Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023

Xuất bản: 26/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023-2024 kèm chi tiết chỉ tiêu, điểm sàn tuyển sinh qua các năm do Đọc tài liệu tổng hợp

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 sẽ được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2023

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:

Ngành đào tạoThí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQThí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP
Y đa khoa7720101TQ237720101TP23
Dược học7720201TQ237720201TP23
Điều dưỡng7720301TQ197720301TP19
Dinh dưỡng7720401TQ187720401TP18
Răng Hàm Mặt7720501TQ237720501TP23
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TQ197720601TP19
Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TQ197720602TP19
Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603TQ197720603TP19
Khúc xạ nhãn khoa (*)7720699TQ187720699TP18
Y tế công cộng7720701TQ187720701TP18

Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101TPY khoaB0025.85
7720101TQY khoaB0026.65
7720201TPDược họcB0025.45
7720201TQDược họcB0025.45
7720301TPĐiều dưỡngB0019
7720301TQĐiều dưỡngB0019.05
7720401TPDinh dưỡngB0018.1
7720401TQDinh dưỡngB0019.1
7720501TPRăng Hàm MặtB0026.1
7720501TQRăng Hàm MặtB0026.65
7720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.85
7720601TQKỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.2
7720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB0023.6
7720602TQKỹ thuật hình ảnh y họcB0021.7
7720603TPKỹ thuật phục hồi chức năngB0019
7720603TQKỹ thuật phục hồi chức năngB0019.2
7720699TPKhúc xạ nhãn khoaB0024.15
7720699TQKhúc xạ nhãn khoaB0022.8
7720701TPY tế công cộngB0018.35
7720701TQY tế công cộngB0018.8

Điểm chuẩn ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2021

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101TPY khoaB0026.35
7720101TQY khoaB0027.35
7720201TPDược họcB0026.15
7720201TQDược họcB0026.35
7720301TPĐiều dưỡngB0024.25
7720301TQĐiều dưỡngB0024
7720401TPDinh dưỡngB0023.8
7720401TQDinh dưỡngB0023.45
7720501TPRăng Hàm MặtB0026.6
7720501TQRăng Hàm MặtB0027.35
7720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB0025.6
7720601TQKỹ thuật xét nghiệm y họcB0025.7
7720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB0024.85
7720602TQKỹ thuật hình ảnh y họcB0024.7
7720699TPKhúc xạ nhãn khoaB0024.7
7720699TQKhúc xạ nhãn khoaB0024.9
7720701TPY tế công cộngB0023.15
7720701TQY tế công cộngB0021.35

Điểm chuẩn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101TPY khoaB0026.35
7720101TQY khoaB0027.5
7720201TPDược họcB0026.05
7720201TQDược họcB0026.6
7720301TPĐiều DưỡngB0023.7
7720301TQĐiều DưỡngB0023.45
7720401TPDinh DưỡngB0023
7720401TQDinh DưỡngB0022.45
7720501TPRăng Hàm MặtB0026.5
7720501TQRăng Hàm MặtB0027.55
7720601TPKỹ thuật xét nghiệp y họcB0025.6
7720601TQKỹ thuật xét nghiệp y họcB0025.5
7720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB0024.65
7720602TQKỹ thuật hình ảnh y họcB0024.75
7720699TPKhúc xạ nhãn khoaB0024.5
7720699TQKhúc xạ nhãn khoaB0021.15
7720701TPY tế công cộngB0020.4
7720701TQY tế công cộngB0019

Điểm sàn Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm sàn
Y đa khoaB0024
Răng - Hàm - MặtB0024
Điều dưỡngB0019
Kỹ thuật y họcB0019
Xét nghiệm y họcB0019
Y tế công cộngB0019
Khúc xạ nhãn khoaB0019
Dược họcB0023
Dinh dưỡngB0019

Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 chi tiết 9 ngành:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101TPY khoaB0023.5
7720101TQY khoaB0024.65
7720201TPDược họcB0023.35
7720201TQDược họcB0023.55
7720301TPĐiều dưỡngB0020.6
7720301TQĐiều dưỡngB0020.6
7720401TPDinh dưỡngB0020.15
7720401TQDinh dưỡngB0020.35
7720501TPRăng - Hàm - MặtB0024.05
7720501TQRăng Hàm MặtB0025.15
7720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB0022.75
7720601TQKỹ thuật xét nghiệm y họcB0022.6
7720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB0022.75
7720602TQKỹ thuật hình ảnh y họcB0022.6
7720699TPKhúc xạ nhãn khoaB0021.55
7720699TQKhúc xạ nhãn khoaB0021.75
7720701TPY tế công cộngB0018.3
7720701TQY tế công cộngB0018.05

Chi tiết điểm sàn đầu vào của trường:

Ngành họcĐiểm sàn
Y khoa21
Dược học20
Điều dưỡng18
Dinh dưỡng18
Răng - Hàm - Mặt21
Răng Hàm Mặt18
Kỹ thuật xét nghiệm y học18
Kỹ thuật hình ảnh y học18
Khúc xạ nhãn khoa18
Y tế công cộng18

Một số thông tin về trường:

Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch được thành lập trên cơ sở Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP. HCM (TTĐTBDCBYT TP.HCM) ngày 08-01-2008. Là một trường đa ngành, đa cấp thuộc khối ngành khoa học sức khỏe, chịu trách nhiệm đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ cấp đại học, sau đại học và dưới đại học phục vụ cho công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho cộng đồng tại Thành phố Hồ Chí Minh; tiến tới trở thành một cơ sở đào tạo và nghiên cứu y học trọng điểm của khu vực phía Nam của cả nước.

- Địa chỉ: 86/2 Thành Thái, Q.10 TPHCM

- Điện thoại: 028.38.652.435

- Fax: 028.38.650.025

Điểm chuẩn 2018 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2018 chi tiết 8 ngành:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Y đa khoaB0022
Răng - Hàm - MặtB0022,5
Điều dưỡngB0019,6
Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0021,1
Kỹ thuật hình ảnh y họcB0020,35
Y tế công cộngB0018,5
Khúc xạ nhãn khoaB0020,75
Dược họcB0021,9

Năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0027
7720101TPY khoaB00---
7720201Dược họcB00---
7720201TPDược họcB00---
7720301Điều dưỡngB0023.25
7720301TPĐiều dưỡngB00---
7720501Răng - Hàm - MặtB0027.25
7720501TPRăng - Hàm - MặtB00---
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0025.75
7720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB00---
7720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0024.5
7720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB00---
7720699Khúc xạ nhãn khoaB0025.25
7720699TPKhúc xạ nhãn khoaB00---
7720701Y tế công cộngB0021.75
7720701TPY tế công cộngB00---

Năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y đa khoaB0022.8
7720601Răng - Hàm - MặtB0023.2
7720501Điều dưỡngB0021.25
7720332Xét nghiệm y họcB0022.5
7720330Kỹ thuật hình ảnh y họcB0021.9
7720301Y tế công cộngB0021.3
7720199Khúc xạ nhãn khoa*B0020.2

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

TP - Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM

TQ - Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM

Ngành họcMã ngànhTHPT QGTổ hợp
Y khoa7720101TP380B00
Y khoa7720101TQ380B00
Dược học7720201TP40B00
Dược học7720201TQ40B00
Điều dưỡng7720301TP75B00
Điều dưỡng7720301TQ75B00
Dinh dưỡng7720401TP30B00
Dinh dưỡng7720401TQ30B00
Răng - Hàm - Mặt7720501TP40B00
Răng Hàm Mặt7720501TQ40B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TP25B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601TQ25B00
Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TP20B00
Kỹ thuật hình ảnh y học7720602TQ20B00
Khúc xạ nhãn khoa7720699TP20B00
Khúc xạ nhãn khoa7720699TQ20B00
Y tế công cộng7720701TP25B00
Y tế công cộng7720701TQ25B00

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm và chỉ tiêu tuyển sinh

Trên đây là điểm chuẩn đại họcY Khoa Phạm Ngọc Thạch qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM