Điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 22,50 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 22,50 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 22,50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 22,50 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23,50 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 22,50 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23,50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 22,50 |
Thông tin trường
Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội; hoạt động theo quy chế trường đại học tư thục, được thành lập theo Quyết định số 2336/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Địa chỉ: 136 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3793 1340
Xem điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội các năm trước:
Điểm chuẩn ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7340301 | Kế toán tài chính | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7340301 | Kế toán tài chính | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, C04 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, C04 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2019
Năm 2019, trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội xét tuyển dựa trên hai phương thức
1. XÉT HỌC BẠ
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước 2020) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể bổ sung sau khi trường THPT phát)
- Bản photo công chứng Chứng minh thư nhân dân ;
- 01 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
- 02 ảnh cỡ 3×4, mới chụp trong 6 tháng trở lại.
- Học bạ photo công chứng 5 kỳ
- Lệ phí xét tuyển: 300.000 VNĐ
- Kèm theo phiếu xét tuyển thí sinh in ra điền đầy đủ thông tin:
2. XÉT ĐIỂM THI
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước 2020) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể bổ sung sau khi trường THPT phát)
- Bản photo công chứng Chứng minh thư nhân dân;
- 01 phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh;
- 02 ảnh cỡ 3×4, mới chụp trong 6 tháng trở lại.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000 vnđ
- Kèm theo phiếu xét tuyển thí sinh in ra điền đầy đủ thông tin:
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
Ngoài ra trường còn có phương thức xét học bạ 18 điểm trở lên (toán 6 điểm trở lên)
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | --- |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2020 như sau:
* HỆ ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHÍNH QUY: 500
– Tài chính – Ngân hàng: 350
– Kế toán tài chính: 50
– Quản trị kinh doanh: 100
* HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 1.500
– Tài chính: 270
+ Chất lượng cao: 30
– Ngân hàng: 230
+ Chất lượng cao: 30
– Kế toán tài chính: 350
+ Chất lượng cao: 30
– Quản trị kinh doanh: 220
+ Chất lượng cao: 30
– Kinh doanh thương mại: 50
– Công nghệ thông tin: 80
– Kiểm toán: 50
– Ngôn ngữ Anh: 50
– Luật kinh tế: 80
* HỆ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 200
– Tài chính – Ngân hàng: 100
– Kế toán tài chính: : 100
* HỆ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC BIRMINGHAM CITY: 480
– Thạc sỹ ngành Quản trị kinh doanh quốc tế: 120
– Thạc sỹ ngành Quản trị và Tài chính: 120
– Cử nhân ngành Kinh doanh quốc tế: 120
– Cử nhân ngành Tài chính quốc tế: 120
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!