Điểm chuẩn của trường ĐH Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023
Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐHQG Hà Nội 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành học | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 | Y khoa | 26.75 | B00 |
2 | Duợc học | 24.35 | A00 |
3 | Điều dưỡng | 23.85 | B00 |
4 | Răng Hàm Mặt | 26.80 | B00 |
5 | KT Xét nghiệm y học | 23.95 | B00 |
6 | KT Hình ảnh y học | 23.55 | B00 |
Thông tin trường
Trường Đại học Y Dược là trường Đại học thành viên của ĐHQGHN được Thủ Tướng Chính Phủ thành lập theo quyết định 1666/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2020 trên cơ sở kế thừa Khoa Y Dược, được Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội (ĐHQGHN) thành lập theo Quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20/5/2010, trên cơ sở truyền thống và tiếp nối lịch sử phát triển của Đại học Đông Dương – tiền thân của ĐHQGHN, trong đó có Trường Cao đẳng Y khoa (Ecole supérieure de Médecine - 1906) cũng như để đáp ứng yêu cầu phát triển của ĐHQGHN thành trung tâm đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo xu thế hội nhập quốc tế của đất nước.
Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội. / (Số 2B Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, TP. Hà Nội)
Tel: +84-24-3745.0188; Fax: +84-24-3745.0146;
Website: ump.vnu.edu.vn
Email: media.ump@vnu.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 với 600 chỉ tiêu, trong đó 211 chỉ tiêu xét theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN.
Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL |
---|---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27.3 | 22.7 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.7 | 21.75 |
7720501 | Răng- Hàm- Mặt (CLC) | B00 | 26.4 | 21.3 |
7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.15 | 19.5 |
7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.55 | 18.85 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.25 | 17.9 |
Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 |
7720201 | Dược học | A00 | 26.5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.35 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.85 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | B00 | 25.4 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm sàn Khoa Y dược Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm sàn |
---|---|---|
Y khoa | 7720101 | 22 |
Dược học | 7720201 | 21 |
Răng hàm mặt | 7720501 | 22 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | 7720601 | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 19 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
Điểm chuẩn Khoa Y dược - ĐHQGHN 2019
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa | 7720101 | 25,6 |
Dược học | 7720201 | 24,2 |
Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao) | 7720501 (CLC) | 23,6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | 7720601 | 22,2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 21 |
Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn năm 2018 Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ngưỡng điểm xét tuyển |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 22,75 |
7720201 | Dược học | A00 | 22,5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 21,5 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 27.25 |
7720201 | Dược học | A00 | 27.25 |
7720501(Chất lượng cao) | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25.25 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 100 |
Dược học | 7720201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học) | 100 |
Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao) | 7720501 (CLC) | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | 7720601 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Tổng | 400 |
Trên đây là điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!