Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Đại học Văn Hiến là một trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được thành lập theo quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Giảng Viên của Trường ĐH Văn Hiến hiện nay gồm 1 GS; 18 PGS và hơn 300 TS,ThS là Giảng viên cơ hữu hoặc Công tác dài hạn.

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TP. HCM, Việt Nam

Số điện thoại: 18001568 (Tổng đài)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT

Tên ngànhMã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm trúng tuyển
Công nghệ thông tin7480201A00,A01,D01,C0123.51
Khoa học máy tính7480101A00,A01,D01,C0116.15
Truyền thông đa phương tiện7320104A00,A01,D01,C0124.3
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00,A01,D01,C0115.15
Quản trị kinh doanh7340101A00,A01,D01,C0417.0
Tài chính - Ngân hàng7340201A00,A01,D01,C0423.0
Kế toán7340301A00,A01,D01,C0423.0
Luật7380101A00,A01,D01,C0416.5
Thương mại điện tử7340122A00,A01,D01,C0423.0
Kinh tế7310101A00,A01,D01,C0416.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00,A01,D01,C0423.5
Công nghệ sinh học7420201A00,A02,B00,D0716.15
Công nghệ thực phẩm7540101A00,A02,B00,D0716.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00,C00,D01,C0422.5
Quản trị khách sạn7810201A00,C00,D01,C0423.5
Du lịch7810101A00,C00,D01,C0417.0
Xã hội học7310301A00,C00,D01,C0416.5
Tâm lý học7310401A00,B00,C00,D0123.5
Quan hệ công chúng7320108C00,D01,D14,D1524.0
Văn học7229030C00,D01,D14,D1516.3
Việt Nam học7310630C00,D01,D14,D1518.0
Văn hóa học7229040C00,D01,D14,D1519.0
Ngôn ngữ Anh7220201A01,D01,D10,D1524.0
Ngôn ngữ Nhật7220209A01,D01,D10,D1516.0
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01,D01,D10,D1523.51
Ngôn ngữ Pháp7220203A01,D01,D10,D1517.25
Đông phương học7310608A01,D01,C00,D1517.0
Kỹ thuật môi trường7520320A00,A02,B00,D0718.0
Điều dưỡng7720301A00,B00,C08,D0719.5
Kinh doanh thương mại7340121A00,A01,D01,C0415.4
Công nghệ tài chính7340205A00,A01,D01,D0715.75
Marketing7340115A00,A01,D01,C0423.0
Thanh nhạc7210205N00Xét tuyển môn Văn18.25
Thi tuyển môn cơ sở ngành
Thi tuyển môn chuyên ngành
Piano7210208N00Xét tuyển môn Văn17.75
Thi tuyển môn cơ sở ngành
Thi tuyển môn chuyên ngành

Điểm chuẩn theo xét điểm học bạ THPT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển sớm có điều kiện đại học chính quy đợt 07 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:

  • Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm. Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. (Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
  • Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0122
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; C0121.05
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0121
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0121.35
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0423
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0422
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0422
7380101LuậtA00; A01; D01; C0421.05
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0422
7310101Kinh tếA00; A01; D01; C0420.05
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0422
7420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0720
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718.35
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; C0422
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0421
7810101Du lịchA00; C00; D01; C0421
7310301Xã hội họcA00; C00; D01; C0421
7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0122
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1523
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1522
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1520.25
7229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1520.75
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1522
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1521
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1521
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1521
7310608Đông phương họcA01; D01; C00; D1521.05
7210205Thanh nhạcN005
7210205Thanh nhạcN005
7210205Thanh nhạcN007
7210208PianoN005
7210208PianoN005
7210208PianoN007

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1516
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1520
7229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1520
7310301Xã hội họcA00; C00; D01; C0416
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1520.5
7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118.5
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; C0116.05
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C0419
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0419
7340301Kế toánA00; A01; D01; C0419
7510605Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0719
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0716.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0119
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0116.05
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0419
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; C0418
7810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418
7810101Du lịchA00; C00; D01; C0418
7320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1519
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1517.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1519
7310608Đông phương họcA01; D01; C00; D1518

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tin15
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thông15.05
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.05
7340101Quản trị kinh doanh15.05
7340201Tài chính - Ngân hàng15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
7810201Quản trị khách sạn15
7810101Du lịch15
7420201Công nghệ sinh học17.15
7310301Xã hội học15.5
7310401Tâm lý học15
7229030Văn học15.5
7310630Việt Nam học17.15
7229040Văn hóa học15.5
7220201Ngôn ngữ Anh15.45
7220209Ngôn ngữ Nhật15.35
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc17.05
7220203Ngôn ngữ Pháp17.15
7310608Đông phương học15

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210205Thanh nhạcN005
7210208PianoN005
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1515
7220203Ngôn ngữ PhápA01, D01, D10, D1517.2
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D10, D1516
7220209Ngôn ngữ NhậtA01, D01, D10, D1515.5
7229030Văn họcC00, D01, D10, D1515.25
7229040Văn hoá họcC00, D01, D10, D1517
7310301Xã hội họcA00, C00, C04, D0115
7310401Tâm lý họcA00, B00, C00, D0115
7310608Đông phương họcA01, C00, D01, D1515
7310630Việt Nam họcC00, D01, D14, D1518
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C04, D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D07, D0815
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01, D01, D07, D1015
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D0115
7810101Du lịchA00, C00, C04, D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C04, D0115
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, C04, D0115

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2018

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0114
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0113,5
7340107Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D0113,5
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0113
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0113,5
7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0113,5
7310301Xã hội họcA00; C00; C04; D0113
7220340Văn hóa họcC00; D01; D14; D1515,5
7220330Văn họcC00; D01; D14; D1513
7220213Đông phương họcA01; C00; D01; D1513
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1514
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1513,5
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1513
7220113Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515,5
7210208PianoN005
7210205Thanh nhạcN005

Hình thức tuyển sinh theo học bạ:

- Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.

- Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.

- Điểm xét tuyển:

*Đối với bậc đại học.

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)  + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

*Đối với bậc cao đẳng: thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D1518.5
7220203Ngôn ngữ PhápA01, D01, D10, D1515.75
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D10, D1519.25
7220209Ngôn ngữ NhậtA01, D01, D10, D1517.5
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1518
7229040Văn hoá họcC00, D01, D14, D1515.5
7310301Xã hội họcA00, C00, C04, D0119.75
7310401Tâm lý họcA00, B00, C00, D0120.5
7310608Đông phương họcA01, C00, D01, D1520
7310630Việt Nam họcC00, D01, D14, D1518.75
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C04, D0117
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0116.25
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, C01, D0115.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, C00, C04, D0117.25
7810201Quản trị khách sạnA00, C00, C04, D0117.75

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
7340107Quản trị khách sạnA00; C00; C04; D0115
7340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
7310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0115
7310301Xã hội họcA00; C00; C04; D0115
7220340Văn hóa họcC00; D01; D14; D1515
7220330Văn họcC00; D01; D14; D1515
7220213Đông phương họcA01; C00; D01; D1515
7220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1515
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1515
7220113Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của Đại học Văn Hiến

Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh: 3.000. Các ngành tuyển sinh như sau:

Tên ngành/chuyên ngànhMã ngành

Công nghệ thông tin:

- Hệ thống thông tin,

- Mạng máy tính

7480201

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông,

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

Quản trị kinh doanh:

- Quản trị doanh nghiệp thủy sản,

- Quản trị kinh doanh,

- Kinh doanh quốc tế,

- Marketing,

- Quản trị tài chính doanh nghiệp,

- Quản trị nhân sự,

- Quản trị dự án,

- Kinh doanh thương mại,

- Quản trị kinh doanh tổng hợp,

- Quản lý bệnh viện.

7340101
Tài chính ngân hàng7340201
Kế toán7340301
Chương trình chất lượng cao: Kế toán

Quan hệ công chúng:

- Truyền thông - sự kiện,

- Quảng cáo

7320108
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
Công nghệ sinh học7420201
Khoa học cây trồng7620110
Công nghệ thực phẩm7540101
Du lịch7810101
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

- Quản trị lữ hành,

- Hướng dẫn du lịch

7810103
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn7810201
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn

Xã hội học:

- Xã hội học về truyền thông - Báo chí,

- Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

7310301
Công tác xã hội7760101

Tâm lý học:

- Tham vấn và trị liệu,

- Tham vấn và quản trị nhân sự,

- Tâm lý học trị liệu.

7310401

Văn học:

- Văn - Sư phạm,

- Văn - Truyền thông,

- Văn - Quản trị văn phòng

7229030
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam7310630

Văn hóa học :

- Văn hóa di sản,

- Văn hóa du lịch

7229040

Ngôn ngữ Anh:

- Tiếng Anh thương mại,

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh,

- Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch,

- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại7220209
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại7220204
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại7220203

Đông phương học:

- Nhật Bản học,

- Hàn Quốc học

7310608
Thanh nhạc7210205
Piano7210208
Bậc Cao đẳng
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.6480201

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông,

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6.510.312
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại6340404

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

- Quản trị lữ hành,

- Hướng dẫn du lịch

6810101
Quản trị khách sạn6810201
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống6810205

Tiếng Anh:

- Tiếng Anh thương mại,

- Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

6220206
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại6220212
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại6220209
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại6220208

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM