Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2024/2025

Xuất bản: 02/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2024/2025 từng ngành chính thức và tham khảo điểm chuẩn của những năm cũ cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2024

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu vừa công bố điểm trúng tuyển sớm cho thí sinh đăng ký dự tuyển bằng học bạ THPT năm 2024 vào 76 ngành, chương trình đại học chính quy. Mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm.






Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2023


Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu là trường Đại học tư thục có chất lượng đầu ra ổn và có tỉ lệ xin việc tốt tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được thành lập theo Quyết định số 27/2006/QĐ-TTg ngày 27/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Là trường đại học định hướng ứng dụng, đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ.

Các cơ sở của Trường:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Điện thoại: 0254 7305 456

Phương thức tuyển sinh 2023

  • Phương thức xét tuyển học bạ THPT

- Cách 1: Chọn 3 môn theo tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12).

- Cách 2: Chọn điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12) có tổng điểm cao nhất.

- Điểm xét tuyển: (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng)

  • Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).
  • Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.
  • Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.

=> Đối với Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.

  • Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh chọn tổ hợp môn có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất.

Điểm xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng): Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) tối thiểu bằng điểm sàn. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

=> Đối với Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 20 trở lên.

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C00; C20; D011518600
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C19; C20; D151518600
7810201Quản trị khách sạnA00; C19; C20; D151518600
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C19; C20; D151518600
7340101Quản trị kinh doanhA00; C00; C20; D011518600
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C14; D011518600
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C14; D011518600
7340301Kế toánA00; A01; C14; D011518600
7340115MarketingA00; C00; C20; D011518600
7380101LuậtA00; C20; C00; D011518600
7310608Đông phương họcC00; C19; C20; D011518600
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D15; D661518600
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D661518600
7310401Tâm lý họcC00; C19; C20; D011518600
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D011518600
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D011518600
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D011518600
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D011518600
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; D011518600
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; C02; D071518600
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B081518600
7720301Điều dưỡngA02; B00; B03; C081919.5650
7720201Dược họcA00; A02; B00; B082124700

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử)A00; C00; C01; D011518
7380101Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính)A00; A01; C00; D011518
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính)A00; A04; C01; D011518
7340101Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật sốA00; C00; C01; D011518
7310608Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng)C00; C20; D01; D1515
7220201Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)A01; D01; D14; D1515
7310401Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng)C00; C20; D01; D1515
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo)A00; A01; A04; D0115
7480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin)A00; A01; A0415

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D151416.5
7310608Đông phương họcC00, C20, D01, D151416.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, C00, C01, D011416.5
7340301Kế toánA00, A04, C01, D011416.5
7380101LuậtA00, A01, C00, D011416.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, A04, D011416.5
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, A04, C011416.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, A04, D011416.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, A04, D011416.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A06, B00, C081516.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, C00, C01, D011416.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, B02, C081416.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C01, D011416.5
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, C01, D011416.5

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu chi tiết các ngành năm 2018

:



Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D1515
27310608Đông phương họcC20, D1515
37310608Đông phương họcC00; D0115
47340101Quản trị kinh doanhA00; C00; D01; D1515
57340301Kế toánA00; A04; C01; D0115
67480201Công nghệ thông tinA00; A04; C01; D0115
77510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA01, A0515
87510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A0415
97510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A04; C01; D0115
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A04; C01; D0115
117510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcC0815
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A06; B0015
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; C00; C01, D0115
147540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, B02, C0815
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C01, D0115

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1D510102Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng15
2D480201Công nghệ thông tin15
3D510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử15
4D510201Công nghệ kĩ thuật cơ khí15
5D510401Công nghệ kĩ thuật hóa học15
6D540101Công nghệ thực phẩm15
7D340301Kế toán15
8D340101Quản trị kinh doanh15
9D220213Đông phương học15
10D220201Ngôn ngữ Anh15

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2019 trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:



CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM