Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2023

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên) đại học ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 5) năm 2023 như sau:

Ghi chú:

  • Đối với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì việc xét trúng tuyển thực hiện theo tiêu chí phụ quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
  • Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

Điểm trúng tuyển đại học chính quy ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát theo phương thức 1,2,3,4 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023:



Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường đào tạo bậc đại học duy nhất một ngành là Luật học.

Tên trường: Đại học Kiểm Sát Hà Nội (TKS)

Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University

Mã trường: DKS

Trực thuộc: Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

Lĩnh vực đào tạo: Luật

Địa chỉ: Phường Dương Nội – Quận Hà Đông – TP.Hà Nội

Điện thoại: 024 3358 1280 – 024 3387 8340

Email: phongdaotao.dhkshn@gmail.com

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcA0023.25
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcA0123.4
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcC0027.25
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcD0122.65
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcA0024.55
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcA0125.75
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcC0028.75
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcD0125.5
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamA0020.4
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamA0120.25
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamC0021.25
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamD0120.35
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamA0021.45
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamA0122.1
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamC0024
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamD0122.45
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây BắcA0026.75
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây BắcA0121.95
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây BắcC0022.5
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây BắcD0123.9
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây BắcA0020.6
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây BắcA0123.05
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây BắcC0021.75
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây BắcD0122.05
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0020.45
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0122.35
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộC0025.25
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộD0120
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộA0021.4
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộC0020.5
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộD0121.3

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcA0023.2
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcA0124.6
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcC0027.5
7380101Luật - Thí sinh Nam phía BắcD0124.75
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcA0024.05
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcA0124.55
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcC0029.25
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía BắcD0126.55
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamA0022.1
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamA0120.1
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamC0025.25
7380101Luật - Thí sinh Nam phía NamD0120.3
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamA0023.2
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamA0123.55
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamC0026
7380101Luật - Thí sinh Nữ phía NamD0125.75
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0025.55
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộA0121.55
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộC0026.5
7380101Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam BộD0120.2
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộA0022.35
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộA0125.8
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộC0026.75
7380101Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam BộD0124.4

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra):

NGÀNHNAMNỮ
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT25,221,227,523,4525,722,8529,6725,95

Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở vào):

NGÀNHNAMNỮ
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT21,417,725,7516,224,9521,627,7524,3

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)

NGÀNHNAMNỮ
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT21,7520,3026,2520,8522,5022,102823,65

Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)

NGÀNHNAMNỮ
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT20,2016,752415,6021,2520,2525,2521,20

Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:

Thí sinh miền Bắc

NGÀNHNAMNỮ
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT20.919.325.520.220.61726.7522.4

(Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)

Thí sinh miền Nam

NGÀNHNAM (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)NỮ (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
A00A01C00D01A00A01C00D01
LUẬT19.616.52318,819,6518,6524,4220,8

Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:

Mã ngành Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101Luật (nữ miền Bắc)A0026
7380101Luật (nữ miền Bắc)A0126.5
7380101Luật (nữ miền Bắc)C0030.25
7380101Luật (nữ miền Bắc)D0125.5
7380101Luật (nam miền Bắc)A0024.75
7380101Luật (nam miền Bắc)A0123.5
7380101Luật (nam miền Bắc)D0122.5
7380101Luật (nam miền Bắc)C0027.75
7380101Luật (nữ miền Nam)A0026.5
7380101Luật (nữ miền Nam)A0125.25
7380101Luật (nữ miền Nam)C0028.25
7380101Luật (nữ miền Nam)D0124
7380101Luật (nam miền Nam)A0024.25
7380101Luật (nam miền Nam)A0123
7380101Luật (nam miền Nam)C0026
7380101Luật (nam miền Nam)D0117.5

Đại học Kiểm Sát Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2016 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101Luật (nam miền Nam)C0022.5
7380101Luật (nam miền Nam)D0116.5
7380101Luật (nam miền Nam)A0119.5
7380101Luật (nam miền Nam)A0023.75
7380101Luật (nữ miền Nam)C0026.5
7380101Luật (nữ miền Nam)A0121.75
7380101Luật (nữ miền Nam)A0122.75
7380101Luật (nữ miền Nam)A0025.25
7380101Luật (nam miền Bắc)C0025.5
7380101Luật (nam miền Bắc)D0119.75
7380101Luật (nam miền Bắc)A0123
7380101Luật (nam miền Bắc)A0024.5
7380101Luật (nữ miền Bắc)C0029
7380101Luật (nữ miền Bắc)A0123.5
7380101Luật (nữ miền Bắc)A0124
7380101Luật (nữ miền Bắc)A0025.75

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:

Trường tuyển 300 chỉ tiêu trong cả nước, trong đó, khu vực các tỉnh phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào dự kiến tuyển 50% chỉ tiêu; còn lại là khu vực các tỉnh phía Bắc từ tỉnh Quảng Bình trở ra.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM