Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2024/2025

Xuất bản: 03/07/2024 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2024/2025chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sài Gòn dựa vào kết quả kì thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2024 cụ thể như sau:

STTNgànhĐiểm chuẩn
1Quản lý giáo dục830
2Ngôn ngữ Anh880
3Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)895
4Tâm lý học888
5Quốc tế học835
6Việt Nam học732
7Thông tin - thư viện747
8Quản trị kinh doanh818
9Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)799
10Kinh doanh quốc tế898
11Tài chính - ngân hàng823
12Kế toán807
13Kế toán (chương trình chất lượng cao)783
14Kiểm toán (ngành mới)880
15Quản trị văn phòng807
16Luật834
17Khoa học môi trường811
18Khoa học dữ liệu887
19Toán ứng dụng902
20Kỹ thuật phần mềm926
21Trí tuệ nhăn tạo (ngành mới)861
22Công nghệ thông tin889
23Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)834
24Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử882
25Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông834
26Công nghệ kĩ thuật môi trường787
27Kĩ thuật điện830
28Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch)866
29Du lịch806
30Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống821

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn 2023

Điểm chuẩn đại học chính quy Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT (PT04)

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm với phương thức xét học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã có một cuộc họp và đưa ra quyết định về việc xác định điểm chuẩn trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm (29/05/2023 – 23/06/2023) hệ đại học chính quy như sau:

NgànhMã ngànhPhương thức xét tuyển
PT01PT02PT03PT05
Thiết kế công nghiệp721040218,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Quản trị kinh doanh734010118,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Công nghệ thông tin748020120,5 đ20,5 đ20,5 đ650 đ
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020318,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử751030118,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông751030218,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Công nghệ thực phẩm754010118,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ
Kỹ thuật xây dựng758020118,0 đ18,0 đ18,0 đ600 đ

Trong đó

:

(1) Các phương thức xét tuyển gồm:

- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển

- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023

(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.

(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn là một trường Đại học dân lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đào tạo cử nhân và tiến hành nghiên cứu khoa học trên các lĩnh vực: Cơ - Điện tử, Viễn thông, Công nghệ Thông tin, Điện Công nghiệp - Điều khiển Tự động, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình và Quản trị Kinh doanh.

Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn

Mã ngành: DSG

Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3850 5520

Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn các năm trước:

Điểm chuẩn ĐHCông nghệ Sài Gòn 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D11; D51; D52; D53; D54; D5515
7340101Quản trị kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D14; D61; D62; D63; D64; D6515
7480201Công nghệ thông tinD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C0121.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D2515
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D2515
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D2515
7540101Công nghệ thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D07; D21; D22; D23; D24; D2515
7580201Kỹ thuật xây dựngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D2515

Điểm chuẩn ĐHCông nghệ Sài Gòn 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A0015
7510301Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tửD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A0015
7510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A0015
7480201Công nghệ Thông tinD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A0016
7540101Công nghệ Thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05; D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A0015
7340101Quản trị Kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A0015
7580201Kỹ thuật Xây dựngD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A0015
7210402Thiết kế Công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D7715

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

NGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Thiết kế Công nghiệp721040215
Quản trị Kinh doanh734010115
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử751020315
Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử751030115
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông751030215
Công nghệ Thông tin748020116
Công nghệ Thực phẩm754010115
Kỹ thuật Xây dựng758020115

Điểm chuẩn ĐHCông nghệ Sài Gòn 2019

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệp14
7340101Quản trị kinh doanh14
7480201Công nghệ thông tin14
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông14
7540101Công nghệ thực phẩm14
7580201Kỹ thuật xây dựng14

Điểm chuẩn ĐHCông nghệ Sài Gòn năm 2018

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệp13,5
7340101Quản trị kinh doanh14,5
7480201Công nghệ thông tin16,5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử13,5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử13,5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông13,5
7540101Công nghệ thực phẩm14
7580201Kỹ thuật xây dựng13,5

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; H0615.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D8316.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; c01, D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D3017.75
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D01, D02, D03, D04, D05, D06, D08; D31; D32; D33; D34; D3515.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D96, D97, D98, D99, DD0, DD115.5

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D9515
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D3015
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D8315
7210402Thiết kế công nghiệpA01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; NK1; NK2; NK3; NK4; NK5; NK615

Chỉ tiêu Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhXét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học1.1001.100
Thiết kế công nghiệp72104025050
Quản trị kinh doanh7340101350350
Công nghệ thông tin7480201200200
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102037575
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử75103015050
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025050
Công nghệ thực phẩm7540101175175
Kỹ thuật xây dựng7580201150150

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM