Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Quảng Ngãi
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Quảng Ngãi công bố chính thức.
Điểm chuẩn THPT Công lập
Điểm chuẩn | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Trần Quốc Tuấn | 35,4 | |
THPT Bình Sơn | 29,6 | |
THPT Võ Nguyên Giáp | 28,6 | 30,6 |
THPT Số 1 Đức Phổ | 27,2 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 26,9 | |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 26,4 | |
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 24,8 | 27,4 |
THPT Phạm Văn Đồng | 24 | |
THPT Trần Kỳ Phong | 22,1 | 24,2 |
THPT Ba Gia | 17,6 | 19,9 |
THPT Lê Trung Đình | 23,8 | 31,7 |
THPT Chu Văn An | 13,8 | 16,1 |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 15,0 | |
THPT Lý Sơn | 15,3 | |
THPT Trần Quang Diệu | 20,3 | 22,6 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20,2 | 22,4 |
THPT số 2 Đức Phổ | 18,1 | 20,8 |
THPT Nguyễn Công Phương | 18,0 | 20,9 |
THPT số 2 Tư Nghĩa | 17,1 | 19,9 |
THCS và THPT Vạn Tường | 18,6 | 26,2 |
THPT Lê Quý Đôn | 17,8 | 20,2 |
THPT Sơn Mỹ | 12,2 | 15,8 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 20,0 | 22,0 |
THPT Lương Thế Vinh | 19,3 | 21,6 |
THPT Số 2 Nghĩa Hành | 16,6 | 22,7 |
THPT Thu Xà | 15,3 | 17,5 |
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lê Khiết 2024
- Chuyên Toán, từ 36,1 điểm trở lên.
- Chuyên Tin, từ 34,45 điểm trở lên.
- Chuyên Lý, từ 34,2 điểm trở lên.
- Chuyên Hóa, từ 38,15 điểm trở lên.
- Chuyên Sinh, từ 35,05 điểm trở lên.
- Chuyên tiếng Anh, từ 39,4 điểm trở lên.
- Chuyên Văn, từ 33,6 điểm trở lên.
- Chuyên Sử, từ 20,3 điểm trở lên.
- Chuyên Địa, 24,45 điểm trở lên.
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Quảng Ngãi
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Quảng Ngãi
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Quảng Ngãi
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2023 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Quảng Ngãi công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào 10 Công lập:
Danh sách trúng tuyển vào 10 THPT Thu Xà
Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Lương Thế Vinh | 17,8 | 20,3 |
THPT Thu Xà | 14.10 | 18.10 |
THPT Sơn Mỹ | 16,3 | 18,3 |
THPT Nguyễn Công Phương | 18,2 | 20,2 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,3 | 21,7 |
THPT Vạn Tường | 17,5 | 23,1 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 18,7 | 23 |
THPT Số 1 Đức Phổ | 25.3 | |
THPT số 2 Đức Phổ | 18,6 | 21,8 |
THPT Trần Quang Diệu | 21 | 25,7 |
DTNT tỉnh | 15,5 | |
THPT Ba Gia | 19,9 | 22 |
THPT Trần Kỳ Phong | 18,6 | 22,7 |
THPT Chu Văn An | 15,8 | 18,3 |
THPT Lê Trung Đình | 23,6 | 25,7 |
THPT Bình Sơn | 28,4 | 31,3 |
THPT Trần Quốc Tuấn | 31,7 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 26,7 | |
THPT Võ Nguyên Giáp | 27,3 | 29,3 |
THPT số 1 Tư Nghĩa | 24,3 | 28 |
THPT số 2 Tư Nghĩa | 17,1 | 19,1 |
THPT số 1 Nghĩa Hành | 24,3 | |
THPT số 2 Nghĩa Hành | 14,2 | 16,2 |
THPT Phạm Văn Đồng | 22,1 | |
THPT Lý Sơn | 16,3 | |
THPT Lê Quý Đôn | 19 | 21,4 |
ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
1. Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên
- Lớp 10 chuyên Toán: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,00 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Tin: Tuyển 30 học sinh, có điểm xét tuyển từ 26,15 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Lý: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,45 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Hóa: Tuyển 36 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,85 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Sinh: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 31,90 trở lên.
- Lớp 10 chuyên tiếng Anh: Tuyển 70 học sinh, có điểm xét tuyển từ 37,90 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Văn: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển từ 36,40 trở lên.
- Lớp 10 chuyên Sử - Địa: Tuyển 35 học sinh, có điểm xét tuyển cụ thể như sau:
+ Chuyên Sử: có 17 học sinh, có điểm xét tuyển từ 33,60 trở lên;
+ Chuyên Địa: có 18 học sinh, có điểm xét tuyển từ 34,40 trở lên.
Tổng số có 347 học sinh được xét tuyển vào các lớp chuyên.
2. Tuyển sinh vào lớp 10 không chuyên cho các thí sinh trên địa bàn toàn tỉnh
Tuyển 80 học sinh có điểm xét tuyển từ 23,25 trở lên vào các lớp không chuyên.
Tổng số có 427 thí sinh được đề nghị xét tuyển vào các lớp 10 chuyên và không chuyên năm học 2023 – 2024 (đạt 99,30% so với chỉ tiêu được giao).
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Quảng Ngãi công bố chính thức.
Điểm chuẩn THPT Công lập 2022 (cập nhật ngay sau khi nhà trường công bố)
(Nguồn: page thông báo của các trường.)
Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Lương Thế Vinh | 16,5 | |
THPT Thu Xà | 14,9 | 18,2 |
THPT Sơn Mỹ | 15,4 | 17,6 |
THPT Nguyễn Công Phương | 16,2 | 18,4 |
THPT Nguyễn Công Trứ | ||
THPT Vạn Tường | 17,6 | 22,9 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 18,4 | 20,7 |
THPT số 2 Tư Nghĩa | 16,3 | 18,7 |
THPT số 2 Đức Phổ | 18,3 | 20,3 |
THPT Trần Quang Diệu | 20,7 | |
DTNT tỉnh | 15,5 | |
THPT Ba Gia | 17,1 | |
THPT Trần Kỳ Phong | 19,3 | 21,3 |
THPT Chu Văn An | 14,4 | 16,9 |
THPT Lê Trung Đình | 24,2 | 26,5 |
THPT Bình Sơn | 26 | |
THPT Số 1 Đức Phổ | 26,2 | |
THPT Trần Quốc Tuấn | 32,20 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 12,1 | 19,8 |
THPT Võ Nguyên Giáp | 24 | 26 |
THPT số 1 Tư Nghĩa | 22,7 | |
THPT số 1 Nghĩa Hành | 26,5 | |
THPT Phạm Văn Đồng | 19,1 | |
THPT Lý Sơn | 14,4 | |
THPT Lê Quý Đôn | 16,1 | 18,1 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Lê Khiết 2022
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 36,75 |
Chuyên Tin | 32,8 |
Chuyên Lý | 34,95 |
Chuyên Hóa | 31,75 |
Chuyên Sinh | 35,2 |
Chuyên Văn | 35,05 |
Chuyên Tiếng Anh | 38,8 |
Chuyên Sử | 32,25 |
Chuyên Địa | 33,45 |
Không chuyên | 23,2 |
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ngãi 2021
Điểm chuẩn vào 10 Trường Chuyên Lê Khiết 2021
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 33,50 |
Chuyên Tin | Toán sang Tin: 29,85 |
Chuyên Lý | 37,40 |
Chuyên Hóa | 36,66 |
Chuyên Sinh | 33,30 |
Chuyên Văn | 32,25 |
Chuyên Tiếng Anh | 37,70 |
Chuyên Sử | 28,45 |
Chuyên Địa | 27,65 |
Không chuyên | 22,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Quảng Ngãi Công lập
TT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT Lương Thế Vinh | 16.5 | 18.6 |
2 | THPT Thu Xà | 15.3 | 19.2 |
3 | THPT Sơn Mỹ | 15.7 | 17.8 |
4 | THPT Nguyễn Công Phương | 16 | 18.7 |
5 | THPT Nguyễn Công Trứ | 21.6 | 23.9 |
6 | THPT Vạn Tường | 15.9 | 17.9 |
7 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 19.1 | 22.1 |
8 | THPT số 2 Tư Nghĩa | 13 | 15.5 |
9 | THPT số 2 Đức Phổ | 16.4 | |
10 | THPT Trần Quang Diệu | 20.6 | |
11 | DTNT tỉnh | 17.5 | |
12 | THPT Ba Gia | 18.3 | |
13 | THPT Trần Kỳ Phong | 20.5 | 25.7 |
14 | THPT Chu Văn An | 17 | 19.7 |
15 | THPT Lê Trung Đình | 23.2 | 25.7 |
16 | THPT Bình Sơn | 27.6 | |
17 | THPT Số 1 Đức Phổ | 24.9 | |
18 | THPT Trần Quốc Tuấn | 30.5 | |
19 | THPT Số 2 Mộ Đức | 26.1 | |
20 | THPT Võ Nguyên Giáp | 25.09 | 28.5 |
21 | THPT số 1 Tư Nghĩa | 23.9 | |
22 | THPT số 1 Nghĩa Hành | 24.8 | |
23 | THPT Phạm Văn Đồng | 22.9 |
Điểm chuẩn năm 2020 vào 10 Quảng Ngãi
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết 2020
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 37,60 |
Chuyên Tin | 26,95 (NV chuyên Tin học) 36,15 (NV chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin) |
Chuyên Lý | 35,10 |
Chuyên Hóa | 36,95 |
Chuyên Sinh | 27,75 |
Chuyên Văn | 34,20 |
Chuyên Tiếng Anh | 38,80 |
Chuyên Sử | 29,2 |
Chuyên Địa | 28,55 |
Không chuyên | 23,10 |
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Công lập
Sẽ cập nhật tiếp theo ngay khi tỉnh công bố chính thức!
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 23,8 | |
THPT Số 2 Đức Phổ | 15,5 | 17,50 |
THPT Số 2 Mộ Đức | 23,6 | |
THPT Bình Sơn | 26,3 | |
THPT Võ Nguyên Gíap | 24,2 | 27,1 |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 22,8 | |
THPT Số 2 Nghĩa Hành | ||
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 23,2 | |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 11,3 | 13,9 |
THPT Trần Quốc Tuấn | 29,8 | |
THPT Thu Xà | 13,20 | 18,30 |
THPT Số 1 Sơn Tịnh | ||
THPT Phạm Văn Đồng | 21,4 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,20 | 20,4 |
THPT Trần Kỳ Phong | 20,00 | 23,60 |
THPT Trần Quang Diệu | 18,70 | 21,30 |
THPT Ba Gia | 16,00 | 19,00 |
THPT Lương Thế Vinh | 16 | 19 |
THPT Chu Văn An | 15,40 | 18,60 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 16,80 | 18,80 |
THPT Lê Quý Đôn | 15,40 | 17,40 |
THPT Nguyễn Công Phương | 13,1 | 15,10 |
THPT Lê Trung Đình | 20,6 | 23,20 |
THPT Vạn Tường | 16,50 | 19,50 |
THPT Sơn Mỹ | 13,70 | 15,70 |
THPT DTNT tỉnh | 13,50 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết 2019
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 34,45 |
Chuyên Tin | 27,50 (NV chuyên Tin học) 32,60 (NV chuyển từ chuyên Toán sang chuyên Tin) |
Chuyên Lý | 34,95 |
Chuyên Hóa | 35,60 |
Chuyên Sinh | 32,15 |
Chuyên Văn | 34,50 |
Chuyên Tiếng Anh | 36,90 |
Chuyên Sử | 25,80 |
Chuyên Địa | 28,05 |
Không chuyên | 21,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Quảng Ngãi 2019
Sở GD&ĐT vừa công bố trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 21,1 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 25,9 | |
THPT Bình Sơn | 22,3 | |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 22,6 | |
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 22,1 | |
THPT Trần Quốc Tuấn | 26,5 | |
THPT Thu Xà | 10 | 13,1 |
THPT Võ Nguyên Giáp | 21,7 | 24,3 |
THPT Phạm Văn Đồng | 20,3 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 19,4 | 22,1 |
THPT Trần Kỳ Phong | 15,8 | 20,5 |
THPT Trần Quang Diệu | 15,6 | 18,6 |
THPT Ba Gia | 15,3 | |
THPT Lương Thế Vinh | 14,7 | 17,7 |
THPT Chu Văn An | 14 | 16,1 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 15,5 | 17,6 |
THPT Lê Quý Đôn | 12,2 | 14,5 |
THPT Số 2 Đức Phổ | 16,5 | 19,8 |
THPT Nguyễn Công Phương | 10,1 | 16,8 |
THPT Lê Trung Đình | 18,5 | 21,6 |
THPT Vạn Tường | 13,5 | 15,7 |
THPT Sơn Mỹ | 13 | 15,3 |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 12,3 | 14,3 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường THPT Chuyên Lê Khiết
LỚP | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|
Chuyên Toán | 28,75 |
Chuyên Tin | 22,75 |
Chuyên Lý | 28 |
Chuyên Hóa | 30 |
Chuyên Sinh | 27,50 |
Chuyên Văn | 31 |
Chuyên Tiếng Anh | 29,45 |
Chuyên Sử | 17 |
Chuyên Địa | 20 |
Không chuyên | 15,75 |
Điểm chuẩn dự kiến các trường THPT trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Số 1 Đức Phổ | 30,05 | |
THPT Số 2 Mộ Đức | 31,1 | |
THPT Bình Sơn | 30,65 | |
THPT Số 1 Nghĩa Hành | 28,75 | |
THPT Số 1 Tư Nghĩa | 25,8 | |
THPT Trần Quốc Tuấn | 32,25 | |
THPT Thu Xà | 13,65 | 15,65 |
THPT Võ Nguyên Giáp | 27 | 29 |
THPT Phạm Văn Đồng | 27,2 | |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21,2 | 23,85 |
THPT Trần Kỳ Phong | 20,2 | 22,2 |
THPT Trần Quang Diệu | 21,25 | 23,25 |
THPT Ba Gia | 21 | |
THPT Lương Thế Vinh | 14,5 | 16,5 |
THPT Chu Văn An | 15 | 17 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng | 16,05 | 20 |
THPT Lê Quý Đôn | 12,8 | 17,5 |
THPT Số 2 Đức Phổ | 16,75 | |
THPT Nguyễn Công Phương | 17,7 | 23,1 |
THPT Lê Trung Đình | 19,65 | 28,25 |
THPT Vạn Tường | 17,5 | 21,2 |
THPT Sơn Mỹ | 12,5 | 14,5 |
THPT Số 2 Tư Nghĩa | 13,4 | 17,75 |
Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 năm 2017 một số trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi:
STT | Trường | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
---|---|---|---|
1 | Bình Sơn | 25,4 | |
2 | Trần Kỳ Phong | 17.7 | 20.8 |
3 | Lê Quý Đôn | 10 | 12.8 |
4 | Vạn Tường | 14 | 16.8 |
5 | Ba Gia | 16.1 | |
6 | Sơn Mỹ | 7.4 | 9.8 |
7 | Võ Nguyên Giáp | 23.1 | |
8 | Huỳnh Thúc Kháng | 12.6 | 15 |
9 | Trần Quốc Tuấn | 27.6 | |
10 | Lê Trung Đình | 13.8 | 21.7 |
11 | Số 1 Tư Nghĩa | 22.1 | |
12 | Số 2 Tư Nghĩa | 9.9 | 13.2 |
13 | Chu Văn An | 12 | 14.4 |
14 | Thu Xà | 7.8 | 13.1 |
15 | Số 1 Mộ Đức | 28 | |
16 | Phạm Văn Đồng | 20 | |
17 | Nguyễn Công Trứ | 16.3 | 21.1 |
18 | Trần Quang Diệu | 16.8 | 18.8 |
19 | Số 1 Đức Phổ | 29 | |
20 | Số 2 Đức Phổ | 14.9 | 18.5 |
21 | Lương Thế Vinh | 16 | 19.3 |
22 | Số 1 Nghĩa Hành | 25.1 | |
23 | Số 1 Nghĩa Hành | 10.3 | 13.5 |
24 | Nguyễn Công Phương | 14.1 | 18.4 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2016
Tên Trường | NV 1 | NV 2 |
Trần Quốc Tuấn | 26,3 | |
Bình Sơn | 25,15 | |
Trần Kỳ Phong | 16,15 | 20,05 |
Võ Nguyên Giáp | 22,45 | 25,25 |
Ba Gia | 17,3 | 21,95 |
Số 1 Tư Nghĩa | 24,95 | |
Phạm Văn Đồng | 23,05 | |
Số 2 Mộ Đức | 24,85; | |
Số 1 Đức Phổ | 26,2 | |
Số 1 Nghĩa Hành | 23,4 | |
Lê Quý Đôn | 12,2 | 14,5 |
Vạn Tường | 12,75 | 21.15 |
Huỳnh Thúc Kháng | 12,45. | 14,65 |
Sơn Mỹ | 10,6 | 12.6 |
Lê Trung Đình | 11,9; | 18,05 |
Chu Văn An | 13,55 | 16,7 |
Số 1 Tư Nghĩa | 11,65 | |
Thu Xà | 10 | 12,5 |
Nguyễn Công Trứ | 17,5 | 20 |
Trần Quang Diệu | 17,55 | 19,6 |
Lương Thế Vinh | 16,65; | 18,8 |
Số 2 Đức Phổ | 14,5; | 16,5 |
Nguyễn Công Phương | 9,6 | 12,85 |
Số 2 Nghĩa Hành | 9,2 | 11,2 |
Số 2 Tư Nghĩa | 19,5 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ngãi qua các năm!