Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại Học Thủy Lợi 2023 (Cơ sở 1 - Hà Nội)

Xuất bản: 23/06/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn trường Đại Học Thủy Lợi 2023/2024 (Cơ sở 1 - Hà Nội) chính thức kèm chi tiết chỉ tiêu năm nay và một số mốc điểm chuẩn của các năm về trước để các em tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2023 cơ sở Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 1 2023

Điểm chuẩn cchính thức:







Lưu ý:

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

Thông tin về trường :

Trường Đại học Thuỷ lợi là trường đại học công lập có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong các ngành khoa học, kỹ thuật, kinh tế và quản lý, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững Tổ quốc Việt Nam.

Thông tin liên lạc:

Phòng Đào tạo, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: 0243.5631537

Email: tuyensinh@tlu.edu.vn.

Website: http://www.tlu.edu.vn/

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2022

Điểm chuẩn năm 2021

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn Năm 2021
TLA106Công nghệ thông tin25.25
TLA116Hệ thống thông tin24.45
TLA117Kỹ thuật phần mềm24.60
TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu23.80
TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.05
TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)19.00
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.15
TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.00
TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy.)22.05
TLA123Kỹ thuật ô tô24.25
TLA120Kỹ thuật cơ điện tử23.45
TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước16.25
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước16.00
TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.00
TLA103Thủy văn học16.85
TLA109Kỹ thuật môi trường16.05
TLA118Kỹ thuật hóa học16.15
TLA119Công nghệ sinh học16.05
TLA112Kỹ thuật điện22.20
TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.10
TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thông22.90
TLA114Quản lý xây dựng21.70
TLA401Kinh tế24.60
TLA402Quản trị kinh doanh24.90
TLA403Kế toán24.65
TLA404Kinh tế xây dựng19.70
TLA405Thương mại điện tử24.65
TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.80
TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.70
TLA203Ngôn ngữ Anh23.55
TLA201Kỹ thuật xây dựng CTTT16.00

Điểm chuẩn năm 2020 đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
TLA106Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tinA00, A01, D01, D0722.75
TLA123Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0721.15
TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0718.5
TLA112Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D0716
TLA105Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0716.25
TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0720.1
TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716.05
TLA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0722.05
TLA403Kế toánA00, A01, D01, D0721.7
TLA401Kinh tếA00, A01, D01, D0721.05
TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0715
TLA104Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.15
TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0715.25
TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0715.45
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0715.1
TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D0715.1
TLA103Thủy văn họcA00, A01, D01, D0716.1
TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0115.1
TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0716
TLA119Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0818.5
TLA201Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.15
TLA202Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0718.5

Điểm chuẩn năm 2019 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay:

- Ngóm ngành CNTT: 16 điểm

- Ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán: 15 điểm

- Các ngành còn lại đều có ngưỡng điểm sàn đầu vào là 14 điểm.

Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
TLA106Công nghệ thông tinA00, A01, D07, D0117,95
TLA116Hệ thống thông tinA00, A01, D07, D0116
TLA117Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D07, D0116
TLA401Kinh tếA00, A01, D07, D0116,95
TLA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D07, D0117,4
TLA403Kế toánA00, A01, D07, D0117,5
TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D07, D0114
TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D07, D0114
TLA103Thuỷ văn họcA00, A01, D07, D0114
TLA104Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D0114
TLA105Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D07, D0115,3
TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D07, D0115,15
TLA122Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D07, D0114
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D07, D0114
TLA108Kỹ thuật xây dựng công trình biểnA00, A01, D07, D0117
TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D07, B0014
TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D07, D0114
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D07, D0114
TLA112Kỹ thuật điệnA00, A01, D07, D0114
TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D07, D0115,6
TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D07, D0114
TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D07, D0114
TLA115Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00, A01, D07, D0119
TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0714
TLA119Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0814

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15.5
TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước15.5
TLA103Thủy văn học15.5
TLA104Kỹ thuật xây dựng15.5
TLA105Kỹ thuật cơ khí16
TLA106Công nghệ thông tin18.25
TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước15.5
TLA108Kỹ thuật xây dựng công trình biển---
TLA109Kỹ thuật môi trường15.5
TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15.5
TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.5
TLA112Kỹ thuật điện---
TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15.5
TLA114Quản lý xây dựng15.5
TLA115Kỹ thuật trắc địa - bản đồ15.5
TLA116Hệ thống thông tin18.25
TLA117Kỹ thuật phần mềm18.25
TLA118Kỹ thuật hóa học15.5
TLA201Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng15.5
TLA202Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước15.5
TLA401Kinh tế16
TLA402Quản trị kinh doanh16
TLA403Kế toán17

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
TLA14Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D075.33
TLA13Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D075.39
TLA12Kế toánA00; A01; D076.72
TLA11Quản trị kinh doanhA00; A01; D076.47
TLA10Kinh tếA00; A01; D076.43
TLA09Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D075.67
TLA08Kỹ thuật môi trườngA00;A01; B00; D075.67
TLA07Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D076.18
TLA07Hệ thống thông tinA00; A01; D075.87
TLA07Công nghệ thông tinA00; A01; D076.72
TLA06Kỹ thuật điện. điện tửA00; A01; D076.5
TLA05Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D076.32
TLA04Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; D075.68
TLA03Cấp thoát nướcA00; A01; D075.67
TLA03Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D075.9
TLA02Thuỷ vănA00; A01; D075.68
TLA02Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D075.67
TLA01Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; D075.72
TLA01Quản lý xây dựngA00; A01; D075.87
TLA01Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D075.67
TLA01Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D075.67
TLA01Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D076.02
TLA01Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; D075.71

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm 2019 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Chi tiết chỉ tiêu từng ngành như sau:

Ngành họcMã ngànhTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)TLA201546
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)TLA202546
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyTLA10114416
Kỹ thuật xây dựngTLA10416218
Công nghệ kỹ thuật xây dựngTLA111637
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngTLA113637
Quản lý xây dựngTLA1149010
Kỹ thuật tài nguyên nướcTLA1029010
Kỹ thuật cấp thoát nướcTLA107637
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngTLA110637
Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai)TLA103455
Kỹ thuật môi trườngTLA109637
Kỹ thuật hóa họcTLA118546
Công nghệ sinh họcTLA119637
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt - Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm)TLA10636040
Kỹ thuật trắc địa - bản đồTLA115455
Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.)TLA10510812
Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.)TLA12310812
Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản.TLA1229010
Kỹ thuật cơ điện tửTLA12010812
Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.)TLA11212614
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaTLA121637
Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.)TLA40110812
Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.)TLA40216218
Kế toánTLA40316218
Công nghệ thông tin (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội)PHA1063535
Kỹ thuật cơ khí (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội)PHA1053535
Kỹ thuật Ô tô (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội)PHA1233535
Quản trị kinh doanh (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội)PHA4023030
Kế toán (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội)PHA4033030
Tổng:2.676444

Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Mã trường: TLA); Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.

Mã ngànhTênngànhChỉ tiêu
PHA106Công nghệ thông tin70
PHA105Kỹ thuật cơ khí70
PHA123Kỹ thuật ô tô70
PHA402Quản trị kinhdoanh60
PHA403Kế toán60
Tổng330

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM