Điểm chuẩn trường Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2023
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập THPT (học bạ) | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 26.04 | 26.71 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16.0 | 18.0 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 16.0 | 18.0 |
Kế toán | 7340301 | 16.0 | 18.0 |
Luật | 7380101 | 16.0 | 18.0 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 16.0 | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16.0 | 18.0 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 16.0 | 18.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 16.0 | 18.0 |
Thú y | 7640101 | 16.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16.0 | 18.0 |
Chính trị học | 7310201 | 16.0 | 18.0 |
QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 16.0 | 18.0 |
Thông tin trường
Trường Đại học Hà Tĩnh (tên giao dịch quốc tế là Ha Tinh University) là một trường đại học địa phương được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập vào ngày 19 tháng 3 năm 2007 tại thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Lễ công bố chính thức thành lập trường đã được tổ chức ngày 10 tháng 5 năm 2007 với sự có mặt của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng. Trường Đại học Hà Tĩnh là một trường công lập, đa cấp, đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực nhằm đáp ứng các yêu cầu của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước nói chung và tỉnh Hà Tĩnh nói riêng.
Mã trường: HHT
Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3, P.Đại Nài, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Cẩm Vịnh: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Thạch Quý: Đường Nguyễn Công Trứ, P.Thạch Quý, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
+ Cơ sở Xuân An: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04; C14; C20; D01 | 26.3 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; C20; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; C20; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C14; C20; D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; C20; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A09; B00; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D66 | 15 |
7310201 | Chính trị học | A00; C00; C14; D01 | 15 |
7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C14; C20; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A09; B00 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; B00 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A09 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7640101 | Thú у | A00; B00; D07; A09 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D66; C00; C20 | 15 |
7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 15 |
7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 18.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 18.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 14 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 14 |
7640101 | Thú у | A00; B00; D07; B03 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 14 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A10; C00; C20 | 14 |
7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 14 |
7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 14 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2019
Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 13.5 |
Kế toán | 7340301 | 13.5 |
Luật | 7380101 | 13.5 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 13.5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 13.5 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 13.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 13.5 |
Chính trị học | 7310201 | 13.5 |
QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 13.5 |
Điểm chuẩn các ngành năm 2018 của Đại học Hà Tĩnh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn thi THPTQG | Điểm chuẩn học bạ |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17 | 18 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 17 | |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 17 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 17 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 17 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 17 | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 | 18 |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 13.5 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 13.5 | 18 |
Luật | 7380101 | 13.5 | 18 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 13.5 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13.5 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 13.5 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 13.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13.5 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 13.5 | 18 |
Chính trị học | 7310201 | 13.5 | 18 |
QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 13.5 | 18 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20 | --- |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; C01; D01 | 15.5 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C04; D01 | 15.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 15.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14 | 15.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 15.5 |
7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, C15 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C20 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | C20, C14 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; D01 | 15.5 |
7380101 | Luật | C14 | --- |
7380101 | Luật | A00; C00; D01 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A02 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C14, C20 | --- |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 15.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | --- |
51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | C01, C03, C20, D01 | --- |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; C03; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C03; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 16.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 16.25 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 16.25 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 16.25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | --- |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; C01; C02; D01 | 16.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; C01; C03; D01 | 15 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Hà Tĩnh
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh các ngành như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 40 |
3 | Giáo dục mầm non | 7140201 | 100 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 |
7 | Tài chính -Ngân hàng | 7340201 | 70 |
8 | Kế toán | 7340301 | 150 |
9 | Luật | 7380101 | 150 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 |
13 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 |
14 | Thú y | 7640101 | 50 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 |
17 | Chính trị học | 7310201 | 40 |
18 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 70 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!