Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Ninh Thuận năm học 2024-2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Ninh Thuận.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Thuận
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Ninh Thuận năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Ninh Thuận công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Ninh Thuận
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Ninh Thuận
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Ninh Thuận
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Thuận
Chi tiết điểm chuẩn vào Chuyên Lê Qúy Đôn năm 2022/2023
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 35.00 |
Chuyên Ngữ Văn | 34.75 |
Chuyên Toán - Tin | 29.05 |
Chuyên Anh | 35.06 |
Chuyên Lý | 31.25 |
Chuyên Hóa | 35.90 |
Chuyên Sinh | 33.40 |
Không chuyên | 27.35 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận Công lập
Trường THPT | NV1 | NV2 |
Bác Ái | 30,00 | 32,00 |
Ninh Hải | 34,00 | 36,00 |
Phan Chu Trinh | 31,75 | 33,75 |
Tháp Chàm | 30,50 | 36,75 |
Chu Văn An | 39,25 | 41,25 |
Nguyễn Trãi | 46,25 | |
Phạm Văn Đồng | 23,00 | 26,25 |
Nguyễn Huệ | 23,50 | 25,75 |
An Phước | 33,50 | |
Trần Hưng Đạo | 16,00 | 32,50 |
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Ninh Thuận trường Chuyên Lê Quý Đôn
Điểm chuẩn năm 2020
Chi tiết điểm chuẩn vào Chuyên Lê Qúy Đôn năm 2020/2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 35,25 |
Chuyên Ngữ Văn | 31,50 |
Chuyên Tin | 34,00 |
Chuyên Anh | 36,00 |
Chuyên Lý | 33,50 |
Chuyên Hóa | 34,75 |
Chuyên Sinh | 34,75 |
Không chuyên | 28,25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Ninh Thuận 2020
Trường THPT | NV1 | NV2 |
Bác Ái | ||
Trường Chinh | ||
Nguyễn Du | ||
Lê Duẩn | ||
Phan Bội Châu | ||
Tôn Đức Thắng | 28,75 | 30,75 |
Ninh Hải | ||
Phan Chu Trinh | ||
Tháp Chàm | 28,75 | |
Chu Văn An | ||
Nguyễn Trãi | ||
Phạm Văn Đồng | ||
Nguyễn Huệ | ||
An Phước | ||
Nguyễn Văn Linh |
Điểm chuẩn vào 10 Ninh Thuận 2019
Chi tiết điểm chuẩn vào Chuyên Lê Qúy Đôn năm 2019 như sau
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 41,50 |
Chuyên Ngữ Văn | 36,50 |
Chuyên Tin | 39,25 |
Chuyên Anh | 43,00 |
Chuyên Lý | 38,75 |
Chuyên Hóa | 41,00 |
Chuyên Sinh | 41,00 |
Không chuyên | 28,50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Ninh Thuận 2019
Trường THPT | NV1 | NV2 |
Bác Ái | 15,50 | 25,50 |
Trường Chinh | 17 | 19,5 |
Nguyễn Du | 19 | |
Lê Duẩn | 20 | 23 |
Phan Bội Châu | 19,5 | 23 |
Tôn Đức Thắng | 26 | 28 |
Ninh Hải | 31 | 33 |
Phan Chu Trinh | 30,5 | |
Tháp Chàm | 31,25 | 34 |
Chu Văn An | 39,5 | |
Nguyễn Trãi | 29,75 | 33,75 |
Phạm Văn Đồng | 16,5 | 22,5 |
Nguyễn Huệ | 29,5 | 31,5 |
An Phước | 36 | |
Nguyễn Văn Linh | 25.5 | 29.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận 2018
1. Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn Xét tuyển |
Chuyên Toán | 66,5 |
Chuyên Văn | 55,25 |
Chuyên Tin | 61 |
Chuyên Anh | 64 |
Chuyên Lý | 59,5 |
Chuyên Hóa | 66 |
Chuyên Sinh | 66,5 |
Không chuyên | 28 |
Tổng số trúng tuyển 221 chỉ tiêu
2. Điểm xét tuyển vào 10 các trường THPT Dân tộc nội trú
Trúng tuyển vào 10 các trường THPT
Trường THPT | NV1 | NV2 |
Bác Ái | 15,5 | 20 |
Trường Chinh | 24,5 | 36 |
Nguyễn Du | 17,5 | 19,5 |
Lê Duẩn | 16,5 | 21,5 |
Phan Bội Châu | 13 | 17,5 |
Tôn Đức Thắng | 25,5 | 27,5 |
Ninh Hải | 30 | 32 |
Phan Chu Trinh | 28,5 | |
Tháp Chàm | 27 | 34,5 |
Chu Văn An | 36 | 43,5 |
Nguyễn Trãi | 46 | |
Phạm Văn Đồng | 18 | 20,5 |
Nguyễn Huệ | 17 | 19,5 |
An Phước | 27,5 | 31 |
Nguyễn Văn Linh | 18,5 | 21,5 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 2017/18 Ninh Thuận
TRƯỜNG | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
Chuyên Lê Quý Đôn | Văn: 59; Toán: 67.5 (điểm môn chuyên: 7.75); Tin: 57; Anh: 59.5; Lý: 59,75; Hoá: 55.75; Sinh: 59.75; Không chuyên: 26.75 (điểm môn thi chuyên: 4.25 | ||
Bác Ái | 16.5 | 20.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 5,7 |
Trường Chinh | 16.5 | 19 | |
Nguyễn Du | 17.5 | 19.5 | |
Lê Duẩn | 21 | 23 | |
Phan Bội Châu | 13 | 16 | |
Tôn Đức Thắng | 23 | 25 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6,9; Tổng ĐTB Văn, Toán: 13,6 |
Ninh Hải | 25.5 | 27.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.5 |
Phan Chu Trinh | 25.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.3 | |
Tháp Chàm | 25.5 | 31.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7.1; NV2: Điểm TB Lớp 9: 7,3; Tổng ĐTB Văn, Toán: 14 |
Chu Văn An | 34 | 39.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7,5; Tổng ĐTB Văn, Toán: 14.3/ NV2: Điểm TB Lớp 9: 7.8 |
Nguyễn Trãi | 44.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7.8 | |
Phạm Văn Đồng | 14 | 16 | |
Nguyễn Huệ | 14 | 27 | NV2: Điểm TB Lớp 9: 7.2 |
An Phước | 34.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.7; Tổng ĐTB Văn, Toán: 12.6 | |
Nguyễn Văn Linh | 14 | 17.5 | |
Hoà Sơn | 43.5 | ||
Mỹ Sơn | 23.5 | ||
Phước Hà | 20.5 | ||
Phước Dinh | 44 | ||
Phước Hải | 36.5 | ||
An Hải | 38 | ||
Phước Vinh | 24 | ||
Phước Thái | 22 | ||
Phước Dân (KP6) | 25.5 | ||
Phước Kháng | 25.5 | ||
Phước Chiến | 23.5 | Điểm TB Lớp 9: 6.9 | |
Bắc Sơn | Lấy 3 chỉ tiêu 38 điểm; 7 chỉ tiêu có 27 điểm | ||
Lợi Hải | 27 | ||
Công Hải | 18.5 | ||
Vĩnh Hải | 22.5 | ||
Phước Đại | Lấy 3 chỉ tiêu 37.5 điểm, 7 chi tiêu 51 điểm | ||
Phước Chính | 33.5 | ||
Phước Thắng | 33.5 | ||
Phước Tiến | 36.5 | ||
Phước Tân | 32.5 | ||
Phước Hoà | 31 | ||
Phước Trung | 35 | ||
Phước Bình | 33 | Điểm TB Lớp 9: 8.3 | |
Phước Thành | 24 | ||
Lâm Sơn | 20.5 | ||
Lương Sơn | 28 | ||
Ma Nới | 21 | Điểm TB Lớp 9: 6.7 |
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận 2016/17
TRƯỜNG | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
Chu Văn An | 33.5 | 35.5 | |
Nguyễn Trãi | 42 | ||
Trường Chinh | 16 | 19 | |
Tháp Chàm | 24 | 31.5 | |
Mỹ Sơn | 32 | ||
Nhơn Sơn | 23.5 | ||
Phước Hà | 22 | ||
Phước Dinh | 37.5 | ||
Phước Hải | 34.5 | ||
Phước Vinh | 17.5 | ||
Phước Kháng | 21 | ||
Phước Chiến | 24 | ||
Lợi Hải | Dân tộc Kinh 38.5; Dân tộc Raglai 20.5; Dân tộc Kinh 36 | ||
Bắc Sơn | Dân tộc Chăm 33.5; Dân tộc Raglai22 | ||
Vĩnh hải | 26.5 | ||
Phước Đại | Dân tộc ít người 36; Dân tộc Kinh 45 | ||
Phước Thắng | 27 | ||
Phước Hòa | 34.5 | Dân tộc ít người | |
Phước Bình | 29 | ||
Phước Trung | 32 | ||
Phước Thành | 31 | Dân tộc ít người | |
Phước Tân | 29 | ||
Phước Tiến | 33 | Dân tộc ít người | |
Phước Chinh | 32.5 | ||
Lâm Sơn | 25.5 | ||
Ma Nới | 28.5 | ||
Bác Ái | 15 | 21.5 | |
Nguyễn Du | 15.5 | 18.5 | |
Lê Duẩn | 15.5 | 21.5 | |
Phan Bội Châu | 14.5 | 20.5 | |
Tôn Đức Thắng | 26 | ||
Ninh Hải | 24 | 26 | |
Phan Châu Trinh | 24 | ||
Phạm Văn Đồng | 18 | 21 | |
Nguyễn Huệ | 13.5 | 22.5 | |
An Phước | 33 | ||
Nguyễn Văn Linh | 14.5 | 16.5 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận qua các năm!