Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2023
Thông tin trường:
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học tư thục tại Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào năm 1995.
Tên trường: Đại học Hùng Vương - TPHCM
Mã ngành: DHV
Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3855 4691
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 |
7340301 | Kế Toán | A00; C03; C14; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 |
7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 |
7340301 | Kế Toán | A00; C03; C14; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 |
7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; C00; C01 | 15 |
7340301 | Kế Toán | A00; C03; C14; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01; A00; C00; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A09; C00; C14 | 15 |
7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; C00; D15; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; C00; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D04, D15 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00, D01, D15, D66 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C00, C01, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C00, C04, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, C03, C14, D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C14, D01 | 14 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A06 | 20 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, C08 | 22 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00, B03, C01, C02 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D14, D15 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D14, D15, D66 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00, C01; A00; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, D01; C00, C14 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C14; A01; D01 | 14 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03, C01, C02 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | C00, C04; A00; D01 | 14 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | --- |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D14, D15 | --- |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D14, D15, D66 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00, C01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | C00, C14 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C14 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 15.5 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A06 | --- |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; D08 | 15.5 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B00 | --- |
7720802 | Quản lý bệnh viện | B03, C01, C02 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | --- |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường