Điểm chuẩn Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn PH ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2023
Thông tin về trường:
Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai (mã trường DTP) được tách ra từ trường Đại Học Thái Nguyên ngày 20/03/2014 theo phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phân Hiệu trường là cơ sở giáo dục đa ngành, đa lĩnh vực nhằm đào tạo nguồn nhân lực tốt nhất cho xã hội.
Địa chỉ: Tổ 13- Phường Bình Minh-Thành phố Lào Cai- Tỉnh Lào Cai.
Số điện thoại: 0203 859 299
Điểm chuẩn PH ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 14.5 |
7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 14.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 14.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 14.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C19; C20; M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C02; C20 | 22.2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 19.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 14.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C19; C20; M00 | 17 |
Điểm chuẩn PH ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 14.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 14.5 |
7620105 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 14.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 14.5 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 14.5 |
51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 21 |
6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D15; C00 | 14.5 |
Điểm chuẩn PH ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; C02 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 15 |
51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M14 | 16.5 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2019
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hệ đào tạo đại học | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, C03, C04 | 13,5 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D01, C02 | 13 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 13 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 | 13 |
Hệ đào tạo cao đẳng | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, A01, D15, C00 | 16 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | A00, C00, C04, A01 | 16 |
Sư phạm Tin học | 51140210 | A00, A01, C01, A04 | 16 |
Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | H00, H07 | 16 |
Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | N00, M00 | 16 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M07, M14 | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2018
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Điểm chuẩn học bạ |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7340103 | 13,5 | 18 |
Chăn nuôi | 7620105 | 13,5 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 13,5 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 13,5 | 18 |
Năm 2017
Điểm chuẩn Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2017
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 52340103 | 15.5 |
Chăn nuôi | 52620105 | 15.5 |
Khoa học cây trồng | 52620110 | 15.5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | 15.5 |
Năm 2016
Điểm chuẩn Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C02; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; D01 | 15 |
Chỉ tiêu năm 2020
Chi tiết chỉ tiêu Phân Hiệu trường Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm học này như sau:
Ngành (Chuyên ngành) | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) | Chỉ tiêu | |
Theo điểm thi THPTQG | Theo học bạ THPT | |||
Ngành Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: Toán, Vật lý, Hóa Học B00: Toán, Hóa Học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | 30 | 20 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa Học B00: Toán, Hóa Học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | 30 | 20 |
Ngành Chăn nuôi | 7620105 | A00: Toán, Vật lý, Hóa Học B00: Toán, Hóa Học, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | 30 | 20 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 30 | 20 |
Trên đây là điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên tại Lào Cai chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua các năm kèm thông tin về điểm chuẩn các năm