Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023
Căn cứ Công văn của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của Học viện CSND, năm 2023. Học viện Cảnh sát nhân dân thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển phương thức 3, ngành nghiệp vụ Cảnh sát, tuyển sinh đại học hệ chính quy Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2023 như sau:
TT | Vùng tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||
1 | Vùng 1 | A00; A01; C03; D01 | 19.53 (Có tiêu chí phụ) | 24.23 |
2 | Vùng 2 | A00; A01; C03; D01 | 20.68 | 23.55 |
3 | Vùng 3 | A00; A01; C03; D01 | 20.85 | 24.78 |
4 | Vùng 8 | A00; A01; C03; D01 | 20.88 | 16.15 |
Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1:
+ Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.
+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.
Vùng tuyển sinh:
- Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
- Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
- Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.
Công thức tính như sau:
ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC
trong đó:
- ĐXT: điểm xét tuyển;
- M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND;
- BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an;
- ĐC: Điểm cộng.
Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth. Trong đó, ĐƯT = ĐT + KV. Cụ thể:
- ĐC là điểm cộng;
- ĐƯT là điểm ưu tiên;
- ĐT là điểm ưu tiên đối tượng;
- KV là điểm khu vực;
- Đth là điểm thưởng.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh đạt tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân từ 22,5 điểm trở lên, thì điểm ưu tiên và điểm thưởng được xác định như sau:
ĐƯT = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5] x (ĐT + KV)
Đth = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5] x Đth
Điểm cộng của thí sinh (ĐC = ĐƯT + Đth) được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Thông tin trường
Học viện Cảnh sát nhân dân là cơ sở giáo dục đại học công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trong hệ thống giáo dục quốc dân trực thuộc Bộ Công an; có trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; bồi dưỡng chức danh, nghiệp vụ cho cán bộ, lãnh đạo, chỉ huy của lực lượng Cảnh sát nhân dân và Bộ Công an.
Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 84-024-38362809 - 069-2346001
Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 19.46 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 19.35 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.51 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.59 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.73 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.83 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.62 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.04 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 22.27 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.17 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.6 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.78 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.64 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.69 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.23 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 20.79 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.33 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.93 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.52 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.46 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.43 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 15.98 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.76 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.57 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 19.81 | |
7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 15.63 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8 |
Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2021
Chi tiết điểm trúng tuyển Học viện Cảnh sát Nhân dân năm học 2021/2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp với kết quả học tập THPT như sau
Đối với Nam
Đối với Nữ
Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nam | A01 | 23,09 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nam | C03 | 18,88 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nam | D01 | 19,61 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nữ | A01 | 27,76 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nữ | C03 | 27,73 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát đối với Nữ | D01 | 27,36 |
7860100 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 23,09 |
Điểm sàn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2020
Học viện CSND thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020 như sau:
- Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của kết quả thi ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát tuyển sinh các tỉnh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 17,75 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Đối với chỉ tiêu tuyển sinh các tỉnh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ) gửi đào tạo đại học ngành Y, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 22.0 điểm trở lên, trong đó mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | A01 | 19.62 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | C03 | 23 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | D01 | 19.88 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | A01 | 26.69 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | C03 | 27.12 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | D01 | 26.89 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | A01 | 22.91 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | C03 | 23.32 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | D01 | 20.15 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | A01 | 25.62 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | C03 | 26.14 |
7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | D01 | 25.44 |
7860100 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 19.92 |
Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân chi tiết năm 2018:
1.1. Đối với Nam:
Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
---|---|---|
A01 | 27.15 | |
C03 | 24.15 | Tổng điểm 3 môn: 21.40 và Điểm môn Ngữ Văn 7.75 |
D01 | 24.65 |
1.2. Đối với Nữ:
Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
---|---|
A01 | 25.40 |
C03 | 24.90 |
D01 | 25.25 |
2. Gửi đào tạo ngành Y (đối với thí sinh Nam)
Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
---|---|
B00 | 18.45 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | A01 | 28 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | C03 | 25.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | D01 | 26.25 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | A01 | 29.5 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | C03 | 28.25 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | D01 | 28.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát | B00 | --- |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101_DS | Luật (Hệ dân sự) | A00; A01; C03; D01 | --- |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | D01 | 27 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | C03 | --- |
7860100 | Điều tra trinh sát (nữ) | A01 | 27.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | D01 | 24 |
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | C03 | --- |
7860100 | Điều tra trinh sát (nam) | A01 | 27.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!