Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa 2023-2024 chính thức được công bố và đọc tài liệu tổng hợp lại dưới đây.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2023



Thông tin trường

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (tên quốc tế: University of Culture, Sports and Tourism in Thanh Hóa) có khởi nguồn từ Trường Sơ cấp Văn hóa Nghệ thuật, được thành lập từ tháng 3/1967 tại Thành phố Thanh Hóa. Trãi qua nhiều năm phát triển và tạo dựng được uy tín, thương hiệu trong đào tạo ở lĩnh vực nghệ thuật, ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quyết định nâng cấp lên Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa

Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa

Số điện thoại: (+84) 2373953388; (+84) 2373857421

Phương thức tuyển sinh năm 2023

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M02; M03; M0719,00
7140206Giáo dục thể chấtT00; T03; T05; T0824.5
7140221Sư phạm Âm nhạcN0018
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0018
7210205Thanh nhạcN0015
7210104Đồ họaH0015
7210404Thiết kế thời trangH0015
7380101LuậtC00; C15; C20; D6615
7220201Ngôn ngữ AnhD96; D72; D15; D6615
7229042Quản lý văn hóaC00; C15; C20; D6615
7310205Quản lý nhà nướcC00; C15; C20; D6615
7320106Công nghệ truyền thôngC00; C15; C20; D6615
7320201Thông tin - Thư việnC00; C15; C20; D6615
7760101Công tác xã hộiC00; C15; C20; D6615
7810101Du lịchC00; C15; C20; D6615
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; C15; C20; D6615
7810201Quản trị Khách sạnC00; C15; C20; D6615
7810301Quản lý Thể dục thể thaoT00; T03; T05; T0815

Điểm chuẩn ĐH Văn Hóa, Thế thao và du lịch Thanh Hóa năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140221Sư phạm Âm nhạcN0018
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0018
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M02; M03; M0719
7210205Thanh nhạcN0015
7210104Đồ hoạH0015
7210404Thiết kế Thời trangH0015
7380101LuậtC15; D01; A16; C0015
7810201Quản trị Khách sạnC15; D01; A16; C0015
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC15; D01; A16; C0015
7810101Du lịchC15; D01; A16; C0015
7229042Quản lý văn hoáC15; D01; A16; C0015
7320201Thông tin - Thư việnC15; D01; A16; C0015
7320106Công nghệ truyền thôngC15; D01; A16; C0015
7760101Công tác xã hộiC15; D01; A16; C0015
7310205Quản lý nhà nướcC15; D01; A16; C0015
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D96; D72; D1515
7810301Quản lý Thể dục Thể thaoT00; T0115

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0118
7140221Sư phạm Âm nhạcN0018
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0018
7210104Đồ hoạH0013
7210205Thanh nhạcN0019.5
7210404Thiết kế thời trangH0013
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D15, D72, D9613
7229042Quản lý văn hoáA16, C00, C15, D0113
7310205Quản lý nhà nướcA16, C00, C15, D0113
7320106Công nghệ truyền thôngA16, C00, C15, D0113
7320201Thông tin - thư việnA16, C00, C15, D0113
7380101LuậtA16, C00, C15, D0113
7760101Công tác xã hộiA16, C00, C15, D0113
7810101Du lịchA16, C00, C15, D0113
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA16, C00, C15, D0113
7810201Quản trị khách sạnA16, C00, C15, D0113
7810301Quản lý thể dục thể thaoT00, T0113

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0117
7140221Sư phạm Âm nhạcN0020
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0017
7210103Hội hoạH0013
7210104Đồ hoạH0013
7210205Thanh nhạcN0022
7210404Thiết kế thời trangH0013
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D15, D72, D9613
7229042Quản lý văn hoáA16, C15, D01, D1413
7310205Quản lý nhà nướcA16, C15, D01, D1513
7310630Việt Nam họcA16, C15, D01, D1513
7320201Thông tin - thư việnA16, C15, D01, D1513
7380101LuậtA16, C15, D01, D1513
7760101Công tác xã hộiA16, C15, D01, D1513
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA16, C15, D01, D1516,75
7810201Quản trị khách sạnA16, C15, D01, D1516,75

Điểm chuẩn năm 2017 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M0115.5
7140221Sư phạm Âm nhạcN0015.5
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0015.5
7210103Hội hoạH0015.5
7210104Đồ hoạH0015.5
7210205Thanh nhạcN0019
7210404Thiết kế thời trangH0015.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D15, D72, D9615.5
7229042Quản lý văn hoáA16, C15, D01, D1415.5
7310205Quản lý nhà nướcA16, C15, D01, D1515.5
7310630Việt Nam họcA16, C15, D01, D1515.5
7320201Thông tin - thư việnA16, C15, D01, D1515.5
7380101LuậtA16, C15, D01, D1518
7760101Công tác xã hộiA16, C15, D01, D1518
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA16, C15, D01, D1515.5
7810201Quản trị khách sạnA16, C15, D01, D1515.5
7810301Quản lý thể dục thể thaoT00, T0115.5

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hộiA16; C15; D01; D1415
7340107Quản trị khách sạnA16; C15; D01; D1415
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA16; C15; D01; D1415
7320201Thông tin họcA16; C15; D01; D1415
7310205Quản lý nhà nướcA16; C15; D01; D1415
7220343Quản lý thể dục thể thao*T0015
7220342Quản lý văn hóaA16; C15; D01; D1415
7220201Ngôn ngữ AnhD01; C15; D72; D9615
7220113Việt Nam họcA16; C15; D01; D1415
7210404Thiết kế thời trangH0015
7210205Thanh nhạcN0015
7210104Đồ họaH0015
7210103Hội họaH0015
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0015
7140221Sư phạm Âm nhạcN0015
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M0115

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM