Đọc tài liệu xin gửi tới quý vị phụ huynh và các em tham khảo điểm chuẩn đầu vào Đại học Hà Nội 2023 chi tiết như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023
Thông tin trường:
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Mã trường: NHF.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: (024)38544338.
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.55 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 31.18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.73 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 35.92 |
7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D04 | 35.1 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 33.48 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 32.77 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 30.32 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.15 |
7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 31.17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 35.08 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.42 |
7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01; DD2 | 34.73 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.22 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.88 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 32.85 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.55 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34.63 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.13 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.27 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 25.45 |
7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 24.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.7 |
7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 32.1 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.75 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 33.95 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 35.6 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 37.07 |
7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D04 | 36.42 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 35.53 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 35.3 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 33.4 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 34.78 |
7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 33.05 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 36.43 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 37.55 |
7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01; DD2 | 36.47 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 33.85 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.2 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.75 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 35.68 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.92 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 36.63 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.27 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.12 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 26.05 |
7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 25.7 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.6 |
7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 34.55 |
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2019
Chi tiết điểm chuẩn các khoa vào trường như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33,23 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25,88 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 30,55 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 32,97 |
7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D04 | 31,70 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 30,40 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 29,60 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 20,03 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 27,85 |
7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 22,42 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 32,93 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 33,85 |
7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01 | 32,15 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 29,15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 22,80 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03, D01 | 28,25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,10 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31,40 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 28,98 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 28,65 |
7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D01, A01 | 22,15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32,20 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 300 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D02, D01 | 125 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01 | 100 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04, D01 | 250 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) | 7220204 CLC | D04, D01 | 50 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05, D01 | 125 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 75 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 50 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 100 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao (CLC) | 7220208 CLC | D01 | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06, D01 | 175 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 125 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao (CLC) | 7220210 CLC | D01 | 50 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 125 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 50 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D03, D01 | 50 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 100 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 50 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 100 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 100 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01, A01 | 200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 100 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | Theo quy chế của Bộ GD&ĐT | 300 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường đại học Hà Nội
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30,6 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25,3 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 29 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 30,37 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 27,93 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 28,4 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 26,03 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 26,7 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 29,75 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 31,37 |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 27,25 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 29,33 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 27,92 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 25,1 |
7340301 | Kế toán | D01 | 23,7 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 20,6 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 29,68 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.58 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 28.92 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 32.17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.67 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.75 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31.42 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27.75 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30.17 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 35.08 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 35.08 |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 31.67 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 31.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 33.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 31 |
7340301 | Kế toán | D01 | 32.08 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 23 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 33.75 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 19 |
7340301 | Kế toán | D01 | 28.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 28.5 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 29.25 |
7320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 31 |
7220212 | Quốc tế học | D01 | 27.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 32 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 32.5 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 25 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 26 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 29 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 28.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 30 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 29.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 26.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.75 |