Trang chủ

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 - 2025 Hà Nội 12 khu vực

Xuất bản: 01/07/2024 - Cập nhật: 02/07/2024 - Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 - 2025 Hà Nội, chi tiết điểm trúng tuyển vào lớp 10 theo khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trên địa bàn TP Hà Nội

Mục lục nội dung

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. Đọc Tài Liệu sẽ đăng tải chi tiết và đầy đủ điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm nay của các trường THPT Chuyên và THPT công lập trên địa bàn thành phố để các em học sinh cùng quý phụ huynh cùng theo dõi.

Mặt khác để cân nhắc kĩ hơn về nguyện vọng tuyển sinh, thì việc so sánh đối chiếu điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội qua các năm là vô cùng cần thiết, và những thông tin đó đều có ở trong bài viết này!

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024

Điểm chuẩn vào 10 Công lập

TTTên trườngĐiểm chuẩnTB môn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng41,758,35
2THPT Phạm Hồng Thái37,57,5
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình38,57,7
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ37,757,55
5THPT Chu Văn An42,58,5
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm39,57,9
7THPT Việt Đức41,258,25
Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long42,258,45
9THPT Trần Nhân Tông39,757,95
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng23,754,75
KHU VỰC 3
Đống Đa
11THPT Đống Đa36,57,3
12THPT Kim Liên41,758,35
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa39,757,95
14THPT Quang Trung - Đống Đa37,757,55
Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính41,258,25
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân38,257,65
17THPT Khương Đình36,757,35
18THPT Khương Hạ367,2
Cầu Giấy
19THPT Cầu Giấy408
20THPT Yên Hòa42,58,5
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21THPT Hoàng Văn Thụ38,257,65
22THPT Trương Định37,257,45
23THPT Việt Nam - Ba Lan397,8
Thanh Trì
24THPT Ngô Thì Nhậm34,256,85
25THPT Ngọc Hồi37,757,55
26THPT Đông Mỹ336,6
27THPT Nguyễn Quốc Trinh31,256,25
KHU VỰC 5
Long Biên
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,35
29THPT Lý Thường Kiệt36,57,3
30THPT Thạch Bàn36,57,3
31THPT Phúc Lợi37,757,55
Gia Lâm
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm35,757,15
33THPT Dương Xá36,257,25
34THPT Nguyễn Văn Cừ357
35THPT Yên Viên367,2
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36THPT Đa Phúc36,257,25
37THPT Kim Anh326,4
38THPT Minh Phú29,755,95
39THPT Sóc Sơn34,756,95
40THPT Trung Giã29,755,95
41THPT Xuân Giang31,256,25
Đông Anh
42THPT Bắc Thăng Long35,257,05
43THPT Cổ Loa357
44THPT Đông Anh346,8
45THPT Liên Hà35,57,1
46THPT Vân Nội346,8
Mê Linh
47THPT Mê Linh35,57,1
48THPT Quang Minh29,55,9
49THPT Tiền Phong316,2
50THPT Tiến Thịnh265,2
51THPT Tự Lập28,255,65
52THPT Yên Lãng316,2
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai41,258,25
54THPT Xuân Đỉnh40,258,05
55THPT Thượng Cát37,257,45
Nam Từ Liêm
56THPT Đại Mỗ35,257,05
57THPT Trung Văn36,757,35
58THPT Xuân Phương37,757,55
59THPT Mỹ Đình39,57,9
Hoài Đức
60THPT Hoài Đức A36,257,25
61THPT Hoài Đức B34,756,95
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức33,256,65
63THPT Hoài Đức C32,256,45
Đan Phượng
64THPT Đan Phượng346,8
65THPT Hồng Thái29,55,9
66THPT Tân Lập346,8
67THPT Thọ Xuân30,756,15
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68THPT Ngọc Tảo26,255,25
69THPT Phúc Thọ295,8
70THPT Vân Cốc26,55,3
Sơn Tây
71THPT Tùng Thiện33,756,75
72THPT Xuân Khanh24,54,9
73THPT Sơn Tây397,8
Ba Vì
74THPT Ba Vì22,54,5
75THPT Bất Bạt255
76Phổ thông Dân tộc nội trú336,6
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì29,755,95
78THPT Quảng Oai30,256,05
79THPT Minh Quang183,6
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80THPT Bắc Lương Sơn204
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất265,2
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất27,755,55
83THPT Thạch Thất31,256,25
84THPT Minh Hà24,754,95
Quốc Oai
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai285,6
86THPT Minh Khai26,55,3
87THPT Quốc Oai35,757,15
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,255,45
KHU VỰC 10
Hà Đông
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,58,5
90THPT Quang Trung - Hà Đông39,257,85
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông377,4
Chương Mỹ
92THPT Chúc Động30,256,05
93THPT Chương Mỹ A367,2
94THPT Chương Mỹ B27,255,45
95THPT Xuân Mai306
96THPT Nguyễn Văn Trỗi26,255,25
Thanh Oai
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,756,15
98THPT Thanh Oai A31,256,25
99THPT Thanh Oai B346,8
KHU VỰC 11
Thường Tín
100THPT Thường Tín326,4
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín29,755,95
102THPT Lý Tử Tấn285,6
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín26,755,35
104THPT Vân Tảo28,55,7
Phú Xuyên
105THPT Đồng Quan285,6
106THPT Phú Xuyên A28,255,65
107THPT Phú Xuyên B234,6
108THPT Tân Dân25,255,05
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109THPT Hợp Thanh234,6
110THPT Mỹ Đức A31,756,35
111THPT Mỹ Đức B27,55,5
112THPT Mỹ Đức C193,8
Ứng Hòa
113THPT Đại Cường214,2
114THPT Lưu Hoàng204
115THPT Trần Đăng Ninh27,55,5
116THPT Ứng Hòa A29,255,85
117THPT Ứng Hòa B234,6

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội chuyên

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn38,0036,7537,2533,50
Lịch sử38,5036,0032,5027,75
Địa lý37,0036,2536,7530,25
Anh40,7537,2537,5032,80
Nga40,0035,90--
Trung40,50---
Pháp40,0536,4535,45
Toán42,2539,0040,0033,50
Tin học41,0037,5037,7528,25
Vật lý41,7537,5039,0031,00
Hóa học39,9534,6535,7527,95
Sinh học39,2534,7534,2528,50

THPT Chu Văn An:

- Điểm chuẩn lớp song ngữ tiếng Pháp: 42,50

- Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 35,25

Chuyên Ngoại ngữ

Ngành họcKhối thiHệ chuyên
Tiếng AnhD125
Tiếng NgaD123,5
Tiếng PhápD124,03
D325,12
Tiếng TrungD124,77
D423,17
Tiếng ĐứcD124,74
D523,35
Tiếng NhậtD125
D623,16
Tiếng HànD124,39
D723,14

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN 2024

Chuyên Toán học20.25 điểm
Chuyên Tin học19.5 điểm
Chuyên Vật lý18.5 điểm
Chuyên Hoá học17.5 điểm
Chuyên Sinh học16.0 điểm

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên KHXH&NV - ĐHQG HN 2024

LớpĐiểm chuẩn
Chuyên Ngữ văn8.00
Chuyên Lịch sử7.50
Chuyên Địa lý7.00

Theo thông báo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) điểm chuẩn của lớp chuyên Lịch sử và Địa lý lần lượt là 7,5 và 7 điểm, chuyên Văn là 8 điểm.

Có thể bạn quan tâm:

>>>Link tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội khi Sở công bố.

>>> Chi tiết thông tin : chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội chính thức.

>>> Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023

Các trường hạ điểm chuẩn 2023

30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.

Trường THPTQuận, huyện (khu vực)Điểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạ
Phạm Hồng TháiBa Đình (1)40,7540,250,5
Cầu GiấyCầu Giấy (3)41,541,250,25
Yên HòaCầu Giấy (3)42,2541,50,75
Chương Mỹ BChương Mỹ (10)2625,750,25
Hồng TháiĐan Phượng (7)30,2529,50,75
Tân LậpĐan Phượng (7)3332,750,25
Cao Bá Quát - Gia LâmGia Lâm (5)38,2537,750,5
Nguyễn Văn CừGia Lâm (5)35,7535,50,25
Thạch BànLong Biên (5)36,536,250,25
Quang MinhMê Linh (6)30,5300,5
Tiền PhongMê Linh (6)31,531,250,25
Hợp ThanhMỹ Đức (12)2423,250,75
Mỹ Đức CMỹ Đức (12)22184
Phúc ThọPhúc Thọ (8)28,5280,5
Vân CốcPhúc Thọ (8)24,75240,75
Cao Bá Quát - Quốc OaiQuốc Oai (9)28,7528,250,5
Minh KhaiQuốc Oai (9)27,526,750,75
Phan Huy Chú - Quốc OaiQuốc Oai (9)27,7527,250,5
Chu Văn AnTây Hồ (1)44,544,250,25
Tây HồTây Hồ (1)38,7538,250,5
Hai Bà Trưng - Thạch ThấtThạch Thất (9)2523,751,25
Minh HàThạch Thất (9)25,7525,250,5
Nguyễn Trãi - Thường TínThường Tín (11)3231,750,25
Tô Hiệu - Thường TínThường Tín (11)27,2526,750,5
Vân TảoThường Tín (11)30,529,750,75
Ứng Hòa AỨng Hòa (12)2928,250,75
Minh QuangBa Vì (8)17161
Bắc Lương SơnThạch Thất (9)17161

Với hệ chuyên

TrườngĐiểm chuẩn đợt 1Điểm chuẩn bổ sungMức hạ
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
Chuyên Nga41,941,450,45
Chuyên Trung43,342,850,45
Song ngữ tiếng Pháp53,2552,251
Song bằng tú tài36,2635,80,46
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Chuyên Nga38,2371,2
Chuyên Pháp38,237,850,35
Chuyên Toán36,75360,75
Chuyên Tin3635,750,25
Chuyên Sinh38,5371,5
THPT Chu Văn An
Chuyên Anh40,25400,25
Chuyên Sinh3837,50,5
Song ngữ tiếng Pháp49,25481,25

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội hệ công lập năm 2023

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội hệ công lập năm 2023
TTTên đơn vịĐiểm chuẩn 2023Trung bình môn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng42,758,55
2THPT Phạm Hồng Thái40,758,15
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình39,757,95
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ38,757,75
5THPT Chu Văn An44,58,9
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm41,758,35
7THPT Việt Đức438,6
Hai Bà Trưng
8THPT Thăng Long418,2
9THPT Trần Nhân Tông39,757,95
10THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng408
KHU VỰC 3
Đống Đa
11THPT Đống Đa39,57,9
12THPT Kim Liên43,258,65
13THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa418,2
14THPT Quang Trung - Đống Đa408
Thanh Xuân
15THPT Nhân Chính418,2
16Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân387,6
17THPT Khương Đình38,257,65
18THPT Khương Hạ
Cầu Giấy
19THPT Cầu Giấy41,58,3
20THPT Yên Hòa42,258,45
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21THPT Hoàng Văn Thụ37,257,45
22THPT Trương Định38,57,7
23THPT Việt Nam - Ba Lan37,757,55
Thanh Trì
24THPT Ngô Thì Nhậm377,4
25THPT Ngọc Hồi326,4
26THPT Đông Mỹ35,57,1
27THPT Nguyễn Quốc Trinh357
KHU VỰC 5
Long Biên
28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,35
29THPT Lý Thường Kiệt38,757,75
30THPT Thạch Bàn36,57,3
31THPT Phúc Lợi37,757,55
Gia Lâm
32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm38,257,65
33THPT Dương Xá357
34THPT Nguyễn Văn Cừ35,757,15
35THPT Yên Viên36,757,35
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36THPT Đa Phúc32,256,45
37THPT Kim Anh316,2
38THPT Minh Phú295,8
39THPT Sóc Sơn34,256,85
40THPT Trung Giã32,56,5
41THPT Xuân Giang30,56,1
Đông Anh
42THPT Bắc Thăng Long35,257,05
43THPT Cổ Loa36,757,35
44THPT Đông Anh34,256,85
45THPT Liên Hà37,57,5
46THPT Vân Nội346,8
Mê Linh
47THPT Mê Linh357
48THPT Quang Minh30,56,1
49THPT Tiền Phong31,56,3
50THPT Tiến Thịnh275,4
51THPT Tự Lập265,2
52THPT Yên Lãng32,756,55
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53THPT Nguyễn Thị Minh Khai418,2
54THPT Xuân Đỉnh39,757,95
55THPT Thượng Cát36,257,25
Nam Từ Liêm
56THPT Đại Mỗ34,756,95
57THPT Trung Văn37,757,55
58THPT Xuân Phương37,257,45
59THPT Mỹ Đình
Hoài Đức
60THPT Hoài Đức A34,56,9
61THPT Hoài Đức B33,256,65
68THPT Vạn Xuân - Hoài Đức31,56,3
63THT Hoài Đức C30,256,05
Đan Phượng
64THPT Đan Phượng34,256,85
65THPT Hồng Thái30,256,05
66THPT Tân Lập336,6
67Thọ Xuân25,55,1
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68THPT Ngọc Tảo295,8
69THPT Phúc Thọ28,55,7
70THPT Vân Cốc24,754,95
Sơn Tây
71THPT Tùng Thiện336,6
72THPT Xuân Khanh22,254,45
73THPT Sơn Tây38,757,75
Ba Vì
74THPT Ba Vì24,54,9
75THPT Bất Bạt173,4
76Phổ thông Dân tộc nội trú29,255,85
77THPT Ngô Quyền - Ba Vì27,755,55
78THPT Quảng Oai30,756,15
79THPT Minh Quang173,4
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80THPT Bắc Lương Sơn173,4
81Hai Bà Trưng - Thạch Thất255
82Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất28,755,75
83THPT Thạch Thất336
84THPT Minh Hà25,75
Quốc Oai
85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai28,755,75
86THPT Minh Khai27,55,5
87THPT Quốc Oai36,257,25
88THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,755,55
KHU VỰC 10
Hà Đông
89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,258,45
90THPT Quang Trung - Hà Đông408
91THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông357
Chương Mỹ
92THPT Chúc Động29,755,95
93THPT Chương Mỹ A377,4
94THPT Chương Mỹ B265,2
95THPT Xuân Mai306
96THPT Nguyễn Văn Trỗi22,5
Thanh Oai
97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,256,05
98THPT Thanh Oai A28,755,75
99THPT Thanh Oai B326,4
KHU VỰC 11
Thường Tín
100THPT Thường Tín346,8
101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín326,4
102THPT Lý Tử Tấn26,55,3
103THPT Tô Hiệu - Thường Tín27,255,45
104THPT Vân Tảo30,56,1
Phú Xuyên
105THPT Đồng Quan28,755,75
106THPT Phú Xuyên A27,755,55
107THPT Phú Xuyên B25,755,15
108THPT Tân Dân24,54,9
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109THPT Hợp Thanh244,8
110THPT Mỹ Đức A31,756,35
111THPT Mỹ Đức B275,4
112THPT Mỹ Đức C224,4
Ứng Hòa
113THPT Đại Cường224,4
114THPT Lưu Hoàng173,4
115THPT Trần Đăng Ninh27,255,45
116THPT Ứng Hòa A295,8
117THPT Ứng Hòa B234,6

Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội chuyên

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn4038,253934,5
Lịch sử4037,7540,7530,25
Địa lý40,537,2538,2530
Anh42,439,340,2534,25
Nga41,938,2--
Trung43,3---
Pháp41,1538,237,15-
Toán40,2536,753730
Tin học39,753637,2526,75
Vật lý41,938,239,6531,75
Hóa học37,953435,0523,7
Sinh học40,538,53827,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn

- Lớp chuyên Ngữ văn: 34,60;

- Lớp chuyên Địa lý: 31,10;

- Lớp chuyên Lịch sử: 30.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN 2023

Lớp 10 chuyênĐiểm chuẩn
Toán19,5
Tin19,25
16,25
Hóa15
Sinh15

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2022





Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Nội 2022


Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ  - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổngHệ chuyênHệ không chuyên
Tiếng AnhD130.7526.625.6
Tiếng NgaD128.3924.01
Tiếng PhápD130.6626.64
D332.3526.67
Tiếng TrungD130.3126.61
D431.8326.77
Tiếng ĐứcD131.2426.61
D531.626.1
Tiếng NhậtD129.2625.51
D632.325.21
Tiếng HànD130.125.8
D728.6526.42

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN năm 2022 - 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Toán học20,00
Chuyên Tin học18,50
Chuyên Vật lý16,50
Chuyên Hoá học15,50
Chuyên Sinh học15,50

Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022

Lớp chuyênĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn học bổng
Toán27,533
Tin23,2527
Sinh25,2528
23,7528,25
Hóa25,7528
Văn2526,75
Tiếng Anh25,2529,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lý
Điểm trúng tuyển33,52828,5

Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 vẫn diễn ra ở 12 KV tuyển sinh, danh sách và bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức trên website khi có thông tin từ Sở GD&ĐT. (điểm chuẩn chính thức sẽ có vào khoảng 18h ngày 28/6/2021)

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021

CHÍNH THỨC:

Chi tiết 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 Hà Nội:

Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021
Tên đơn vịChỉ tiêuĐiểm chuẩnGhi chú
KHU VỰC 1
Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng60049,1
THPT Phạm Hồng Thái67543
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình64045
Tây Hồ
THPT Tây Hồ67542
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm72047
THPT Việt Đức76548,25

Tiếng Nhật: 48,1,

tiếng Đức: 44

Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long67548,25
THPT Trần Nhân Tông67544,45
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng67544,25
KHU VỰC 3
Đống Đa
THPT Đống Đa67543,75
THPT Kim Liên67550,25Tiếng Nhật: 48,2
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa72047,35
THPT Quang Trung - Đống Đa67544,75
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính58548
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân67541
THPT Khương Đình54041,7
THPT Khương Hạ24038
Cầu Giấy
THPT Cầu Giấy72047,5
THPT Yên Hòa72050
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ67538,95
THPT Trương Định72041,85
THPT Việt Nam - Ba Lan72042,25
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm63037,75
THPT Ngọc Hồi54042,05
THPT Đông Mỹ67533,5
THPT Nguyễn Quốc Trinh63033,71
KHU VỰC 5
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều67548,75
THPT Lý Thường Kiệt49541,8
THPT Thạch Bàn72037,9
THPT Phúc Lợi72040,1
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm67542,25
THPT Dương Xá63038,8
THPT Nguyễn Văn Cừ58537,5
THPT Yên Viên63037,7
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc67538,7
THPT Kim Anh49536,1
THPT Minh Phú45030,5
THPT Sóc Sơn54040,25
THPT Trung Giã54034,3
THPT Xuân Giang45032,5
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long67535,65
THPT Cổ Loa67540,7
THPT Đông Anh49537,5
THPT Liên Hà67542,5
THPT Vân Nội63038
Mê Linh
THPT Mê Linh42042,9
THPT Quang Minh42031
THPT Tiền Phong42033,35
THPT Tiến Thịnh42026,15
THPT Tự Lập42029
THPT Yên Lãng42034,25
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai67549
THPT Xuân Đỉnh63046,7
THPT Thượng Cát54039,1
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ72034,5
THPT Trung Văn48040
THPT Xuân Phương67539,75
THPT Mỹ Đình40043
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A63038,25
THPT Hoài Đức B63036,5
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức58531
THT Hoài Đức C45030,25
Đan Phượng
THPT Đan Phượng67538,15
THPT Hồng Thái58532
THPT Tân Lập58533
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo67531
THPT Phúc Thọ63033
THPT Vân Cốc49527,7
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện58536,3
THPT Xuân Khanh45024,4
Ba Vì
THPT Ba Vì54624
THPT Bất Bạt42018,05
Phổ thông Dân tộc nội trú14026,4
THPT Ngô Quyền - Ba Vì63032
THPT Quảng Oai63033,7
THPT Minh Quang360
KHU VỰC 9
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn36021
Hai Bà Trưng - Thạch Thất58529,15
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất63033,75
THPT Thạch Thất67537,45
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai54027,5
THPT Minh Khai63025,75
THPT Quốc Oai67541,1
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai54027,05
KHU VỰC 10
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông67549,4
THPT Quang Trung - Hà Đông67546,4
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông67540,9
Chương Mỹ
THPT Chúc Động67530
THPT Chương Mỹ A67541,2
THPT Chương Mỹ B67528,25
THPT Xuân Mai67531,75
Nguyễn Văn Trỗi45020
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai58534
THPT Thanh Oai A58532,4
THPT Thanh Oai B58536
KHU VỰC 11
Thường Tín
THPT Thường Tín63037,7
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín54027,95
THPT Lý Tử Tấn54024,7
THPT Tô Hiệu - Thường Tín58526,6
THPT Vân Tảo45027,05
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan50433,3
THPT Phú Xuyên A63032,05
THPT Phú Xuyên B50425,55
THPT Tân Dân46225,4
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh44024
THPT Mỹ Đức A60037,5
THPT Mỹ Đức B52029,65
THPT Mỹ Đức C44020
Ứng Hòa
THPT Đại Cường28022
THPT Lưu Hoàng32021
THPT Trần Đăng Ninh48026,85
THPT Ứng Hòa A48030,45
THPT Ứng Hòa B40022,5

Chính thức: Điểm chuẩn vào 10 THCS & THPT Nguyễn Tất Thành - Đại học Sư phạm Hà Nội

- Học sinh diện đỗ chính thức: 22.25 điểm

- Học sinh diện dự khuyết:

+ Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm

+ Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm

+ Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Hà Nội 2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2021

Lớp chuyên AmsterdamĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,95
Lịch sử38,40
Địa lý39,75
Tiếng Anh41,40
Tiếng Nga40,20
Tiếng Trung42,55
Tiếng Pháp44,00
Toán37,75
Tin học40,20
Vật lý40,50
Hóa học41,10
Sinh học39,50
Song ngữ tiếng Pháp40,47
Son bằng Tú tài34,39

Điểm chuẩn lớp 10 2021 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyên Nguyễn HuệĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử37,05
Địa lý36,25
Tiếng Anh37,50
Tiếng Nga36,10
Tiếng Pháp34,85
Toán36,15
Tin học37,55
Vật lý37,75
Hóa học38,55
Sinh học35,50

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2021

Lớp chuyên Chu Văn AnĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,50
Lịch sử38,25
Địa lý36,50
Tiếng Anh38,50
Tiếng Pháp37,40
Toán36,00
Tin học36,25
Vật lý38,80
Hóa học38,80
Sinh học34,90
Song ngữ tiếng Pháp36.98
Son bằng Tú tài25,15

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2021

Lớp chuyên Sơn TâyĐiểm chuẩn
Ngữ Văn34,00
Lịch sử27,00
Địa lý27,40
Tiếng Anh32,00
Toán34,20
Tin học26,75
Vật lý31,25
Hóa học29,75
Sinh học20,35

Điểm chuẩn chuyên KHXH&NV 2021

LớpChuyên Ngữ vănChuyên Lịch sửChuyên Địa lýChất lượng cao
Mức điểm trúng tuyển36.0030.0031.0020.00

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội

Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2020

Điểm chuẩn chính thức

TrườngĐiểm chuẩn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1THPT Phan Đình Phùng40,50
2THPT Phạm Hồng Thái37,50
3THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình35,75
THPT Chu Văn An43,25 (tiếng nhật 41.00)
Tây Hồ
4THPT Tây Hồ34,00
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm37,75
6THPT Việt Đức40,00 (tiếng nhật 37,00)
Hai Bà Trưng
7THPT Thăng Long40,50
8THPT Trần Nhân Tông37,25
9THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng36,00
KHU VỰC 3
Đống Đa
10THPT Đống Đa34,25
11THPT Kim Liên41,50
12THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa38,00
13THPT Quang Trung - Đống Đa35,75
Thanh Xuân
14THPT Nhân Chính39,25
15Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân32,75
Cầu Giấy
16THPT Yên Hòa39,00
17THPT Cầu Giấy37,00
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
18THPT Hoàng Văn Thụ33,25
19THPT Trương Định29,00
20THPT Việt Nam - Ba Lan31,00
Thanh Trì
21THPT Ngô Thì Nhậm31,00
22THPT Ngọc Hồi25,25
23THPT Đông Mỹ29,25
24THPT Nguyễn Quốc Trinh25,00
KHU VỰC 5
Long Biên
25THPT Nguyễn Gia Thiều39,50
26THPT Lý Thường Kiệt34,50
27THPT Thạch Bàn31,50
28THPT Phúc Lợi27,00
Gia Lâm
29THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm32,25
30THPT Dương Xá31,75
31THPT Nguyễn Văn Cừ31,00
32THPT Yên Viên31,50
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
33THPT Đa Phúc29,00
34THPT Kim Anh28,50
35THPT Minh Phú24,25
36THPT Sóc Sơn30,75
37THPT Trung Giã27,50
38THPT Xuân Giang26,25
Đông Anh
39THPT Bắc Thăng Long30,00
40THPT Cổ Loa31,25
41THPT Đông Anh29,00
42THPT Liên Hà33,75
43THPT Vân Nội30,00
Mê Linh
44THPT Mê Linh33,50
45THPT Quang Minh25,00
46THPT Tiền Phong26,50
47THPT Tiến Thịnh21,00
48THPT Tự Lập20,00
49THPT Yên Lãng29,00
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
50THPT Nguyễn Thị Minh Khai39,75
51THPT Xuân Đỉnh36,25
52THPT Thượng Cát30,00
Nam Từ Liêm
53THPT Đại Mỗ24,00
54THPT Trung Văn28,00
55THPT Xuân Phương30,50
Hoài Đức
56THPT Hoài Đức A25,00
57THPT Hoài Đức B28,00
58THPT Vạn Xuân - Hoài Đức27,50
59THPT Hoài Đức C24,25
Đan Phượng
60THPT Đan Phượng30,00
61THPT Hồng Thái25,50
62THPT Tân Lập27,25
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
63THPT Ngọc Tảo26,25
64THPT Phúc Thọ24,50
65THPT Vân Cốc21,00
Sơn Tây
THPT Sơn Tây34,50 (tiếng pháp 32,50)
66THPT Tùng Thiện32,25
67THPT Xuân Khanh20,00
Ba Vì
68THPT Ba Vì19,50
69THPT Bất Bạt13,00
70Phổ thông Dân tộc nội trú31,00
71THPT Ngô Quyền - Ba Vì23,00
72THPT Quảng Oai26,00
73THPT Minh Quang13,00
KHU VỰC 9
Thạch Thất
74THPT Bắc Lương Sơn15,00
75Hai Bà Trưng - Thạch Thất25,50
76Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất26,75
77THPT Thạch Thất30,75
Quốc Oai
78THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai21,50
79THPT Minh Khai23,25
80THPT Quốc Oai34,00
81THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai23,50
KHU VỰC 10
Hà Đông
82THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông40,00
83THPT Quang Trung - Hà Đông35,50
84THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông28,50
85THPT Lê Lợi31,50
Chương Mỹ
86THPT Chúc Động24,00
87THPT Chương Mỹ A32,50
88THPT Chương Mỹ B20,00
89THPT Xuân Mai26,50
Thanh Oai
90THPT Nguyễn Du - Thanh Oai27,00
91THPT Thanh Oai A23,75
92THPT Thanh Oai B29,00
KHU VỰC 11
Thường Tín
93THPT Thường Tiến30,00
94THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín24,50
95THPT Lý Tử Tấn17,50
96THPT Tô Hiệu - Thường Tín18,00
97THPT Vân Tảo21,00
Phú Xuyên
98THPT Đồng Quan26,25
99THPT Phú Xuyên A26,75
100THPT Phú Xuyên B21,00
101THPT Tân Dân22,00
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
102THPT Hợp Thanh19,00
103THPT Mỹ Đức A31,00
104THPT Mỹ Đức B23,50
105THPT Mỹ Đức C15,00
Ứng Hòa
106THPT Đại Cường12,50
107THPT Lưu Hoàng13,00
108THPT Trần Đăng Ninh20,75
109THPT Ứng Hòa A26,50
110THPT Ứng Hòa B19,00

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn39,00
Lịch sử29,25
Địa lý38,00
Tiếng Anh43,00
Tiếng Nga41,35
Tiếng Trung42,50
Tiếng Pháp40,00
Toán36,25
Tin học36,75
Vật lý40,50
Hóa học43,00
Sinh học35,75
Song ngữ tiếng Pháp52,00

Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn37,50
Lịch sử32,75
Địa lý33,50
Tiếng Anh39,20
Tiếng Nga37,75
Tiếng Pháp38,50
Toán34,50
Tin học34,75
Vật lý36,75
Hóa học38,00
Sinh học32,00

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử37,50
Địa lý36,75
Tiếng Anh40,50
Tiếng Pháp31,40
Toán35,00
Tin học32,00
Vật lý37,50
Hóa học40,25
Sinh học33,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn33,50
Lịch sử25,50
Địa lý28,25
Tiếng Anh34,65
Toán33,75
Tin học27,25
Vật lý31,50
Hóa học26,50
Sinh học23,75

Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên

Chuyên Toán học20,5 điểm
Chuyên Tin học20,5 điểm
Chuyên Vật lý16,5 điểm
Chuyên Hóa học16,5 điểm
Chuyên Sinh học16,5 điểm

Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổngHệ chuyên
Tiếng AnhD129.1926.00 (không chuyên: 25.00)
Tiếng NgaD128.7623.50
D228.7627.75
Tiếng PhápD128.0925.15
D328.0924.09
Tiếng TrungD130.1725.59
D430.1724.26
Tiếng ĐứcD129.8725.01
D529.8726.09
Tiếng NhậtD131.1525.00
D631.1527.11
Tiếng HànD128.9425.13
D728.9425.21

Tham khảo thêm các thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 tại thành phố Hà Nội năm 2019:

Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2019

Sở GD&ĐT Hà Nội đã có văn bản chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019 - 2020 tất cả các trường trên địa bàn thành phố như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT Chuyên ở Hà Nội

Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2019

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,75
Lịch sử38,50
Địa lý39,75
Tiếng Anh42,05
Tiếng Nga39,90
Tiếng Trung41,25
Tiếng Pháp36,95
Toán39,75
Tin học41,75
Vật lý38,75
Hóa học37,50
Sinh học34,00
Song ngữ tiếng Pháp59,00
Song bằng tú tài5,25

THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn37,50
Lịch sử33,50
Địa lý32,00
Tiếng Anh37,30
Tiếng Nga35,00
Tiếng Pháp36,60
Toán34,50
Tin học36,50
Vật lý32,50
Hóa học32,75
Sinh học30,50

THPT Chu Văn An

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn38,00
Lịch sử36,25
Địa lý36,25
Tiếng Anh39,25
Tiếng Pháp29,15
Tiếng Nhật38,25
Toán33,00
Tin học37,00
Vật lý34,00
Hóa học35,50
Sinh học31,00
Song bằng tú tài4,75

THPT Sơn Tây

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Ngữ Văn33,00
Lịch sử25,50
Địa lý26,50
Tiếng Anh32,95
Toán31,75
Tin học27,00
Vật lý29,25
Hóa học23,25
Sinh học22,75

Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội

Chuyên Toán học22,0 điểm
Chuyên Tin học21,5 điểm
Chuyên Vật lý18,5 điểm
Chuyên Hóa học18,5 điểm
Chuyên Sinh học18 điểm

Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT không chuyên trên địa bàn Hà Nội

THPT Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨN
Trường THPT Tân Lập31,25
Trường THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm36,50
Trường THPT Chu Văn An48,75, tiếng Nhật: 38,25
THPT Việt Nam - Ba Lan37,00
Trường THPT Đống Đa39,00
Trường THPT Nhân Chính43,00
Trường THPT Kim Liên

46,25

- tiếng Nhật: 40

Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa43,50
Trường THPT Liên Hà35,00
THPT Mê Linh38,25
THPT Đông Anh36,25
THPT Bắc Thăng Long33,00
Trường THPT Nguyễn Gia Thiều40,25
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai44,75
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình40,50
THPT Tây Hồ38,00
THPT Hoàng Văn Thụ39,00
Trường THPT Ngọc Hồi39,00
Trường THPT Ngô Thì Nhậm38,75
Trường THPT Phạm Hồng Thái - Ba Đình41,25
Trường THPT Phan Đình Phùng46,25
Trường THPT Quang Trung - Đống Đa41,25
THPT Lý Thường Kiệt36,50
Trường THPT Thăng Long30,00
Trường trung học phổ thông Trần Hưng Đạo_Thanh Xuân38,50
Trường THPT Trần Nhân Tông41,75
Trường THPT Trương Định37,25
Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm42,50
Trường THPT Vân Nội35,00
THPT Sóc Sơn35,50
THPT Kim Anh31,50
THPT Tiền Phong31,25
Trường THPT Việt Đức

45,50

- tiếng Nhật: 40

- tiếng Đức: 35

Trường THPT Xuân Đỉnh43,25
THPT Xuân Giang32,00
THPT Yên Lãng31,75
THPT Trung Giã30,75
THPT Minh Phú27,50
THPT Quang Minh29,00
THPT Tiến Thịnh23,50
THPT Tự Lập22,00
THPT Thượng Cát36,00
Trường THPT Yên Hòa45,00
Trường THPT Yên Viên36,75
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng40,00
THPT Cầu Giấy44,25
Trường THPT Sơn Tây42,00 - tiếng Pháp 37
Trường THPT Tùng Thiện37,25
THPT Ngọc Tảo31,50
THPT Ngô Quyền - Ba Vì29,00
THPT Phúc Thọ31,50
THPT Vân Cốc26,00
THPT Quảng Oai30,25
Trường THPT Xuân Khanh22,50
THPT Bất Bạt16,00
THPT Minh Quang13,50
Trường THPT Thạch Thất33,00
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai31,25
THPT Minh Khai26,25
THPT Bắc Lương Sơn18,00
THPT Thạch Bàn35,50
THPT Nguyễn Văn Cừ35,00
THPT Dương Xá36,50
Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất32,75
Trường THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất30,75
Trường THPT Đa Phúc35,00
THPT Phúc Lợi37,25
Trường THPT Cổ Loa36,00
Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đan Phượng29,25
THPT Xuân Phương35,50
Trường THPT Ba Vì19,00
Trường THPT Đan Phượng32,50
Trường THPT Đại Mỗ30,00
PT Dân tộc nội trú35,25
Trường THPT Vạn Xuân - Hoài Đức30,25
Trường Trung học Phổ thông Đông Mỹ33,50
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Quốc Trinh32,75
Trường Trung học Phổ thông Phan Huy Chú - Quốc Oai28,25
Trường Trung học Phổ thông Hoài Đức C27,50
THPT Hoài Đức A36,00
THPT Hoài Đức B32,75
THPT Trung Văn37,00
THPT Quốc Oai39,00
THPT Lê Qúy Đôn - Hà Đông45,25
THPT Quang Trung - Hà Đông42,00
THPT Chương Mỹ A35,25
THPT Lê Lợi - Hà Đông33,00
Thanh Oai B26,00
Nguyễn Du - Thanh Oai24,00
Trần Hưng Đạo - Hà Đông30,00
Xuân Mai31,50
Thanh Oai A29,50
Chúc Động27,00
Chương Mỹ B22,00
Thường Tín32,00
Đồng Quan30,50
Phú Xuyên A25,50
Tô Hiệu - Thường Tín24,50
Vân Tảo20,00
Tân Dân22,00
Nguyễn Trãi - Thường Tín23,50
Lý Tử Tấn19,50
Phú Xuyên B24,50
Mỹ Đức A32,50
Ứng Hòa A23,25
Trần Đăng Ninh29,75
Mỹ Đức B23,25
Ứng Hòa B21,00
Hợp Thanh18,50
Lưu Hoàng16,00
Mỹ Đức C15,00
Đại Cường15,00

Điểm chuẩn vào 10 Ngoài Công Lập tại Hà Nội

TRƯỜNGĐIỂM CHUẨN
THPT Đoàn Thị Điểm40
THCS&THPT Lương Thế Vinh

ban A và A1 là 81

ban D 82 điểm

bài khảo sát thị trường: 78 điểm

THCS&THPT Tạ Quang Bửu38,5
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành52,5
THCS&THPT Lê Quý Đôn36

Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022 - 2023

Dưới đây là một số điều quan trọng nhất mà các em học sinh cùng quý phụ huynh cần biết về kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại TP Hà Nội.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ tổ chức một kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất cả các trường trung học phổ thông công lập với 4 bài thi độc lập, gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử.

Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2022 - 2023

Buổi thiBài thiThời gian
Sáng 18/6/2021Ngữ văn120 phút
Chiều 18/6/2021Anh60 phút
Sáng 19/6/2021Toán120 phút

Lịch công bố điểm thi và cách tính điểm xét tuyển

Lịch công bố điểm thi

Dựa theo lịch thi chính thức trước đó thì thi vào lớp 10 Hà Nội sẽ công bố điểm thi thì kỳ điểm thi tuyển sinh vào 10 các trường THPT công lập trong khoảng 10 - 15 ngày sau kì thi chính thức diễn ra.

Chúng tôi sẽ cập nhật điểm ngay khi sở giáo dục và đào tạo công bố.

Cách tính điểm xét tuyển

Nguyên tắc tuyển sinh được tính theo: 

Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm cộng thêm.

Trong đó, bài thi của các môn tính theo thang điểm 10.

Các trường căn cứ vào diện ưu tiên (đúng quy định) của học sinh để xác định điểm cộng thêm.

Đặc biệt: Riêng đối với tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn Tây thì thí sinh trải qua 2 vòng thi.

Vòng 1: Sơ tuyến đối với những học sinh có đủ điều kiện dự tuyển, có hồ sơ dự tuyển hợp lệ;

Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển vòng 1.

Trên đây là những thông tin các em cần biết về điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội, quý phụ huynh cũng như các em còn thắc mắc hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM