Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương 2023
Thông tin về trường
Tên trường: Trường Đại học Trưng Vương
Mã trường: DVP
Địa chỉ: Km5 Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 0211.353.7917
Văn phòng Đại diện: Số 22 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội.
Phương thức tuyển sinh 2023
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương với 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương.
- Hình thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Trưng Vương 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14 | 15 | 17 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 15 | 17 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | 17 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | 17 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | 17 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | 17 | |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 | Đối với xét học bạ: Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp >= 6.5 |
Điểm chuẩn ĐH Trưng Vương 2021
Đang cập nhật...
Điểm chuẩn ĐH Trưng Vương 2020
Đang cập nhật...
Điểm chuẩn ĐH Trưng Vương 2019
Ngành đào tạo | Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT QG | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
Kế toán | 13,5 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 16,5 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 13,5 | 16,5 |
Luật kinh tế | 13,5 | 16,5 |
Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương các ngành năm 2018:
Xét học bạ 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 | |
---|---|---|---|---|
Xét KQ thi THPT QG | Xét phương Thức khác | |||
Các ngành đào tạo đại học | 45 | 205 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 10 | 10 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 10 | 10 |
3 | Kế toán | 7340301 | 10 | 10 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | 10 | 130 |
5 | Điều dưỡng | 7720503 | 5 | 45 |
Điểm chuẩn của trường năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A09, A14, A18, C04 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A10, A16, C15 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
7340301 | Kế toán | A00, A12, C14, D01 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, C23, D01 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
7720503 | Điều dưỡng | B00, B02, B04, C17 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
Điểm chuẩn công bố chính thức năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | --- | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn vào trường năm 2015:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 15 | |
C340301 | Kế toán | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 12 | |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 12 |