Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2023

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Thi tốt nghiệp THPTKết quả học tập THPT (học bạ)
Giáo dục Tiểu học714020226.0426.71
Quản trị kinh doanh734010116.018.0
Tài chính - Ngân hàng734020116.018.0
Kế toán734030116.018.0
Luật738010116.018.0
Khoa học môi trường744030116.018.0
Công nghệ thông tin748020116.018.0
Kỹ thuật xây dựng758020116.018.0
Khoa học cây trồng762011016.018.0
Kinh tế nông nghiệp762011516.018.0
Thú y764010116.018.0
Ngôn ngữ Anh722020116.018.0
Ngôn ngữ Trung Quốc722020416.018.0
Chính trị học731020116.018.0
QTDV Du lịch và Lữ hành781010316.018.0

Thông tin trường

Trường Đại học Hà Tĩnh (tên giao dịch quốc tế là Ha Tinh University) là một trường đại học địa phương được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập vào ngày 19 tháng 3 năm 2007 tại thị xã Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Lễ công bố chính thức thành lập trường đã được tổ chức ngày 10 tháng 5 năm 2007 với sự có mặt của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng. Tr­ường Đại học Hà Tĩnh là một trư­ờng công lập, đa cấp, đa ngành, đào tạo nguồn nhân lực nhằm đáp ứng các yêu cầu của sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nư­ớc nói chung và tỉnh Hà Tĩnh nói riêng.

Mã trường: HHT

Địa chỉ các trụ sở:

+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3, P.Đại Nài, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Cẩm Vịnh: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Thạch Quý: Đường Nguyễn Công Trứ, P.Thạch Quý, Tp.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

+ Cơ sở Xuân An: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140202Giáo dục Tiểu họcC04; C14; C20; D0126.3
7340101Quản trị kinh doanhA00; C14; C20; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; C14; C20; D0115
7340301Kế toánA00; C14; C20; D0115
7380101LuậtA00; C00; C14; D0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; B03; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A0915
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A0915
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; B03; D0715
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; C14; C20; D0115
7640101Thú yA00; A09; B00; D0715
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C20; D01; D6615
7310201Chính trị họcA00; C00; C14; D0115
7810103QTDV Du lịch và Lữ hànhA00; C14; C20; D0115

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A09; B0019
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C0119
7140212Sư phạm Hóa họcA00; C02; D07; B0019
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A0919
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D15; D66; D1419
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M07; M0919
7140202Giáo dục Tiểu họcC20; C14; C04; D0119
7140205Giáo dục Chính trịC00; A00; C14; D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00; C14; D01; C2015
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; C14; D01; C2015
7340301Kế toánA00; C14; D01; C2015
7380101LuậtA00; C00; D01; C1415
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; B0315
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A0915
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A0915
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; D07; B0315
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; C14; D01; C2015
7640101Thú уA00; B00; D07; A0915
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D15; D66; D1415
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D66; C00; C2015
7310201Chính trị họcC00; A00; C14; D0115
7810103QTDV Du lịch và Lữ hànhA00; C20; D01; C1415

Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B0018.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D15; D66; D1418.5
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M07; M0918.5
7140202Giáo dục Tiểu họcC20; C14; C04; D0118.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; A00; C14; D0118.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; C14; D01; C2014
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; C14; D01; C2014
7340301Kế toánA00; C14; D01; C2014
7380101LuậtA00; C00; D01; C1414
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; B0314
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A0914
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A0914
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; D07; B0314
7640101Thú уA00; B00; D07; B0314
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D15; D66; D1414
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; A10; C00; C2014
7310201Chính trị họcC00; A00; C14; D0114
7810103QTDV Du lịch và Lữ hànhA00; C20; D01; C1414
51140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M07; M0916.5

Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh 2019

Chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường:

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học714020918
Sư phạm Tiếng Anh714023118
Giáo dục Mầm non714020118
Giáo dục Tiểu học714020218
Giáo dục Chính trị714020518
Quản trị kinh doanh734010113.5
Tài chính-Ngân hàng734020113.5
Kế toán734030113.5
Luật738010113.5
Khoa học môi trường744030113.5
Công nghệ thông tin748020113.5
Kỹ thuật xây dựng758020113.5
Khoa học cây trồng762011013.5
Ngôn ngữ Anh722020113.5
Ngôn ngữ Trung Quốc722020413.5
Chính trị học731020113.5
QTDV Du lịch và Lữ hành781010313.5

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 của Đại học Hà Tĩnh

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn thi THPTQGĐiểm chuẩn học bạ
Sư phạm Toán học71402091718
Sư phạm Vật lý714021117
Sư phạm Hóa học714021217
Sư phạm Tiếng Anh714023117
Giáo dục Mầm non714020117
Giáo dục Tiểu học714020217
Giáo dục Chính trị714020517
Quản trị kinh doanh734010113.518
Tài chính-Ngân hàng734020113.518
Kế toán734030113.518
Luật738010113.518
Khoa học môi trường744030113.518
Công nghệ thông tin748020113.518
Kỹ thuật xây dựng758020113.518
Khoa học cây trồng762011013.518
Ngôn ngữ Anh722020113.518
Ngôn ngữ Trung Quốc722020413.518
Chính trị học731020113.518
QTDV Du lịch và Lữ hành781010313.518

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0015.5
7140202Giáo dục Tiểu họcC20---
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; C01; D0115.5
7140205Giáo dục Chính trịA00; C00; C04; D0115.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; C01; C02; D0115.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D1115.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; C02; D0715.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1415.5
7220201Ngôn ngữ AnhD15---
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D1415.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1515.5
7310201Chính trị họcA00, C00, C14, C15---
7340101Quản trị kinh doanhA00; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngC20---
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115.5
7340301Kế toánC20, C14---
7340301Kế toánA00; D0115.5
7380101LuậtC14---
7380101LuậtA00; C00; D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; B03; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A04; C01---
7580201Kỹ thuật xây dựngA02---
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A0415.5
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; B03; D0715.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC14, C20---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; D0115.5
51140201Giáo dục Mầm nonM00---
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)C01, C03, C20, D01---

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; B03; D0715
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A04; C0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A04; C0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; B03; D0715
7380101LuậtA00; C00; C03; D0115
7340301Kế toánA00; A01; C00; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C03; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D1516.25
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1416.25
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1416.25
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0716.25
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D11---
7140209Sư phạm Toán họcA00; C01; C02; D0116.25
7140205Giáo dục Chính trịA00; C00; C04; D0115
7140202Giáo dục Tiểu họcC00; C01; C03; D0115
7140201Giáo dục Mầm nonM0020.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Hà Tĩnh

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh các ngành như sau:

TTNgành họcMã ngànhChỉ tiêu
1Sư phạm Toán học714020940
2Sư phạm Tiếng Anh714023140
3Giáo dục mầm non7140201100
4Giáo dục Tiểu học7140202100
5Giáo dục Chính trị714020520
6Quản trị kinh doanh734010180
7Tài chính -Ngân hàng734020170
8Kế toán7340301150
9Luật7380101150
10Khoa học môi trường7440301100
11Công nghệ thông tin748020150
12Kỹ thuật xây dựng758020150
13Khoa học cây trồng762011050
14Thú y764010150
15Ngôn ngữ Anh722020140
16Ngôn ngữ Trung Quốc7220204150
17Chính trị học731020140
18Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành781010370

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM