Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2023
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
PT1 | PT2 | PT3 | |||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||||
1. Điều khiển tàu biển | D101 | A00, A01, C01, D01 | 22 | 20 | 25 |
2. Khai thác máy tàu biển | D102 | 20.5 | 17 | 24 | |
3. Quản lý hàng hải | D129 | 23.5 | 22 | 27.5 | |
4. Điện tử viễn thông | D104 | 22 | 21 | 26 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | D103 | 21 | 20 | 24 | |
6. Điện tự động công nghiệp | D105 | 23.75 | 21 | 26.5 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 22.5 | 20 | 25.5 | |
8. Máy tàu thủy | D106 | 21 | 17 | 22 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | 19.5 | 17 | 21 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | 18 | 17 | 21 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | 21.5 | 19.5 | 23.25 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | D116 | 21.5 | 19 | 25 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | 23 | 19 | 25.75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | D122 | 24 | 20 | 27.25 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 21.75 | 20 | 24.5 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | D128 | 22.5 | 20 | 24 | |
17. Xây dựng công trình thủy | D110 | 18 | 17 | 22,00 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 20 | 17 | 23.5 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | 19 | 17,00 | 22 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | 18 | 17 | 22 | |
21. Kiến trúc & nội thất | D127 | 19 | 17 | 22 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | D130 | 21 | 19 | 25 | |
23. Công nghệ thông tin | D114 | 24.5 | 24 | 27.75 | |
24. Công nghệ phần mềm | D118 | 23.5 | 21.5 | 27 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | 22.5 | 21.5 | 26.5 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | 22.75 | 20 | 25 | |
27. Kỹ thuật môi trường | D115 | A00, A01, D01, D07 | 21.25 | 19 | 24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | 19 | 17 | 22 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D124 | A01, D01 D10, D14 | 32.25 | 32 | |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D125 | 32.5 | 32.25 | ||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||||
31. Kinh tế vận tải biển | D401 | A00, A01, C01, D01 | 24.5 | 24.25 | |
32. Kinh tế vận tải thủy | D410 | 23.5 | 23,00 | ||
33. Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | 25.75 | 25.25 | ||
34. Kinh tế ngoại thương | D402 | 25,00 | 24.75 | ||
35. Quản trị kinh doanh | D403 | 24,00 | 23.5 | ||
36. Quản trị tài chính kế toán | D404 | 23.25 | 23,00 | ||
37. Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | 23,00 | 22.75 | ||
38. Luật hàng hải | D120 | 22.5 | 22,00 | ||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | H401 | A00, A01, C01, D01 | 22.5 | 22.25 | |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | H402 | 23,00 | 22.75 | ||
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | H105 | 21,00 | 20,00 | 24.5 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | H114 | 22,00 | 21.5 | 25.75 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | A403 | A01, D01 D07, D15 | 22.75 | 22.5 | |
44. Kinh tế Hàng hải | A408 | 22.25 | 22,00 | ||
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 23,00 | 22.5 | ||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | A00, A01 C01, D01 | 19,00 | 18,00 | 23,00 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | 18,00 | 17,00 | 22,00 |
Phương thức tuyển sinh Đại học Hàng hải 2023
Năm 2023, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 3600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 47 chuyên ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2023).
- Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
- Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) từ 20% - 30% tổng chỉ tiêu của các chuyên ngành. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 06 tháng 6 năm 2022.
Thông tin trường:
Đại học Hàng hải Việt Nam (Tiếng Anh: Vietnam Maritime University) là trường đại học trọng điểm quốc gia, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo đa ngành, đa bậc học từ cao đẳng đến tiến sĩ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của Việt Nam. Trường đi tiên phong trong hội nhập khu vực và quốc tế, là thành viên chính thức của Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải châu Á - Thái Bình Dương (AMETIAP) và Hiệp hội các Trường Đại học Hàng hải Quốc tế (AMU).
Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24 |
7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 22.4 |
7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.85 |
7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.75 |
7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.25 |
7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.35 |
7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.15 |
7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.5 |
7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 34.75 |
7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 34.25 |
7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.35 |
7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.25 |
7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 |
7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 |
7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25 |
7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 |
7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.4 |
7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.65 |
7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.35 |
7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.35 |
7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.75 |
7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 24 |
7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 22.15 |
7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 24.85 |
7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Tham khảo thông tin điểm chuẩn Đại học Hàng hải các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2019
Chi tiết điểm trúng tuyển các chuyên ngành của trường:
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Xét bằng điểm thi THPT | Xét bằng điểm học THPT |
---|---|---|---|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
1. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | 20.75 | |
2. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 19.00 | |
3. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 22.00 | |
4. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 21.25 | |
5. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 20.00 | |
6. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 19.75 | |
7. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 19.25 | |
8. Luật hàng hải | 7380101D120 | 17.00 | |
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | 15.00 | 16.00 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 14.00 | 16.00 |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 14.75 | 20.00 |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 15.50 | 20.50 |
5. Điện tự động tàu thủy | 7520216D103 | 14.00 | 16.00 |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 18.75 | 21.50 |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 14.25 | 19.50 |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 14.00 | 16.00 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 14.00 | 16.00 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 14.00 | 16.00 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 14.50 | 16.00 |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 17.50 | 18.00 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 18.25 | 19.50 |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 20.25 | 22.00 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 16.25 | 18.50 |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 14.00 | 16.00 |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 14.00 | 16.00 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 14.00 | 16.00 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 14.00 | 16.00 |
20. Kỹ thuật cầu đường | 7580205D113 | 14.00 | 16.00 |
21. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 20.25 | 24.00 |
22. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 18.75 | 22.50 |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 17.00 | 18.50 |
24. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | 14.00 | 18.00 |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 14.00 | 16.00 |
26. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 14.00 | 16.00 |
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | 7580201D127 | 20.00 | 22.50 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
1. Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | 27.75 | |
2. Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 27.50 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
1. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 | 14.00 | |
2. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 17.25 | |
3. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 14.00 | 19.00 |
4. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 15.50 | 21.00 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | 17.75 | |
2. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 15.00 | |
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 18.75 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Hàng hải
TT | Mã ngành/ c.ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7840104D401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | 19 |
2 | 7840104D410 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy | 17,5 |
3 | 7840104D407 | Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng | 20 |
4 | 7340120D402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương | 20,5 |
5 | 7340101D403 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18,5 |
6 | 7340101D404 | Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán | 18 |
7 | 7340101D411 | Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng | 17,5 |
8 | 7380101D120 | Chuyên ngành Luật hàng hải | 16 |
9 | 7840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | 14,5 |
10 | 7840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | 14 |
11 | 7520207D104 | Chuyên ngành Điện tử viễn thông | 14 |
12 | 7520216D103 | Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy | 14 |
13 | 7520216D105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp | 17,5 |
14 | 7520216D121 | Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện | 14 |
15 | 7520122D106 | Chuyên ngành Máy tàu thủy | 14 |
16 | 7520122D107 | Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 |
17 | 7520122D108 | Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 14 |
18 | 7520103D128 | Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp | 14 |
19 | 7520103D109 | Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | 14 |
20 | 7520103D116 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | 15 |
21 | 7520103D117 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử | 15,5 |
22 | 7520103D122 | Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 17,25 |
23 | 7520103D123 | Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | 14 |
24 | 7580203D110 | Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy | 14 |
25 | 7580203D111 | Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 |
26 | 7580201D112 | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14 |
27 | 7580201D127 | Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất | 20 |
28 | 7580205D113 | Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | 14 |
29 | 7480201D114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | 18,5 |
30 | 7480201D118 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 17 |
31 | 7480201D119 | Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 15,5 |
32 | 7520320D115 | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | 14 |
33 | 7520320D126 | Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 |
34 | 7220201D124 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 25 |
35 | 7220201D125 | Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
36 | 7520216H105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) | 14 |
37 | 7480201H114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 14 |
38 | 7840104H401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) | 14,5 |
39 | 7340120H402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) | 16 |
40 | 7840104A408 | Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải | 16 |
41 | 7340120A409 | Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics | 18,5 |
42 | 7340101A403 | Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing | 17,5 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D10; D14 | 28.67 |
7220201D125 | Ngôn ngữ Anh, | A01; D01; D10; D14 | 29.17 |
7340101D403 | Quản trị kinh doanh, | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 18.75 |
7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7480201D114 | Công nghệ thông tin, | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí, | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520103D122 | Kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520320D115 | Kỹ thuật môi trường, | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7520320D126 | Kỹ thuật hóa dầu | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7580201D127 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | H01; H02; H03; H04 | 20.67 |
7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 16.75 |
7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340101A403 | Quản lý kinh doanh và marketing | A01; D01; D07; D15 | 15.5 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7840106D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 18.25 |
7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 21 |
7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 21 |
7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 18 |
7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7580201D127 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | H01; H02; H03; H04 | 20.5 |
7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15.25 |
7520320D126 | Kỹ thuật hóa dầu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7520320D115 | Kỹ thuật môi trường, | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 16.25 |
7520103D122 | Kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí, | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7480201D114 | Công nghệ thông tin, | A00; A01; C01; D01 | 20 |
7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 22 |
7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 21.5 |
7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | --- |
7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7340101D403 | Quản trị kinh doanh, | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7220201D125 | Ngôn ngữ Anh, | A01; D01; D10; D14 | 25.75 |
7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D10; D14 | 24.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Hàng hải qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.