ Xây dựng, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách quy hoạch vùng và đô thị cho Chính phủ.
Trường có tổng cộng năm cơ sở đào tạo gồm hai cơ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, hai cơ sở tại thành phố Cần Thơ và một cơ sở tại Đà Lạt.
Địa chỉ 196 Pasteur, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại +84 0283 822 2748
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.17 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.61 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.59 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 21.55 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.05 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.51 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.17 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.22 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.7 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.85 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 20.5 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 |
7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 18.27 |
7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01; V02 | 17 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 |
7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 18.85 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.4 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 24.16 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.46 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.65 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 20.83 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.51 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 16.93 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.08 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.35 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.26 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.87 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.6 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 20.65 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 22 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 |
7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 21.16 |
7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V01; V00 | 20.75 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 17.15 |
7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.29 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 17.2 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.28 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.6 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.76 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 16.5 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 22.89 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 15 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.6 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.4 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.48 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 21.9 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 15.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.7 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 |
7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00; V01; V02 | 20.8 |
7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00; V01 | 17 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 |
7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00; V01; V02 | 20.25 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 |
Điểm chuẩn 2019
của trường:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | 21.65 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 21.35 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 22.65 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01, H06 | 21.5 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 22.85 |
7580101CLC | Kiến trúc | V00, V01 | 21.25 |
7580101CT | Kiến trúc | V00, V01 | 20 |
7580101DL | Kiến trúc | V00, V01 | 18.25 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 21.2 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 20.8 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 16.5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 22.55 |
7580108CT | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 17 |
7580199 | Thiết kế đô thị | V00, V01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.7 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15.25 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15.5 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15.15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 16 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 | 18.8 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17,5 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15,5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 | 16 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 21 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 19,2 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 18,3 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | 19,5 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 20,7 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 19,2 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 22 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01, H06 | 21,3 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580101CT | Kiến trúc | V00, V01 | 18,2 |
7580108CT | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 15,7 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580101DL | Kiến trúc | V00, V01 | 16,1 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 21 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01 | --- |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 23 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00, V01 | 21 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01 | 20 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00, V01 | --- |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 23 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01, H02 | 22 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01, H06 | 23 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01, H06 | 22 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
7580101CT | Kiến trúc | V00, V01 | 20 |
7580108CT | Thiết kế nội thất | V00, V01 | 17 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580101DL | Kiến trúc | V00, V01 | 18 |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580208DL | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 |
7580102DL | Kiến trúc (Đà Lạt) | V00; V01 | 15 |
7580208CT | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15.5 |
7580102CT | Kiến trúc (Cần Thơ) | V00; V01 | 16.5 |
7210405CT | Thiết kế nội thất (Cần Thơ) | V00; V01 | 15.25 |
7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 |
7580208 | Kỹ Thuật Xây Dựng | A00; A01 | 20 |
7580110 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01 | 19.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01 | 18.25 |
7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 20.75 |
7210405 | Thiết kế nội thất | V00; V01 | 20.75 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 20.25 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 20.75 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 19.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại Học Kiến Trúc TPHCM
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu năm 2019 |
---|---|---|---|
A | Chương trình đại trà | 1470 | |
I | Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh | 1205 | |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 315 |
2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 100 |
3 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 75 |
4 | Kiến trúc | 7580101 | 210 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 70 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 75 |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 75 |
8 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 50 |
9 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 75 |
10 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 120 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 40 |
II | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 165 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 75 |
13 | Kiến trúc | 7580101CT | 50 |
14 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 40 |
III | Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 100 | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 50 |
16 | Kiến trúc | 7580101DL | 50 |
B | Chương trình chất lượng cao (CTCLC) (Chương trình Chất lượng cao, giảng dạy một phần bằng tiếng Anh, học phí tương ứng, học tại TP. Hồ Chí Minh) | 105 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lược cao) | 7580201CLC | 35 |
18 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lược cao) | 7580105CLC | 30 |
19 | Kiến trúc (Chất lược cao) | 7580101CLC | 40 |
C | Chương trình tiên tiến (CTTT) (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng, học tại TP. Hồ Chí Minh) | 25 | |
17 | Thiết kế đô thị (CTTT) | 7580199 | 25 |