Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhanh chóng.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Vĩnh Phúc công bố chính thức.
Sau khi công bố điểm tuyển sinh vào lớp 10 thì Sở GD&ĐT ban hành thông báo điểm sàn của các huyện, thành phố; hướng dẫn các trường THPT duyệt kết quả và phúc khảo bài thi cho thí sinh.
CHÍNH THỨC:
Điểm sàn:
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Vĩnh Phúc 2024
CÁC EM TỪ TỪ CHỜ ĐỢI NHÉ!
Dữ liệu Điểm sàn do các cán bộ The PC News - PTCĐ FPT Vĩnh Phúc tổng hợp. Các em có thể cân nhắc đưa ra lựa chọn.
Xem thêm các thông tin liên quan:
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2024
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Vĩnh Phúc
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Kim Ngọc | 28.00 |
Trần Phú | 35,50 |
Vĩnh Yên | 28,00 |
DTNT Tỉnh | |
Nguyễn Thái Học | 30,83 |
Tam Dương | 31,17 |
Tam Dương 2 | 27,00 |
Trần Hưng Đạo | 27,00 |
Tam Đảo | 26.83 |
Tam Đảo 2 | |
Ngô Gia Tự (CS1) | 30,33 |
Ngô Gia Tự (CS2) | 30,33 |
Liễn Sơn | 27.50 |
Trần Nguyên Hãn (CS1) | 30,00 |
Trần Nguyên Hãn (CS2) | 27,00 |
Sáng Sơn (CS1) | 27,17 |
Sáng Sơn (CS2) | 26,00 |
Bình Sơn | 27,17 |
Lê Xoay | 35,33 |
Nguyễn Viết Xuân | 31,50 |
Đội Cấn | 29,00 |
Nguyễn Thị Giang | 29,00 |
Yên Lạc | 35,82 |
Yên Lạc 2 | 28,00 |
Phạm Công Bình | 28,00 |
Đồng Đậu | 30,50 |
Bình Xuyên | 29,83 |
Quang Hà (CS1) | 28,50 |
Quang Hà (CS2) | 26,50 |
Võ Thị Sáu | 26,50 |
Bến Tre | 29,50 |
Hai Bà Trưng | 27,00 |
Xuân Hòa | 27,00 |
Liên cấp Newton | |
Đào Duy Từ |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Vĩnh Phúc:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
Các trường THPT không chuyên của tỉnh chia sẻ công khai thông tin điểm chuẩn Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023.
(ĐIỂM CHUẨN DUYỆT LẦN 1)
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
THPT Trần Phú | 39,33 |
THPT Vĩnh Yên | 31 |
DTNT Tỉnh | 30 |
Nguyễn Thái Học | 31 |
Tam Dương | 29,83 |
Tam Dương 2 | 28,33 |
Trần Hưng Đạo | 28 |
Tam Đảo | 27 |
Tam Đảo 2 | 28,83 |
Ngô Gia Tự | 30,83 |
Liễn Sơn | 30,83 |
Trần Nguyên Hãn | 29,5 |
Sáng Sơn (CS1) | 29,67 |
Sáng Sơn (CS2) | 27 |
Bình Sơn | |
Lê Xoay | 29,5 |
Nguyễn Viết Xuân | 30,67 |
Đội Cấn | 30 |
Nguyễn Thị Giang | 29,83 |
Yên Lạc | 28,17 |
Yên Lạc 2 | 30,5 |
Phạm Công Bình | 28 |
Đồng Đậu | 31,67 |
Bình Xuyên | 33,33 |
Quang Hà (CS1) | 29,67 |
Quang Hà (CS2) | 27 |
Võ Thị Sáu | 27,17 |
Bến Tre | 28,33 |
Hai Bà Trưng | 28,17 |
Xuân Hòa | 31,17 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2022
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 40,08 |
Chuyên Tin | NV1: 37,67 NV2: 38,92 |
Chuyên Lý | 47,00 |
Chuyên Hóa | 47,42 |
Chuyên Sinh | 46,17 |
Chuyên Văn | 45,67 |
Chuyên Sử | 40,08 |
Chuyên Địa | 40,25 |
Chuyên Anh | 42,75 |
Chuyên Pháp | NV1:41,38 NV2: 42,33 |
Lớp phổ thông | 43,17 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Vĩnh Phúc
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Vĩnh Phúc Công lập
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Vĩnh Yên | 27,00 |
DTNT Tỉnh | 25,50 |
Nguyễn Thái Học | 31,00 |
Tam Dương | 31,00 |
Tam Dương 2 | 24,00 |
Trần Hưng Đạo | 24,00 |
Tam Đảo | 23,00 |
Tam Đảo 2 | 28,50 |
Ngô Gia Tự | 25,33 |
Liễn Sơn | 27,00 |
Trần Nguyên Hãn | 23,00 |
Sáng Sơn | 24,50 |
Bình Sơn | 28,00 |
Lê Xoay | 32,50 |
Nguyễn Viết Xuân | 29,50 |
Đội Cấn | 27,17 |
Nguyễn Thị Giang | 27,00 |
Yên Lạc | 35,17 |
Yên Lạc 2 | 26,50 |
Phạm Công Bình | 26,50 |
Đồng Đậu | 29,00 |
Bình Xuyên | 24,67 |
Quang Hà | 22,50 |
Võ Thị Sáu | 24,00 |
Bến Tre | 26,00 |
Hai Bà Trưng | 26,17 |
Xuân Hòa | 27,33 |
DTNT Tỉnh 2 | 22,00 |
Quy định về điểm sàn vào 10 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Vĩnh Yên: 27,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Phúc Yên: 26,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên: 22,5 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Lập Thạch: 23,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Sông Lô: 24,5 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Dương: 24,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Đảo: 23,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Vĩnh Tường: 27,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Yên Lạc: 26,5 điểm.
- Đối với trường DTNT Tỉnh: Cơ sở thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Yên lấy điểm sàn 25,5 điếm, cơ sở thuộc thành phố Phúc Yên lấy điểm sàn 22,0 điểm.
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 40.00 |
Chuyên Tin | 38.00 - 38.67 |
Chuyên Lý | 43.25 |
Chuyên Hóa | 41.58 |
Chuyên Sinh | 41.92 |
Chuyên Văn | 43.92 |
Chuyên Sử | 44.17 |
Chuyên Anh | 42.32 |
Chuyên Pháp | 36.42 - 41.08 |
Lớp phổ thông | 41.83 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Vĩnh Phúc
Điểm chuẩn công lập
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Trần Phú | 36,80 |
Vĩnh Yên | 31,00 |
DTNT Tỉnh | 23,50 |
Nguyễn Thái Học | 31,00 |
Tam Dương | 29,17 |
Tam Dương 2 | 24,50 |
Trần Hưng Đạo | 23,5 |
Tam Đảo | 23,80 |
Tam Đảo 2 | 23,70 |
Ngô Gia Tự | 28,5 |
Liễn Sơn | 25,8 |
Trần Nguyên Hãn | 24,00 |
Sáng Sơn | 24,17 |
Sáng Sơn CS2 | 24,17 |
Bình Sơn | 28,67 |
Lê Xoay | 29,17 |
Nguyễn Viết Xuân | 31,6 |
Đội Cấn | 25,5 |
Nguyễn Thị Giang | 25,50 |
Yên Lạc | 33,50 |
Yên Lạc 2 | 28,50 |
Phạm Công Bình | 25,50 |
Đồng Đậu | 29,7 |
Bình Xuyên | 30,17 |
Quang Hà | 24,50 |
Quang Hà (CS2) | 21,50 |
Võ Thị Sáu | 23,3 |
Bến Tre | 27,83 |
Hai Bà Trưng | 23,40 |
Xuân Hòa | 24,2 |
DTNT Phúc Yên | 22,00 |
Danh sách cập nhật lúc đầu giờ chiều nay (29/7)
Theo đó, các trường cần tuyển bổ sung nguyện vọng 2 là THPT: Vĩnh Yên (34 học sinh), Dân tộc nội trú tỉnh (34), Trần Nguyên Hãn (39), Trần Hưng Đạo (33), Quang Hà (29), Phạm Công Bình (56), Đội Cấn (35), Nguyễn Thị Giang (20).
Các trường còn lại đã tuyển đủ chỉ tiêu nguyện vọng 1. Trong đó, Trần Phú dẫn đầu về điểm chuẩn với 36,8/31 điểm sàn, tiếp đó là Yên Lạc với 33,5/25,5 điểm sàn, Nguyễn Viết Xuân là 31,6/25,5.
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2020
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 38,58 |
Chuyên Tin | NV1: 37,17 NV2: 37,42 |
Chuyên Lý | 40,75 |
Chuyên Hóa | 44,50 |
Chuyên Sinh | 40,42 |
Chuyên Văn | 45,50 |
Chuyên Sử | 33,92 |
Chuyên Địa | 44,25 |
Chuyên Anh | 45,00 |
Chuyên Pháp | NV1: 37,48 NV2: 44,33 |
Lớp phổ thông | 42,00 |
Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc 2019
Điểm chuẩn vào 10 Công lập tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
Trường | Chỉ tiêu tuyển sinh (HS) | Điểm chuẩn xét tuyển lần 1 |
---|---|---|
Trần Phú | 440 | 32,30 |
Vĩnh Yên | 320 | 23,50 |
DTNT Tỉnh | 80 | 23,50 |
Nguyễn Thái Học | 320 | 24,30 |
Tam Dương | 400 | 17,50 |
Tam Dương 2 | 240 | 18,40 |
Trần Hưng Đạo | 240 | 20,10 |
Tam Đảo | 360 | 18,00 |
Tam Đảo 2 | 280 | 20,70 |
Ngô Gia Tự | 320 | 26,00 |
Liễn Sơn | 320 | 24,50 |
Trần Nguyên Hãn | 360 | 21,00 |
Triệu Thái | 160 | 21,00 |
Sáng Sơn | 440 | 21,50 |
Bình Sơn | 320 | 27,10 |
Lê Xoay | 462 | 22,40 |
Nguyễn Viết Xuân | 440 | 23,70 |
Đội Cấn | 520 | 25,40 |
Nguyễn Thị Giang | 560 | CS1: 23,10 - CS2: 22,10 |
Yên Lạc | 480 | 27,50 |
Yên Lạc 2 | 440 | 25,00 |
Phạm Công Bình | 280 | 22,00 |
Đồng Đậu | 360 | 24,30 |
Bình Xuyên | 360 | 27,40 |
Quang Hà | 480 | 17,50 |
Võ Thị Sáu | 240 | 17,50 |
Bến Tre | 320 | 24,70 |
Hai Bà Trưng | 320 | 21,00 |
Xuân Hòa | 320 | 22,60 |
DTNT Phúc Yên | 80 | 21,10 |
Căn cứ kết quả kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020:
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc quy định điểm sàn và hướng dẫn tuyển bổ sung vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020 như sau:
- Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Vĩnh Yên: 23,5 điểm. - Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Phúc Yên: 21,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên: 17,5 điểm. - Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Lập Thạch: 21,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Sông Lô: 21.5 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Dương: 17,5 điểm. - Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Đảo: 18,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Vĩnh Tường: 22,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Yên Lạc: 22,0 điểm.
Căn cứ điểm sàn, kết quả thi và chỉ tiêu tuyển sinh được giao, Hội đồng Tuyển sinh các trường thực hiện tuyển sinh theo đúng quy định (điểm chuẩn của trường không được thấp hơn điểm sàn quy định).
Điểm chuẩn đầu vào của Chuyên Vĩnh Phúc năm 2019
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 36,40 |
Chuyên Tin | NV1: 30,15 - NV2 : 32,10 |
Chuyên Lý | 31,60 |
Chuyên Hóa | 31,20 |
Chuyên Sinh | 32,10 |
Chuyên Văn | 32,05 |
Chuyên Sử | 28,90 |
Chuyên Địa | 26,55 |
Chuyên Anh | 37,00 |
Chuyên Pháp | NV1: 28,60 - NV2 : 32,55 |
Lớp phổ thông | 20,80 |
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Vĩnh Phúc 2018
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
---|---|
THPT Trần Phú | 28,9 |
THPT Nguyễn Duy Thì | 13,60 |
THPT Vĩnh Yên | 21,5 |
THPT Nguyễn Thái Học | 22,2 |
THPT Tam Dương | 25,3 |
THPT Trần Hưng Đạo | 14 |
THPT Tam Dương 2 | 14 |
THPT Ngô Gia Tự | 16,6 |
THPT Liễn Sơn | 16 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 16 |
THPT Triệu Thái | 18,9 |
THPT Lê Xoay | 29 |
THPT Nguyễn Viết Xuân | 26,6 |
THPT Đội Cấn | 19,5 |
THPT Vĩnh Tường | 22,7 |
THPT Nguyễn Thị Giang | 18,7 |
THPT Yên Lạc | 31,4 |
THPT Yên Lạc 2 | 20,9 |
THPT Phạm Công Bình | 20 |
THPT Đồng Đậu | 24,5 |
THPT Bình Xuyên | 23,1 |
THPT Quang Hà | 15,5 |
THPT Võ Thị Sáu | 13,5 |
THPT Sáng Sơn | 20,4 |
THPT Bình Sơn | 20,9 |
THPT Sông Lô | 17,1 |
THPT Bến Tre | 20,3 |
THPT Hai Bà Trưng | 19,9 |
THPT Xuân Hòa | 20,8 |
THPT Tam Đảo | 14,1 |
THPT Tam Đảo 2 | 12,6 |
Điểm chuẩn vào Chuyên Vĩnh Phúc năm 2018
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 33,15 |
Chuyên Tin | 27,25 |
Chuyên Lý | 31,85 |
Chuyên Hóa | 33,65 |
Chuyên Sinh | 33,30 |
Chuyên Văn | 33,35 |
Chuyên Sử | 27,65 |
Chuyên Địa | 25,05 |
Chuyên Anh | 36,10 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Vĩnh Phúc qua các năm!