Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2023
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột là trường đại học thứ hai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk góp phần đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh, sinh viên khu vực Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung. Việc có thêm một Trường Đại học trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn học sinh, sinh viên có thể học tập tại địa phương, không cần đi xa để học; mặt khác cung cấp thêm nhiều lựa chọn hơn về ngành nghề đào tạo.
Ký hiệu: BMU
Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 026233 959 300 - 02623 986 688.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | 265,00 | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)2. A00 (Toán, Hóa. Lý)3. A02 (Toán, Sinh, Lý)4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
Dược học | 7720201 | 190 | 1. A00 (Toán, Hóa. Lý)2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)3. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)2. A00 (Toán, Hóa. Lý)3. A02 (Toán, Sinh, Lý)4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
Y tế công cộng | 7720701 | 25 | 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)2. A00 (Toán, Hóa. Lý)3. A02 (Toán, Sinh, Lý)4. B08 (Toán, Sinh, Anh) |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM |
7720101 | Y khoa | A02; B00; B08 | 23 | 26.5 | 700 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | 22 | 600 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 19 | 18 | 500 |
7720701 | Y tế công cộng | A02; B00; B08 | 16 | 18 | 500 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y Khoa | A02; B00; D08 | 24 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08 | 19 |
7720701 | Y tê công cộng | A02; B00; D08 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
7720101 | Y khoa | A02, B00, B08, D34 | 23 | 25.15 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D07, D24 | 21 | 24.05 |
7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B08, D34 | 19 |
Điểm chuẩn 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | A02, B00, D08 | 21 |
7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 20 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 Đại học Buôn Ma Thuột
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | 7720201 | Dược học | 220 |
2 | 7720101 | Y khoa | 180 |
Điểm chuẩn trường Đại học Buôn Ma Thuột 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 16 |
2 | 7720101 | Y khoa | A02, B00, D08 | 18.5 |
Năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D08 | 21.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 19 |
Năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y đa khoa | A02; B00; D08 | 20 | |
2 | 7720401 | Dược học | A00; B00; D07 | 19 |