Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm học 2023/2024 được công bố chính thức. Mời các bạn cùng xem cụ thể chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường qua các năm.

Điểm chuẩn Đại Học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Việt Trì 2023

TTMã ngànhNgành đào tạoĐiểm học bạ THPTĐiểm thi THPT năm 2023
17340101Quản trị kinh doanh1816
27340301Kế toán2017
37480201Công nghệ thông tin2018
47510205Công nghệ kỹ thuật ô tô2118
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí1816
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử2018
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1816
87440112Hóa học (Hóa phân tích)1816
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa học1816
107510406Công nghệ kỹ thuật môi trường1615
117420201Công nghệ sinh học1615
127540101Công nghệ thực phẩm1816
137220201Ngôn ngữ Anh2017

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2023 đã bao gồm điểm ưu tiên.

Thông tin về trường

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập ngày 20 tháng 01 năm 2011 theo quyết định số 126/QĐ – TTg của thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất.

  • Mã tuyển sinh: VUI
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
  • Năm thành lập: 2011
  • Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
  • Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Năm 2023, Đại học Công nghiệp Việt Trì (Mã trường VUI) tuyển sinh đại học chính quy 13 ngành với tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 1.710 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Việt Trì 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTĐiểm chuẩn theo điểm học bạ
7340101Quản trị kinh doanhD14; D01; C00; A211518
7340301Kế toánD14; D01; C00; A211518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; A211518
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; A211518
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; A211518
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; A211518
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; A211518
7440112Hóa học (Hóa phân tích)A00; A01; D01; A211518
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D01; A211518
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D01; A211518
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; A211518
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D01; A211518
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; A01; K011518

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Việt Trì 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo điểm thi THPTĐiểm chuẩn theo điểm học bạ
7340101Quản trị kinh doanhA00; C00; D011518
7340301Kế toánA00; C00; D011518
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B001518
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B001518
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B001518
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B001518
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B001518
7440112Hoá họcA00; A01; B001518
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B001518
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B001518
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B001518
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A011518

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Việt Trì 2020

Tên ngànhTổ hợp mônThi THPT quốc giaXét theo học bạ
Hóa họcA00, A01, B00, D011315
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D011315
Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00, A01, B00, D011315
Công nghệ Sinh họcA00, A01, B00, D011315
Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00, A01, B00, D011315
Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữA00, A01, B00, D011315
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóaA00, A01, B00, D011315
Công nghệ Thông tinA00, A01, B00, D011315
Kế toánA00, A01, B00, D011315
Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D011315
Ngôn ngữ AnhD01, A00, A01, D141315

Điểm chuẩn năm 2019 của ĐH Công Nghiệp Việt Trì

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn theo xét điểm học bạ
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07, D1413.515
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D0113.515
7340301Kế toánA00, A01, B00, D0113.515
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0113.515
7440112Hoá họcA00, A01, B00, D0113.515
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, B00, D0113.515
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, B00, D0113.515
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, B00, D0113.515
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, B00, D0113.515
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, B00, D0113.515
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0113.515
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0113.515

Điểm chuẩn năm 2018 của ĐH Công Nghiệp Việt Trì

:
Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn

Điểm thi THPT quốc gia
Học bạ THPT
1. Hóa học74401121315
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học75104011315
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường75104061315
4. Công nghệ Sinh học74202011315
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí75102011315
6. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử75103011315
7. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa75103031315
8. Công nghệ Thông tin74802011315
9. Kế toán73403011315
10. Quản trị kinh doanh73401011315
11. Ngôn ngữ Anh72202011315

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Tham khảo thêm điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1415.5ĐTB học bạ: 18
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
37340301Kế toánA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
47420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
57440112Hoá họcA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
87510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
97510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
107510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115.5ĐTB học bạ: 18

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D1415
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115
37340301Kế toánA00; A01; B00; D0115
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0115
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; B00; D0115
87420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0115
97510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115
107510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0115
117440112Hóa họcA00; A01; B00; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018

:

Các ngành đào tạo đại học

Mã ngànhChỉ tiêu

Tổ hợp các môn xét tuyển

1. Ngành Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)7440112100

-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa,
Sinh; Toán, Văn, Anh.

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học7510401170
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường751040680
4. Ngành Công nghệ Sinh học742020150
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí7510201130
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử7510301100
7 . Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa751030380
8. Ngành Công nghệ Thông tin7480201150
9. Ngành Kế toán7340301120
10. Ngành Quản trị kinh doanh7340101120
11. Ngành Ngôn ngữ Anh7220201100

-Toán, Văn, Anh;
Văn, Anh, Sử; Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM