Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2023


Thông tin trường:

Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học tư thục tại Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào năm 1995.

Tên trường: Đại học Hùng Vương - TPHCM

Mã ngành: DHV

Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3855 4691

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C14; D0115
7340101Quản trị Kinh doanhD01; A00; C00; C0115
7340301Kế ToánA00; C03; C14; D0115
7340201Tài chính Ngân hàngD01; A00; C00; C0415
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A09; C00; C1415
7720802Quản lý Bệnh việnB00; B03; C01; C0215
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; C00; D15; D6615
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D1515

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C14; D0115
7340101Quản trị Kinh doanhD01; A00; C00; C0115
7340301Kế ToánA00; C03; C14; D0115
7340201Tài chính Ngân hàngD01; A00; C00; C0415
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A09; C00; C1415
7720802Quản lý Bệnh việnB00; B03; C01; C0215
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; C00; D15; D6615
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D1515

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C14; D0115
7340101Quản trị Kinh doanhD01; A00; C00; C0115
7340301Kế ToánA00; C03; C14; D0115
7340201Tài chính Ngân hàngD01; A00; C00; C0415
7340115MarketingA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; A09; C00; C1415
7720802Quản lý Bệnh việnB00; B03; C01; C0215
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; C00; D15; D6615
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D1515

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6614
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, D01, D04, D1514
7220209Ngôn ngữ NhậtC00, D01, D15, D6614
7340101Quản trị kinh doanhA00, C00, C01, D0114
7340201Tài chính Ngân hàngA00, C00, C04, D0114
7340301Kế toánA00, C03, C14, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C14, D0114
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, A04, A0620
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, C0822
7720802Quản lý bệnh việnB00, B03, C01, C0214
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6614
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D14, D1514
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D14, D15, D6614
7340101Quản trị kinh doanhC00, C01; A00; D0114
7340301Kế toánA00, D01; C00, C1414
7480201Công nghệ thông tinA00, C14; A01; D0114
7720802Quản lý bệnh việnB00; B03, C01, C0214
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0114
7340201Tài chính ngân hàngC00, C04; A00; D0114

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D66---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D14, D15---
7220209Ngôn ngữ NhậtD01, D14, D15, D66---
7340101Quản trị kinh doanhC00, C01---
7340101Quản trị kinh doanhA00; D0115.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; D0115.5
7340301Kế toánC00, C14---
7480201Công nghệ thông tinA00, C14---
7480201Công nghệ thông tinA01; D0115.5
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, A04, A06---
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A02; B00; D0815.5
7720802Quản lý bệnh việnB00---
7720802Quản lý bệnh việnB03, C01, C0215.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D01---

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM