Điểm chuẩn của trường Đại Học Thái Bình Dương năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2023
Trường Đại học Thái Bình Dương được thành lập ngày 31 tháng 12 năm 2008 theo quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phú Nguyễn Tấn Dũng. Trụ sở đầu tiên của trường được đặt tại Số 99, đường Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.
Ngày 01/3/2016, Trường Đại học Thái Bình Dương thành lập cơ sở tại 27 Tô Hiến Thành, Nha Trang, Khánh Hòa – nằm giữa trung tâm thuận tiện bậc nhất của thành phố, là văn phòng tuyển sinh và có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động tào tạo bồi dưỡng đúng với quy định của Trường Đại học Thái Bình Dương và pháp luật, đáp ứng nhu cầu tối đa của sinh viên – học viên.
Với định hướng “Học từ trải nghiệm”, Trường Đại học Thái Bình Dương đã không ngừng phát triển từ cơ sở vất chất, đến đội ngũ cán bộ giảng viên đặc biệt là thành lập các Trung tâm, các Viện đáp ứng chuyên sâu và tốt nhất cho sự học tập và trải nghiệm thực tế của sinh viên cũng như quá trình làm việc - nghiên cứu, giảng dạy của cán bộ giảng viên.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023
Ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh thương mại | 50 |
Kế toán | Kế toán - Kiểm toán | 25,00 |
Quản trị kinh doanh | QTKD tổng hợp | 25,00 |
Luật | Luật học | 75 |
Du lịch | Du lịch Sức khỏe | 25 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM |
---|---|---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; A09 | 15 | 6 | 550 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; A09 | 15 | 6 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; A09 | 15,00 | 6 | 550 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24; D28; D29 | 15,00 | 6 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C19; C20; D01 | 15 | 6 | 550 |
7810101 | Du lịch | A07; C00; D01; D03; D14 | 15 | 6 | 550 |
7380101 | Luật | C00; C19; C20; D01 | 15 | 6 | 550 |
7310608 | Đông Phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | 6 | 550 |
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20,00 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20,00 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 14 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 14,00 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 14,00 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 | 14 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14 ,D66, D84 | 14 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 14 | |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 14 | |
7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2019
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật | 7380101 | 14 |
Du lịch | 7810101 | 18 |
Đông Phương học | 7310608 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Kế toán | 7340301 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Thái Bình Dương
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ Tiêu |
---|---|---|
Luật | 7380101 | 150 |
Du lịch | 7810101 | 300 |
Đông Phương học | 7310608 | 150 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 |
Kế toán | 7340301 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 |
Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Thái Bình Dương
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7340301 | Kế toán(gồm các chuyên ngành: Kế toán - Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng - Khách sạn) | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng(gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh(gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin(gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) | 13 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh(gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) | 14 |
7810101 | Du lịch(gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn) Du lịch(Chuyên ngành: Du lịch - Khách sạn quốc tế) | 15 |
7380101 | Luậ(gồm các chuyên ngành: Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư) | 14 |
7310608 | Đông Phương học(gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh) | 13 |
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 15.5 |
7310608 | Đông phương học | C00; C20 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A04, A08, A09 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A04, A08, A09 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A09 | --- |
7340301 | Kế toán | A00; A04; A08 | 15.5 |
7380101 | Luật | C19, C20, D01 | --- |
7380101 | Luật | C00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A04, A10, A11 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 |
7810101 | Du lịch | C00, C19, C20, D01 | --- |