Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Trung 2023
Thông tin về trường
Trường Đại học Xây dựng miền Trung là một trường đại học chuyên đào tạo kỹ sư xây dựng ở Việt Nam. Trường được thành lập trên cơ sở Trường cao đẳng Xây dựng số 3 ở TP Tuy Hòa (Phú Yên). Đây là trường đại học Xây dựng thứ 2 ở Việt Nam được thành lập sau Đại học Xây dựng ở Hà Nội.
Mã tuyển sinh: XDT
Năm thành lập: 2011
Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
Phương thức tuyển sinh 2023
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
Nhà trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và 70% chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển còn lại.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | - |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
77580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
---|---|---|---|---|
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | 18 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A01, D01 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH XD Miền Trung 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 13 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580201XDN | Kỹ thuật xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580101XDN | Kiến trúc (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) | V00, V01, V02, V03 | 13 |
7580205XDN | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7580302XDN | Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) | A00, A01, C01, D01 | 13 |
7340301XDN | Kế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) | A00, A01, C01, D01 | 13 |
Điểm chuẩn của trường ĐHXD Miền Trung năm 2018
:STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 13 | |
2 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 13 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 13 |
Tham khảo thêm điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | --- | |
2 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15.5 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | --- | |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 17 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2018:
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||
1 | Các ngành đào tạo đại học | ||||
1.1 | Kế toán | 7340301 | 40 | 40 | |
1.1.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.1.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.1.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.1.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.2 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20 | 20 | |
1.2.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.2.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.2.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.2.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.3 | Kiến trúc | 7580101 | 40 | 40 | |
1.3.2001 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | V00 | |||
1.3.2002 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | V01 | |||
1.3.2003 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật | V02 | |||
1.3.2004 | Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật | V03 | |||
1.4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 125 | 125 | |
1.4.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.4.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.4.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.4.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 70 | 70 | |
1.5.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.5.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.5.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.5.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.6 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | 20 | 20 | |
1.6.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.6.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.6.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.6.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.7 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 45 | 45 | |
1.7.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.7.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.7.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.7.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 40 | 40 | |
1.8.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.8.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.8.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
1.8.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2 | Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
2.1 | Quản trị kinh doanh (Trình độ cao đẳng) | 6340114 | 15 | 15 | |
2.1.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2.1.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2.1.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
2.1.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2.2 | Kế toán (Trình độ cao đẳng) | 6340301 | 15 | 15 | |
2.2.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2.2.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2.2.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
2.2.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2.3 | Công nghệ thông tin (Trình độ cao đẳng) | 6480201 | 15 | 15 | |
2.3.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2.3.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2.3.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
2.3.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2.4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Trình độ cao đẳng) | 6510401 | 15 | 15 | |
2.4.2001 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2.4.2002 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2.4.2003 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | C01 | |||
2.4.2004 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Tổng: | 460 | 460 |
Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học xây dựng miền Trung qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho bản thân, đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2023 của tất cả các trường để em dễ dàng lựa chọn!