Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh 2023
Thông tin về trường:
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường Đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng, đào tạo kỹ sư thực hành hệ 4 năm, trực thuộc Bộ Công thương, được thành lập ngày 25/12/2007, theo Quyết định số 1730/Qđ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Là trường đại học đa ngành, sáng tạo tri thức mới, công nghệ mới; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đông bắc và cả nước.
Địa chỉ: Yên Thọ, tx. Đông Triều, Quảng Ninh
Điện thoại: 0203 3871 292
Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thống tin | A00; A09; D01; C01 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A09; D01; C01 | 15 |
Điểm chuẩn ĐH công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, D01, D07 | 13 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 13 |
Điểm chuẩn năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; D07 | 13 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 13 |
Điểm xét tuyển học bạ là 18 điểm!
Điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 - 2020
Chi tiết chỉ tiêu vào các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Xét KQ thi THPT QG | Xét học bạ THPT |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | 80 | 120 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 30 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 20 | 30 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 100 | 150 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 220 | 330 |
7520601 | Kỹ thuật mỏ | 40 | 60 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 28 | 42 |
7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 32 | 48 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 60 | 90 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | 60 |
7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 20 | 30 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 30 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!