Trang chủ

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam 2023

Xuất bản: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam 2023 tất cả các ngành qua các năm của các phương thức tuyển sinh giúp các em đưa ra nguyện vọng.

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông phía Nam 2023

Điểm chuẩn chính thức:


NGƯỠNG ĐIỂM XÉT ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN (thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS):

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm xét trúng tuyển
Xét tuyển kết hợpXT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207A00, A01-19.18
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử7.510.301A00, A01--
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00, A0123.1116.50
Công nghệ Inernet vạn vật7520208A00, A0126.4618.93
Công nghệ thông tin7480201A00, A0122.8217.10
An toàn thông tin7480202A00, A0124.0418.38
Công nghệ đa phương tiện7329001A00, A01, D0122.5317.65
Quản trị kinh doanh7.340.101A00, A01, D01--
Marketing7340115A00, A01, D0123.5318.20
Kế toán7340301A00, A01, D0121.67-

Thông tin về trường:

Nhằm phát triển Học viện trở thành một tổ chức giáo dục – đào tạo, nghiên cứu theo mô hình của các trường đại học hiện đại trên thế giới , Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam được thành lập với mong muốn đào tạo được nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển trong lĩnh vực thông tin và truyền thông, và xã hội.

Địa chỉ:

- Cơ sở Quận 1: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

- Cơ sở Quận 9: Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh (xem bản đồ)

Điện thoại: (028) 38.295.258, Fax: (028) 39.105.510

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0121
7520208Công nghệ Interner vạn vật (IoT)A00; A0120.07
7510301Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tửA00; A0119
7520226Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0119.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A0125.85
7480202An toàn thông tinA00; A0125.05
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0124.25
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121.7
7340115MarketingA00; A01; D0124.85
7340301Kế toánA00; A01; D0122.9

Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0122.7
7510301Công nghệ KT Điện, điện tửA00; A0119.3
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A0119.4
7480201Công nghệ thông tinA00; A0125.9
7480202An toàn thông tinA00; A0125.4
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0125.05
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125
7340115MarketingA00; A01; D0125.65
7340301Kế toánA00; A01; D0123.95

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A0120
7510301Công nghệ KT Điện, điện tửA00; A0120.25
7480201Công nghệ thông tinA00; A0125.1
7480202An toàn thông tinA00; A0124.2
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0123.8
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.5
7340115MarketingA00; A01; D0124.06
7340301Kế toánA00; A01; D0121.7
7340115MarketingA00; A01; D0125.65

Điểm chuẩn năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A0117TTNV
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A0117
7480201Công nghệ thông tinA00, A0122
7480202An toàn thông tinA00, A0120
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00, A01, D0121
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0119.7
7340115MarketingA00, A01, D0121.2
7340301Kế toánA00, A01, D0118

Điểm chuẩn năm 2018 

NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Điện tử viễn thông752020717
Công nghệ KT Điện, điện tử751030116.5
Công nghệ thông tin748020120.25
An toàn thông tin748020219
Công nghệ đa phương tiện732900119.25
Quản trị kinh doanh734010118.2
Marketing734011519.3
Kế toán734030117

Điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0121.75
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.5
7340115MarketingA00; A01; D0121.25
7340301Kế toánA00; A01; D0119.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A0123.25
7480202An toàn thông tinA00; A0121.75
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0119
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0119.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0119
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0119
7480299An toàn thông tin*A00; A0120
7480203Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D0119.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A0120.5
7340301Kế toánA00; A01; D0119.25
7340115MarketingA00; A01; D0119.75
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0119.75

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 - 2020 như sau

Ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Trình độ đại học850
Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207120

Toán, Lý, Hóa (Mã A00)
Toán, Lý, Anh (Mã A01)

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử7510301120
Công nghệ thông tin7480201210
An toàn thông tin748020280
Công nghệ đa phương tiện732900180

Toán, Lý, Hóa (Mã A00)
Toán, Lý, Anh (Mã A01)
Toán, Văn, Anh (Mã D01)

Quản trị kinh doanh734010180
Marketing734011580
Kế toán734030180

Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, tham khảo thêm điểm chuẩn đại học của tất cả các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM