Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023 - 2024, cùng tham khảo mức điểm chuẩn và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2023


Thông tin trường

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai là trường Đại học tư thục tại tỉnh Đồng Nai được thành lập theo Quyết định số 929/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2011. Là trường Đại học ứng dụng, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, với việc ứng dụng tiên tiến trong và ngoài khu vực trong giảng dạy cùng môi trường giáo dục hiện đại, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.

Tên chính thức:  Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University

Tên viết tắt: Tiếng Việt: ĐH CNĐN, Tiếng Anh: DNTU

Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0251.3996 473 - Fax: 0251.3996 915

Website: www.dntu.edu.vn - Email: info@dntu.edu.vn

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A04; A1018
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A1018
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A04; A1018
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A04; A1018
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A06; B00; B0418
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA06; B00; B04; C0819.5
7720301Điều dưỡngA06; B00; B04; C0819.5
7340301Kế toánA00; A07; A09; D8418
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A07; A09; D8418
7340101Quản trị kinh doanhA00; A07; A09; D8418
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A09; C00; C2018
7810201Quản trị khách sạnA07; A09; C00; C2018
7310608Đông phương họcA07; C00; D01; D1518
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D8418
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C20; D14; D1518

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngA06; B00; B04; C0819
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A06; B00; B0419
7340101Quản trị kinh doanhA00; A07; A09; D8415
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A07; A09; D8415
7340301Kế toánA00; A07; A09; D8415
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA07; A09; C00; C2015
7810201Quản trị khách sạnA07; A09; C00; C2015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A04; A1015
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; A1015
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; A03; A1015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A1015
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A04; A1015
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A06; B00; D0715
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D8415
7310608Đông phương họcA07; C00; D01; D1515

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai chi tiết các ngành năm 2018:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh14
27340101Quản trị kinh doanh14
37340201Tài chính - Ngân hàng14
47340301Kế toán14
57420201Công nghệ sinh học14
67480201Công nghệ thông tin14
77510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
87510202Công nghệ chế tạo máy14
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô17
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
117510401Công nghệ kỹ thuật hoá học14
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trường14
137540101Công nghệ thực phẩm14
147720301Điều dưỡng14
157720601Kỹ thuật xét nghiệm y học15
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.5

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh15.5
2Quản trị kinh doanh15.5
3Tài chính – Ngân hàng15.5
4Kế toán15.5
5Công nghệ sinh học15.5
6Công nghệ thông tin15.5
7Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.5
8Công nghệ chế tạo máy15.5
9Công nghệ kỹ thuật ô tô15.5
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.5
11Công nghệ kỹ thuật hoá học15.5
12Công nghệ kỹ thuật môi trường15.5
13Công nghệ thực phẩm15.5
14Điều dưỡng15.5
15Kỹ thuật xét nghiệm y học15.5
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

STTNgành

Mức điểm xét THPT Quốc gia

1Xét nghiệm y học15
2Công nghệ sinh học15
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
4Công nghệ kỹ thuật Ô tô15
5Công nghệ chế tạo máy15
6Công nghệ thông tin15
7Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
8Công nghệ kỹ thuật hóa học15
9Công nghệ thực phẩm15
10Công nghệ kỹ thuật môi trường15
11Kế toán15
12Tài chính - Ngân hàng15
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
14Ngôn ngữ Anh15

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019như sau:

Ngành họcDự kiến chỉ tiêu tuyển sinhXét kết quả thi THPTXét học bạ Lớp 12
1. Kế toán20018020
2. Tài chính - Ngân hàng
+ Tài chính ngân hàng
+ Tài chính doanh nghiệp
1008020
3. Quản trị kinh doanh25021040
4. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị nhà hàng - khách sạn
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20018020
5. Công nghệ sinh học503020
6. Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa và Polymer
403010
7. Công nghệ thực phẩm403010
8. Công nghệ kỹ thuật môi trường403010
9. Công nghệ thông tin
+ Công nghệ phần mềm
+ Mạng máy tính
20016040
10. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử
20018020
11. Công nghệ chế tạo máy
+ Cơ khí chế tạo máy
+ Cơ điện tử
+ Công nghệ tự động
15013020
12. Công nghệ kỹ thuật ô tô28025030
13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường
+ Quản lý công trình
504010
14. Kỹ thuật xét nghiệm y học806020
15. Điều dưỡng1008020
16. Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch
20018020
Tổng2.181.85330

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM