Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2023 chính thức theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường mà quý phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo

Điểm chuẩn chính thức đầu vào của Đại học Văn Lang năm 2023 - 2024 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang  2023


Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.

Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.

Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Ngành diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Một số thông tin về trường:

- Đại học Văn Lang là một trường đại học tư thục ở Việt Nam, được thành lập theo quyết định số 71/TTg năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ. Đây là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Đại học Văn Lang hiện trực thuộc Tập đoàn giáo dục Văn Lang.

- Mã trường:  DVL

- Địa chỉ các trụ sở:

  • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
  • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, Phường 11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

- Điện thoại: 028.7109.9221 - 028.7105.9999 - 028.7106.1111

- Email: info@vlu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang  2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn thi THPTĐiểm chuẩn xét học bạ
7210205Thanh nhạcN001824
7210208PianoN001824
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hìnhS001824
7210235Đạo diễn điện ảnh - truyền hìnhS001824
7210402Thiết kế công nghiệpH03; H04; H05; H061624
7210403Thiết kế đồ họaH03; H04; H05; H061824
7210404Thiết kế thời trangH03; H04; H05; H061724
7210409Thiết kế mỹ thuật sốH03; H04; H05; H061724
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D08; D101624
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D141618
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D661618
7229030Văn họcC00; D01; D14; D661618
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D071618
7310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D011718
7310608Đông phương họcA01; C00; D01; D041618
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D151618
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D011822
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D011822
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D011718
7340115MarketingA00; A01; C01; D011820
7340116Bất động sảnA00; A01; C04; D011618
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D011718
7340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D011618
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D011618
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D011618
7340301Kế toánA00; A01; C01; D101618
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D011618
7380101LuậtA00; A01; C00; D011618
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D011618
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D081618
7420205Công nghệ sinh học y dượcA00; B00; D07; D081618
7420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; D07; D081618
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D011618
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D101618
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D101718
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011618
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D011618
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D081618
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; A02; B001618
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D011618
7510606Quản trị môi trường doanh nghiệpA00; B00; D07; D081618
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D011618
7520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D071618
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D081618
7580101Kiến trúcV00; V01; H021624
7580108Thiết kế nội thấtH03; H04; H05; H061624
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A011618
7580205Kỹ thuật XD công trình giao thôngA00; A01; D071618
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D071618
7589001Thiết kế xanhA00; A01; B00; D081618
7620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; D07; D081618
7720201Dược họcA00; B00; D072124
7720301Điều dưỡngB00; C08; D07; D081919.5
7720501Răng - hàm - mặtA00; B00; D07; D082324
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D081919.5
7760101Công tác xã hộiC00; C14; C20; D011618
7810101Du lịchA00; A01; C00; D011618
7810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhA00; A01; D01; D031618
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D031618
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D031618
7850201Bảo hộ lao độngA00; A01; A02; B001618

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn theo học bạ của trường năm nay như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn theo học bạ
7210205Thanh nhạc24.00
7210208Piano24.00
7210402Thiết kế công nghiệp24.00
7210403Thiết kế đồ họa24.00
7210404Thiết kế thời trang24.00
7220201Ngôn ngữ Anh26.00
7229030Văn học (ứng dụng)18.00
7310401Tâm lý học18.00
7310608Đông phương học19.00
7320108Quan hệ công chúng20.00
7340101Quản trị kinh doanh20.00
7340121Kinh doanh thương mại19.00
7340201Tài chính - Ngân hàng18.00
7340301Kế toán18.00
7380107Luật kinh tế18.00
7420201Công nghệ sinh học18.00
7480103Kỹ thuật phần mềm18.00
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường18.00
7520115Kỹ thuật nhiệt18.00
7580101Kiến trúc24.00
7580108Thiết kế nội thất24.00
7580201Kỹ thuật xây dựng18.00
7580302Quản lý xây dựng18.00
7580205Kỹ thuật XD công trình giao thông18.00
7720301Điều dưỡng19.50
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19.50
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.00
7810201Quản trị khách sạn20.00
7720201Dược học24.00

Năm 2018

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạc17
7210208Piano17
7210402Thiết kế công nghiệp15
7210403Thiết kế đồ họa15
7210404Thiết kế thời trang15
7220201Ngôn ngữ Anh18
7229030Văn học (ứng dụng)17
7310401Tâm lý học14,5
7310608Đông phương học17,5
7320108Quan hệ công chúng18
7340101Quản trị kinh doanh17
7340121Kinh doanh thương mại16,5
7340201Tài chính - Ngân hàng16
7340301Kế toán15
7380107Luật kinh tế18
7420201Công nghệ sinh học14
7480103Kỹ thuật phần mềm15,5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường14
7520115Kỹ thuật nhiệt14
7580101Kiến trúc15
7580108Thiết kế nội thất15
7580201Kỹ thuật xây dựng14,5
7720301Điều dưỡng15
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
7810201Quản trị khách sạn17
7720201Dược học18

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạc---
7210208Piano---
7210402Thiết kế công nghiệp15.5
7210403Thiết kế đồ họa16.5
7210404Thiết kế thời trang16.5
7220201Ngôn ngữ Anh19
7229030Văn học15.5
7310401Tâm lý học---
7310608Đông phương học---
7320108Quan hệ công chúng19
7340101Quản trị kinh doanh19
7340121Kinh doanh thương mại17
7340201Tài chính - Ngân hàng17
7340301Kế toán17
7380107Luật kinh tế18
7420201Công nghệ sinh học15.5
7480103Kỹ thuật phần mềm15.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5
7520115Kỹ thuật nhiệt15.5
7580101Kiến trúc15.5
7580108Thiết kế nội thất15.5
7580201Kỹ thuật xây dựng15.5
7720301Điều dưỡng---
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học---
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
7810201Quản trị khách sạn18.5

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật công trình xây dựng15
7580102Kiến trúc20
7520115Kỹ thuật nhiệt15
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15
7480103Kỹ thuật phần mềm15
7420201Công nghệ sinh học15
7380107Luật kinh tế15
7360708Quan hệ công chúng.15
7340301Kế toán15
7340201Tài chính - Ngân hàng15
7340121Kinh doanh thương mại15
7340107Quản trị khách sạn15
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
7340101Quản trị kinh doanh15
7220330Văn học15
7220201Ngôn ngữ Anh20
7210405Thiết kế nội thất20
7210404Thiết kế thời trang20
7210403Thiết kế đồ họa20
7210402Thiết kế công nghiệp20

Chỉ tiêu Đại học Văn Lang năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Thanh nhạc721020532
Piano721020832
Thiết kế công nghiệp72104021010
Thiết kế đồ họa72104031515
Thiết kế thời trang72104041010
Ngôn ngữ Anh7220201100100
Văn học72290302525
Tâm lý học73104012525
Đông phương học73106082525
Quan hệ công chúng7320108100100
Quản trị kinh doanh7340101250250
Kinh doanh thương mại7340121300300
Tài chính - Ngân hàng7340201175175
Kế toán7340301150150
Luật kinh tế7380107125125
Công nghệ sinh học74202017575
Kỹ thuật phần mềm7480103100100
Công nghệ thông tin7480201150150
Công nghệ kỹ thuật ô tô75102053535
Công nghệ kỹ thuật môi trường75104062525
Kỹ thuật nhiệt75201155050
Kiến trúc7580101150150
Thiết kế nội thất7580108100100
Kỹ thuật xây dựng7580201125125
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802056565
Quản lý xây dựng75803026565
Dược học7720201150150
Điều dưỡng7720301200200
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601100100
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101037575
Quản trị khách sạn78102017575

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM