Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2023
Trường Đại học Công nghiệp Vinh được thành lập ngày 12 tháng 6 năm 2013, theo Quyết định số 920 của Chính phủ QĐ-TTg, có trụ sở chính đặt tại Thành phố Vinh.
Địa chỉ: 26 Nguyễn Thái Học, Đội Cung, Thành phố Vinh, Nghệ An
Điện thoại: 096 446 77 88
Tỉnh: Nghệ An
Thành lập: 12 tháng 6, 2013
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ |
---|---|---|---|---|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15,00 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | 17 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | 17 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | 23 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 20 | 23 |
78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 | 17 |
Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Vinh 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT |
---|---|---|---|
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16.1 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.9 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 15.05 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15.85 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 16.55 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 16 |
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, D01, D15 | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13.6 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 14 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 17.6 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 13.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 13.55 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, A02, B00 | 13.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 13.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 14.3 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 | 14.25 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, D01, D15 | 13.75 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển vào trường |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 00; A01; A02; B00 | 13,5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 13,5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 13,5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D15 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 00; A01; A02; B00 | 15.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D15 | 15.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D15 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!