Trang chủ

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2024/2025

Xuất bản: 17/06/2024 - Cập nhật: 16/07/2024 - Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2024/2025 với chi tiết điểm xét tuyển nguyện vọng 1 và 2 của 40 trường THPT trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Hải Phòng.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2024

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Hải Phòng 2024-2025 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

Lần 2


Lần 1



Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 chuyên Trần Phú

LớpĐiểm chuẩn
Chuyên Toán36,90
Chuyên Lý35,75
Chuyên Hóa37,15
Chuyên Sinh36,05
Chuyên Tin35,35
Chuyên Văn35,55
Chuyên Sử33,30
Chuyên Địa34,96
Chuyên tiếng Anh38
Chuyên tiếng Nhật35,95
Chuyên tiếng Nga33,75
Chuyên tiếng Pháp

28,77

34,75 (thi anh)

Chuyên tiếng Trung36,3
Chuyên tiếng Hàn35,25

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hải Phòng

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Hải Phòng

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hải Phòng 2023



Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2023 lần 1

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng

Điểm chuẩn vào 10 Hải Phòng Công lập 2022

(ĐIỂM CHUẨN LẦN 1)

STTTrườngNV1NV2
1THPT An Dương3137,1
2THPT An Lão32,5
3THPT Bạch Đằng26,533,7
4THPT Cát Bà16,626
5THPT Cát Hải1932,3
6THPT Cộng Hiền13,732,1
7THPT Đồ Sơn23,234,3
8THPT Đồng Hòa27,537,4
9THPT Hải An31,639,6
10THPT Hồng Bàng34,639,3
11THPT Hùng Thắng12,529,4
12THPT Kiến An38,3
13THPT Kiến Thụy33,438,1
14THPT Lê Chân30,839,6
15THPT Lê Hồng Phong34,439,3
16THPT Lê ích Mộc21,329,4
17THPT Lê Quý Đôn40,1
18THPT Lý Thường Kiệt30,340,1
19THPT Mạc Đĩnh Chi25,538,1
20THPT Ngô Quyền40,8
21THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm24,733,8
22THPT Nguyễn Đức Cảnh18,125,1
23THPT Nguyễn Khuyến19,929,8
24THPT Nguyễn Trãi26,430
25THPT Nhữ Văn Lan1530,6
26THPT Nội trú Đồ Sơn12,521,3
27THPT Phạm Ngũ Lão36,8
28THPT Phan Đăng Lưu2535,1
29THPT Quang Trung29,634,3
30THPT Quốc Tuấn36,131,4
31THPT Thái Phiên40,3
32THPT Thụy Hương25,332,4
33THPT Thủy Sơn22,629
34THPT Tiên Lãng34,637,8
35THPT Tô Hiệu20,423,6
36THPT Toàn Thắng9,39,8
37THPT Trần Hưng Đạo25,831,5
38THPT Trần Nguyên Hãn39,7
39THPT Vĩnh Bảo35,6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 chuyên Trần Phú

LớpĐiểm chuẩn
Chuyên Toán37,75
Chuyên Lý31,5
Chuyên Hóa35,86
Chuyên Sinh32,55
Chuyên Tin33,1
Không chuyên TN

Toán: 27,2

Lý: 22,1

Hóa: 28,98

Sinh: 27

Chuyên Văn37,55
Chuyên Sử33,85
Chuyên Địa33,55
Không chuyên XH

Văn: 30,15

Sử: 26,6

Địa: 27,25

Chuyên tiếng Anh39,2
Chuyên tiếng Nhật31,54
Chuyên tiếng Nga33,7
Chuyên tiếng Pháp35
Chuyên tiếng Trung37,2
Chuyên tiếng Hàn35,4

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng Công lập

STTTrườngNV1NV2
1THPT An Dương29.736.5
2THPT An Lão3032.5
3THPT Bạch Đằng23.327.7
4THPT Cát Bà1829.4
5THPT Cát Hải16.125.7
6THPT Cộng Hiền88.2
7THPT Đồ Sơn23.931.9
8THPT Đồng Hòa25.136
9THPT Hải An33.635.7
10THPT Hồng Bàng33.635.7
11THPT Hùng Thắng1316.2
12THPT Kiến An34.738.6
13THPT Kiến Thụy26.529.7
14THPT Lê Chân30.936.6
15THPT Lê Hồng Phong34.236.2
16THPT Lê ích Mộc16.822.8
17THPT Lê Quý Đôn36.8
18THPT Lý Thường Kiệt24.632.9
19THPT Mạc Đĩnh Chi2734.3
20THPT Ngô Quyền40.2
21THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm2128.3
22THPT Nguyễn Đức Cảnh21.131.2
23THPT Nguyễn Khuyến1425.1
24THPT Nguyễn Trãi25.531.9
25THPT Nhữ Văn Lan15.616.9
26THPT Nội trú Đồ Sơn9.625.5
27THPT Phạm Ngũ Lão30.635.3
28THPT Phan Đăng Lưu22.431.4
29THPT Quang Trung20.124.9
30THPT Quốc Tuấn19.528.4
31THPT Thái Phiên37.6
32THPT Thụy Hương25.226.2
33THPT Thủy Sơn1828.2
34THPT Tiên Lãng26.333
35THPT Tô Hiệu15.229
36THPT Toàn Thắng1825.6
37THPT Trần Hưng Đạo17.919.5
38THPT Trần Nguyên Hãn37.6
39THPT Vĩnh Bảo29.533.6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 chuyên Trần Phú

LớpĐiểm chuẩn
Chuyên Toán37,05
Chuyên Lý36,85
Chuyên Hóa41,36
Chuyên Sinh38,20
Chuyên Tin34,65
Không chuyên TN30,20
Chuyên Văn37,30
Chuyên Sử32,65
Chuyên Địa32,85
Không chuyên XH29,85
Chuyên Anh39,45
Chuyên Nhật33,6
Chuyên Nga34,45
Chuyên Pháp36,00
Chuyên Trung38,00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Hải Phòng năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Hải Phòng công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2020 CHÍNH THỨC (lần 2 sau khi được Sở phê duyệt hạ điểm chuẩn của một số trường)

TRƯỜNGNV1NV2
THPT An Dương34
THPT An Lão31,4
THPT Bạch Đằng27
THPT Cát Bà10,925,7
THPT Cát Hải13,927,8
THPT Cộng Hiền22,4
THPT DTNT Đồ Sơn1020,6
THPT Đồ Sơn21,7
THPT Đồng Hòa32,136,9
THPT Hải An34,338,7
THPT Hồng Bàng35,8
THPT Hùng Thắng23,4
THPT Kiến An37,7
THPT Kiến Thụy33,4
THPT Lê Chân3438,2
THPT Lê Hồng Phong35,738,6
THPT Lê ích Mộc21,8
THPT Lê Quý Đôn39,4
THPT Lý Thường Kiệt25,7
THPT Mạc Đĩnh Chi28,737,7
THPT Ngô Quyền39,7
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm18,625,8
THPT Nguyễn Đức Cảnh18,6
THPT Nguyễn Khuyến19,3
THPT Nguyễn Trãi29,9
THPT Nhữ Văn Lan21,2
THPT Phạm Ngũ Lão31,4
THPT Phan Đăng Lưu31,2
THPT Quang Trung30,1
THPT Quốc Tuấn24
THPT Thái Phiên39,7
THPT Thụy Hương27,5
THPT Thủy Sơn25,8
THPT Tiên Lãng29,1
THPT Toàn Thắng21,9
THPT Tô Hiệu25,6
THPT Trần Hưng Đạo31,734,9
THPT Trần Nguyên Hãn38,4
THPT Vĩnh Bảo32,1

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Trần Phú 2020

LớpĐiểm chuẩn
Chuyên Toán37,55
Chuyên Lý34,05
Chuyên Hóa37,15
Chuyên Sinh37,15
Chuyên Tin35,00
Không chuyên TN28,90
Chuyên Văn37,15
Chuyên Sử28,80
Chuyên Địa31,65
Không chuyên XH29,90
Chuyên Anh37,30
Chuyên Nhật37,01
Chuyên Nga31,30
Chuyên Pháp33,95
Chuyên Trung35,50

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019

Năm học 2019-2020, toàn thành phố Hải Phòng có 15.985 học sinh/40 trường công lập với 359 lớp và 5.328 học sinh/ 22 trường ngoài công lập với 119 lớp được tuyển.

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Phú năm 2019

LớpĐiểm chuẩnĐiểm chuyên
Chuyên Toán37,156
Chuyên Lý36,50
Chuyên Hóa35,106,2
Chuyên Sinh34,80
Chuyên Tin35,255
Không chuyên TN29,40
Chuyên Văn37,55
Chuyên Sử32,00
Chuyên Địa30,653,5
Chuyên Anh28,405,9
Chuyên Nhật35,95
Chuyên Nga33,654,4
Chuyên Pháp35,35
Chuyên Trung36,40
Không chuyên XH30,206,5

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hải Phòng năm 2019

Đây là điểm chuẩn lần 1 trước khi tiến hành phúc khảo, điểm chuẩn chính thức sẽ được thống nhất sau khi các trường chốt chỉ tiêu và theo tuyển NV2 năm nay.

TRƯỜNGNGUYỆN VỌNG 1NGUYỆN VỌNG 2
THPT Lê Hồng Phong45,4047,50
THPT Hồng Bàng44,7047,50
THPT Ngô Quyền48,60
THPT Trần Nguyên Hãn48,90
THPT Lê Chân42,2047,60
THPT Thái Phiên48,40
THPT Phan Đăng Lưu33,3047,10
THPT Đồng Hòa36,3047,10
THPT Kiến An45,0017,40
THPT Hải An44,7047,90
THPT Lê Quý Đôn47,50
THPT Đồ Sơn22,2047,70
THPT DTNT Đồ Sơn12,5033,70
THPT Trần Hưng Đạo35,20
THPT An Lão25,5029,10
THPT Quốc Tuấn32,9036,00
THPT Thụy Hương30,2035,80
THPT Kiến Thụy36,50
THPT Nguyễn Đức Cảnh15,2042,20
THPT Thủy Sơn26,5037,50
THPT Lê ích Mộc30,90
THPT Bạch Đằng33,9044,50
THPT Phạm Ngũ Lão39,40
THPT Lý Thường Kiệt36,6044,50
THPT Quang Trung36,6040,20
THPT An Dương40,20
THPT Nguyễn Trãi37,60
THPT Nhữ Văn Lan15,5017,50
THPT Hùng Thắng24,00
THPT Toàn Thắng21,30
THPT Tiên Lãng34,00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm37,50
THPT Tô Hiệu25,9028,00
THPT Vĩnh Bảo38,60
THPT Cộng Hiền17,2022,90
THPT Nguyễn Khuyến23,4030,40
THPT Cát Bà16,5031,60
THPT Cát Hải16,0030,00
THPT Mạc Đĩnh Chi36,4046,70

Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2018


Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng qua các năm!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM