Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Đọc tài liệu xin gửi tới quý vị phụ huynh và các em tham khảo điểm chuẩn đầu vào Đại học Hà Nội 2023 chi tiết như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2023


Thông tin trường:

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

Mã trường: NHF.

Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. 

Điện thoại: (024)38544338.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0135.55
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0231.18
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0333.73
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0435.92
7220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD01; D0435.1
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0533.48
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0132.77
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0130.32
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0132.15
7220208 CLCNgôn ngữ Italia - Chất lượng caoD0131.17
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0635.08
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD236.42
7220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng caoD01; DD234.73
7310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0132.22
7310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0132.88
7320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0126
7320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0332.85
7340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0133.55
7340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0134.63
7340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0132.13
7340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0132.27
7480201Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0125.45
7480201 CLCCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLCA01; D0124.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0132.7
7810103 CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLCD0132.1

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0136.75
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0233.95
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0335.6
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0437.07
7220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD01; D0436.42
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0535.53
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0135.3
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0133.4
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0134.78
7220208 CLCNgôn ngữ Italia - Chất lượng caoD0133.05
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0636.43
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD237.55
7220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng caoD01; DD236.47
7310111Nghiên cứu phát triểnD0133.85
7310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0135.2
7320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0126.75
7320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0335.68
7340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0135.92
7340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0136.63
7340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0135.27
7340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0135.12
7480201Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0126.05
7480201 CLCCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLCA01; D0125.7
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0135.6
7810103 CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLCD0134.55

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2019

Chi tiết điểm chuẩn các khoa vào trường như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0133,23
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0225,88
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0330,55
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0432,97
7220204 CLCNgôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng caoD01; D0431,70
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0530,40
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0129,60
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0120,03
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0127,85
7220208 CLCNgôn ngữ Italia - Chất lượng caoD0122,42
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0632,93
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0133,85
7220210 CLCNgôn ngữ Hàn Quốc  - Chất lượng caoD0132,15
7310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0129,15
7320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0122,80
7320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D03, D0128,25
7340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0131,10
7340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0131,40
7340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0128,98
7340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0128,65
7480201Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)D01, A0122,15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0132,20

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Hà Nội

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh7220201D01300
Ngôn ngữ Nga7220202D02, D01125
Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D01100
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D01250
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC)7220204 CLCD04, D0150
Ngôn ngữ Đức7220205D05, D01125
Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0175
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0150
Ngôn ngữ Italia7220208D01100
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao (CLC)7220208 CLCD0150
Ngôn ngữ Nhật7220209D06, D01175
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01125
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao (CLC)7220210 CLCD0150
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D01125
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D0150
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D03, D0150
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D01100
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0150
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D01100
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D01100
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201D01, A01200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D01100
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam7220101Theo quy chế của Bộ GD&ĐT300

Điểm chuẩn năm 2018 trường đại học Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0130,6
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0225,3
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0329
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0430,37
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0527,93
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0128,4
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0126,03
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0126,7
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0629,75
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0131,37
7310601Quốc tế họcD0127,25
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0329,33
7340101Quản trị kinh doanhD0127,92
7340201Tài chính - Ngân hàngD0125,1
7340301Kế toánD0123,7
7480201Công nghệ thông tinA01; D0120,6
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0129,68

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0134.58
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0228.92
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0332.17
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0433.67
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0531.75
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0131.42
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0127.75
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0130.17
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0635.08
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0135.08
7310601Quốc tế họcD0131.67
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.75
7340101Quản trị kinh doanhD0133.25
7340201Tài chính - Ngân hàngD0131
7340301Kế toánD0132.08
7480201Công nghệ thông tinA01; D0123
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0133.75

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA01; D0119
7340301Kế toánD0128.5
7340201Tài chính - Ngân hàngD0128.5
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.5
7340101Quản trị kinh doanhD0129.25
7320100Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0331
7220212Quốc tế họcD0127.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0132
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0632.5
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0125
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0126
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0129
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0528.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0430
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0329.5
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0226.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0131.75

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM