Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2023 được cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, tham khảo điểm chuẩn qua các năm trước em nhé:
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2023
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
- Mã trường: TTG.
- Địa chỉ các cơ sở
- Cơ sở chính: Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang.
- Điện thoại liên hệ: 0273.3860606; 0273.3888585; Fax: 0273.3884022.
- Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn
- Email: tuyensinh@tgu.edu.vn; ttkhaothi@tgu.edu.vn.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Đang cập nhật...
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2022
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 23.25 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.75 | |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn xét theo điểm học bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.41 | |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.08 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 22.11 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.31 | |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 22.44 | |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18.45 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20.54 | |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 20 | |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 15 | |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 15 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn theo điểm học bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 25.95 | |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 27.2 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 25.48 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.31 | |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.13 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 21.85 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 23.4 | |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 18 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm trúng tuyển vào các ngành như sau:
Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
---|---|---|---|
Trình độ đại học | |||
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01; C00 | 22.5 |
Sư phạm Toán | 7140209 | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14; D78 | 18.5 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D90 | 21 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 21 | |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 19 | |
Kinh tế | 7310101 | 15 | |
Luật | 7380101 | A01; D01; C00; D66 | 21 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; B08 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 15 | |
Chăn nuôi | 7620105 | 15 | |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 26 | |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 | |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01;D07; D90 | 20 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 | |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | 7510300 | A00;A01;B00;D07 | 27.5 |
Văn hóa học | 7229040 | C00;D01;D14;D78 | 19 |
Du lịch | 7810101 | 21 | |
Trình độ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M01; M00 | 16.5 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340301 | Kế toán | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 13,5 |
7380101 | Luật | 14 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 13 |
7460112 | Toán ứng dụng | 22 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 13,5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 24 |
7510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | 13 |
7510201 | Công nghệ KT Cơ khí | 13,5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13,5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
7510300 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | 13 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 13,5 |
7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 13 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 13 |
7620105 | Chăn nuôi | 13 |
7229030 | Văn học | 13 |
7229040 | Văn hóa học | 13 |
7810101 | Du lịch | 14 |
7310101 | Kinh tế | 13 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340301 | Kế toán | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 13 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 13 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 13 |
7510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | 13 |
7510201 | Công nghệ KT Cơ khí | 13 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 14 |
7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 13 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 13 |
7229030 | Văn học | 13 |
7229040 | Văn hóa học | 13 |
7310101 | Kinh tế | 13 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7220330 | Văn học | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14.5 |
7340301 | Kế toán | 18.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 14.5 |
7460112 | Toán ứng dụng | 14.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | 14.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | 17 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 14.5 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 14.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tiền Giang qua các năm giúp các em so sánh và đối chiếu để đăng ký nguyện vọng tuyển sinh tốt nhất, đừng quên còn rất nhiều điểm chuẩn đại học 2023 của tất cả các trường trên cả nước giúp em tham khảo nữa nhé!