Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Lâm Đồng năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Lâm Đồng.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Lâm Đồng năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Lâm Đồng công bố chính thức.
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 đối với năm học 2024-2025 như sau:
Trường THPT Chuyên Bảo Lộc
Môn chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 33,8 |
Vật lý | 26 |
Hóa học | 29 |
Sinh học | 27,4 |
Tiếng Anh | 35 |
Ngữ văn | 28,85 |
Tin học | 14,35 |
Trường THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên 10 Toán | 31,350 |
Chuyên 10 Tin học | 27,400 |
Chuyên 10 Vật lý | 30,250 |
Chuyên 10 Hóa học | 31,500 |
Chuyên 10 Sinh học | 28,600 |
Chuyên 10 Tiếng Anh | 39,050 |
Chuyên 10 Ngữ Văn | 31,050 |
Chuyên 10 Địa lý | 19,050 |
Chuyên 10 Tiếng Pháp | 19,250 |
Chuyên 10 Lịch sử | 15,800 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng
➜ Chỉ tiêu vào 10 tỉnh Lâm Đồng
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lâm Đồng
Trường | NV1 | Lớp |
---|---|---|
THPT Chuyên Bảo Lộc | 29.4 | Chuyên Toán |
25.95 | Chuyên Tin học | |
21.2 | Chuyên Vật lý | |
27.85 | Chuyên Hóa học | |
24.3 | Chuyên Sinh học | |
28.2 | Chuyên Ngữ Văn | |
36.75 | Chuyên Tiếng Anh | |
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt | 31.35 | Chuyên 10 Toán |
27.4 | Chuyên 10 Tin học | |
30.25 | Chuyên 10 Vật lý | |
31.5 | Chuyên 10 Hóa học | |
28.6 | Chuyên 10 Sinh học | |
39.05 | Chuyên 10 Tiếng Anh | |
31.05 | Chuyên 10 Ngữ Văn | |
19.05 | Chuyên 10 Địa lý | |
19.25 | Chuyên 10 Tiếng Pháp | |
15.8 | Chuyên 10 Lịch sử |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lâm Đồng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 THPT Chuyên Bảo Lộc
- Lớp chuyên Toán: điểm chuẩn: 29.4 điểm
- Lớp chuyên Tin học: điểm chuẩn: 25.95 điểm
- Lớp chuyên Vật lý: điểm chuẩn: 21.20 điểm
- Lớp chuyên Hóa học: điểm chuẩn: 27.85 điểm
- Lớp chuyên Sinh học: điểm chuẩn: 24.3 điểm
- Lớp chuyên Ngữ Văn: điểm chuẩn: 28,2 điểm
- Lớp chuyên Tiếng Anh: điểm chuẩn: 36.75 điểm
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Thăng Long - Đà Lạt
- Lớp chuyên Toán: 31.350 điểm
- Lớp chuyên Tin học: 27.40 (môn chuyên: tin)
- Lớp chuyên Vật lý: 30.250 điểm
- Lớp chuyên Hóa học: 31.50 điểm
- Lớp chuyên Sinh học: 28.60 điểm
- Lớp chuyên Ngữ Văn: 31.05 điểm
- Lớp chuyên Tiếng Anh: 39.05 điểm
- Lớp chuyên Tiếng Pháp: 19.25 điểm
- Lớp chuyên Địa: 19.05 điểm
- Lớp chuyên Sử: 15.80 điểm
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lâm Đồng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lâm Đồng Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Lâm Đồng
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thăng Long - Đà Lạt năm học 2020 - 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 29,950 |
Chuyên Hóa | 30,025 |
Chuyên Lý | 36,500 |
Chuyên Sinh | 27,350 |
Chuyên Tin | 18,900 |
Chuyên Anh | 38,600 |
Chuyên Pháp | 28,600 |
Chuyên Văn | 32,650 |
Chuyên Sử | 19,750 |
Chuyên Địa | 18,400 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Bảo Lộc 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán | 31,600 |
Chuyên Hóa | 26,525 |
Chuyên Lý | 25,750 |
Chuyên Sinh | 22,950 |
Chuyên Tin | 21,300 |
Chuyên Anh | 34,000 |
Chuyên Văn | 30,800 |
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Lâm Đồng 2018/2019
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Bùi Thị Xuân | ||
PT DTNT Tỉnh | ||
THPT Chuyên Thăng Long | ||
THCS & THPT Nguyễn Du | ||
THPT Phù Đổng | ||
THCS & THPT Tây Sơn | ||
PT Hermann Gmeiner | ||
THPT DL Phù Đổng | ||
THCS & THPT Tà Nung | ||
THPT Yersin – Đà Lạt | ||
THCS & THPT Chi Lăng | ||
THPT Xuân Trường | ||
THPT Đống Đa | ||
THPT Trần Phú | ||
THPT Bảo Lộc | ||
THPT Bá Thiên | ||
THPT Lộc Phát | ||
THPT TT Duy Tân | ||
THPT Nguyễn Tri Phương | ||
THPT Lộc Thanh | ||
Dân lập Lê Lợi | ||
THPT Nguyễn Du | ||
THPT Lê Thị Pha | ||
THPT Chuyên Bảo Lộc | ||
THPT Đức Trọng | ||
THPT Lương Thế Vinh | ||
THPT Hoàng Hoa Thám | ||
THPT Nguyễn Thái Bình | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
THPT Hòa Ninh | ||
THPT Di Linh | ||
THPT Phan Bội Châu | ||
THPT Lê Hồng Phong | ||
THPT Trường Chinh | ||
THPT Nguyễn Viết Xuân | ||
THPT Nguyễn Huệ – Di Linh | ||
THPT Hùng Vương – Đơn Dương | ||
THPT Đơn Dương | ||
THPT Ngô Gia Tự – Đơn Dương | ||
THPT Pró – Đơn Dương | ||
THPT Lê Lợi – Đơn Dương | ||
THPT Bán trú Lang Biang – Lạc Dương | ||
THPT Đa Sar | ||
THPT Lang Biang – Lạc Dương | ||
THPT thị trấn Đạm Ri | ||
THPT Đạ Huoai | ||
THPT Lê Quý Đôn – Đạ Tẻh | ||
THPT TT Nguyễn Khuyến – Đạ Tẻh | ||
THPT Đạ Tẻh | ||
THCS & THPT DTNT Liên huyện phía Nam | ||
THPT Quang Trung – Cát Tiên | ||
THPT Gia Viễn | ||
THPT Cát Tiên | ||
THPT Huỳnh Thúc Kháng – Lâm Hà | ||
THPT Lâm Hà | ||
THPT Thăng Long – Lâm Hà | ||
THPT Tân Hà – Lâm Hà | ||
THPT Lê Quý Đôn – Lâm Hà | ||
THPT Lộc An – Bảo Lâm | ||
THPT Lộc Thành | ||
THPT Bảo Lâm | ||
THCS & THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm | ||
THPT Phan Đình Phùng – Đam Rông | ||
THPT Đạ Tông | ||
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng qua các năm!