Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023

Xuất bản: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023-2024 chính thức từ trường công bố, cùng tham khảo chi tiết điểm chuẩn các năm trước để đưa ra lựa chọn cho mình tốt nhất em nhé!

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT sẽ được chúng tôi cập nhật ngay sau khi có công văn chính thức của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2023

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kiến trúc (ARC)7580101A00, A01, V00, V0220
Kỹ thuật xây dựng (BCE)7580201A00, A01, D0718
Quản trị kinh doanh (BBA)7340101A00, A01, D01, D03, D05, D0720
Tài chính và Kế toán (BFA)7340202A00, A01, D01, D03, D05, D0720
Khoa học máy tính (CSE)7480101A00, A01, D0722
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)7520208A00, A01, D0720
Kỹ thuật cơ khí (MEN)7520103A00, A01, D0720

Thông tin về trường

Đại học Việt Đức được xây dựng trên nguyên tắc tôn trọng sự tự do trong học thuật, thống nhất giữa giảng dạy, nghiên cứu và tự chủ về thể chế. Trường Đại học Việt Đức hướng tới trở thành một trường đại học nghiên cứu hàng đầu ở khu vực Đông Nam Á, là lựa chọn hàng đầu của sinh viên, giảng viên và các nhà khoa học trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ thông tin, kinh tế và quản trị doanh nghiệp tại Việt Nam.

Địa chỉ:    Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM, Việt Nam

Điện thoại:    +84-(0)8. 37251901 - ext: 35, 36; Fax: +84-(0)8. 37251903

Phương thức tuyển sinh năm 2023

  • Phương thức 1 : TestAS

Ứng viên làm bài kiểm tra đầu vào TestAS (dựa trên giấy) bao gồm Bài kiểm tra cốt lõi và Bài kiểm tra cụ thể theo chủ đề.

  • Phương thức 2 : Học bạ THPT

- Chỉ áp dụng cho các thí sinh sẽ tốt nghiệp THPT Việt Nam trong năm nhập học.

- Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình của năm (05) môn thi: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (thông thường là Tiếng Anh) và hai (02) môn tự chọn. Có thể chọn 2 môn tự chọn là Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Lịch sử và Địa lý

- Tổng điểm trung bình kể cả điểm cộng phải đạt từ 7,0 trở lên

  • Phương thức 3 : Xét tuyển thẳng

- Có thành tích học tập xuất sắc: tham gia kỳ thi “Olympic quốc tế” cấp THPT; giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố; các giải thưởng trong Cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia Việt Nam.

* Thời hạn hiệu lực của các giải thưởng quốc tế, quốc gia, cấp tỉnh nêu trên là ba (03) năm kể từ thời điểm đạt giải.

- Đang là học sinh của trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển của VGU (danh sách trường THPT chuyên và không chuyên do VGU cung cấp bấm vào đây ) và có đồng thời:

* Chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ tối thiểu tương đương IELTS Học thuật 6.0; Và

* Tổng điểm trung bình  của năm (05) môn học (tham khảo công thức Hình thức 2 bấm vào đây )  đạt từ 8,50 trở lên.

  • Phương thức 4 : Bằng/chứng chỉ THPT quốc tế

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận (IBD, A-Level kết hợp AS-Level/IGCSE, WACE…); hoặc chứng chỉ các kỳ thi năng khiếu quốc tế (TestAS, SAT, ACT…);

- Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế theo quy chế tuyển sinh của VGU, click vào đây

  • Phương thức 5 : Thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm xét tuyển hiện tại hoặc trước đó theo các tổ hợp môn xét tuyển (tổ hợp xét tuyển): A00/A01/D01/D03/D05/D07/V00/V02.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7580101Kiến trúc (ARC)A00; A01; D07; B00207.5
7580201Kỹ thuật xây dựng (BCE)A00; A01; D07187
7480101Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; D07238
7520208Kỹ thuật điện & máy tính (ECE)A00; A01; D07217.5
7520103Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; D07217.5
7340202Tài chính kế toán (BFA)D01; D03; D05; A00; A01207.5
7340101Quản trị kinh doanh (BBA)D01; D03; D05; A00; A01207.5

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúc (ARC)A00; A01; V00; V0220
7580201Kỹ thuật xây dựng (BCE)A00; A01; D0719
7340101Quản trị kinh doanh (BBA)A00; A01; D01; D03; D0520
7340202Tài chính và Kế toán (BFA)A00; A01; D01; D03; D0520
7480101Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; D0723
7520208Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00; A01; D0721
7520103Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; D0721

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn ĐH Việt Đức 2020 theo xét điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7580101Kiến trúc (ARC)A00, A01, V00, V0220IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7580201Kỹ thuật xây dựng (BCE)A00, A0120IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7340101Quản trị kinh doanh (BBA)A00, A01, D01, D03, D0520IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7340202Tài chính kế toán (BFA)A00, A01, D01, D03, D0520IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7480101Khoa học máy tính (CSE)A00, A0121IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7520208Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00, A0121IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7520103Kỹ thuật Cơ khí (MEN)A00, A0121IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2020 theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1

Chương trình đào tạoMã ngànhTổng điểm trung bình
Kiến trúc (ARC)75801017,55
Quản trị kinh doanh (BBA)73401017,67
Kỹ thuật xây dựng (BCE)75802018,29
Tài chính kế toán (BFA)73402027,65
Khoa học máy tính (CSE)74801018
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)75202087,85
Kỹ thuật cơ khí (MEN)75201037,85

Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2019

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Quản trị kinh doanh (BA)7340101A00, A01, D01, D03, D0520
Tài chính và Kế toán (FA)7340202A00, A01, D01, D03, D0520
Khoa học máy tính (CS)7480101A00, A0121
Kỹ thuật cơ khí (ME)7520103A00, A0121
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)7520208A00, A0121
Kiến trúc7580101A00, A01, V00, V0220
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A0120

Điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Việt Đức

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh - BA7340101A00, A01, D00, D03, D0520,05
Tài chính và Kế toán - FA7340202A00, A01, D00, D03, D0520,2
Khoa học máy tính - CS7480101A00, A0120,1
Kĩ thuật điện và Công nghệ thông tin - EEIT7520208A00, A0120
Kĩ thuật Cơ kí - ME7520103A00, A0120,3

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhD05---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0321
7340298Tài chính và Kế toán*D05---
7340298Tài chính và Kế toán*A00; A01; D01; D0321
7480101Khoa học máy tínhA00; A0121
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A0121
7520208Kỹ thuật điện và công nghệ thông tinA00; A0121
7580101Kiến trúcA00; A01; V00; V0221
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0121

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM