Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 2023 được cập nhật nhanh nhất tại Đọc tại liệu ngay khi trường thông báo. Tham khảo thêm điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh các năm trước.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 3 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2023


Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh là một trường đại học được thành lập ngày 25 tháng 10 năm 1977, trụ sở của Trường được đặt tại Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Trường là một trong những cơ sở đào tạo chuyên ngành đội ngũ cán bộ Thể dục thể thao có trình độ đại học và trên đại học, vận động viên các môn thể thao cung cấp cho khu vưc miền Bắc cũng như cả nước.

Địa chỉ    Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Điện thoại: +84-(0241). 831 609

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn Xét điểm học bạ
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T01; M081818
7810302Huấn luyện thể thaoT00; T05; T01; M081515
7810301Quản lý TDTTT00; T05; T01; M081515,00
7729001Y sinh học TDTTT00; T05; T01; M081515,00

Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2021


Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPT
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T01; M0818
7810302Huấn luyện thể thaoT00; T05; T01; M0818
7810301Quản lý TDTTT00; T05; T01; M0815
7729001Y sinh học TDTTT00; T05; T01; M0815

Điểm chuẩn ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Xét điểm thi THPT
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T01; M0818
7810302Huấn luyện thể thaoT00; T05; T01; M0818
7810301Quản lý TDTTT00; T05; T01; M0815
7729001Y sinh học TDTTT00; T05; T01; M0815

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh 2018


Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

Ngành đào tạo

Mã ngànhChỉ tiêu

Hệ Đại học

500

Giáo dục thể chất

7140206250

Huấn luyện thể thao

7140207200

Quản lý TDTT

781030125

Y sinh học TDTT

772900125

Hệ cao đẳng

100

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140206Giáo dục Thể chấtT0015.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

27140207Huấn luyện thể thaoT0015.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

37729001Y sinh học thể dục thể thaoT0015.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

47810301Quản lý thể dục thể thaoT0015.5

Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10

551140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T00---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720305Y sinh học thể dục thể thao (Cán bộ y sinh học TDTT trong các trung tâm TDTT, trường nghiệp vụ TDTT và các đội tuyển TDTT; giảng viên giảng dạy y sinh học TDTT; hướng dẫn viên TDTT)T0020
27220343Quản lý thể dục thể thao (Chuyên viên quản lý TDTT; giảng viên giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT)T0020
37140207Huấn luyện thể thao (Huấn luyện viên TDTT; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT)T0020
47140206Giáo dục Thể chất (Giảng dạy giáo dục thể chất các bậc học; hướng dẫn viên TDTT; chuyên viên quản lý TDTT…)T0020

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM