Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE) sớm và điểm chuẩ chính thứccủa năm học 2024/2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2024
I. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điếm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 27.75 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 23.5 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 23 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 23.5 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tứ (Tiếng Việt) | 26.25 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 22 |
8 | 738010IV | Luật (Tiếng Việt) | 22 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 21.75 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (Tiếng Việt) | 25 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | 24.5 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 24.25 |
13 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 23 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 27.5 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 25 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) | 26.25 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.4 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22.5 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) | 22 |
77 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | 21 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 22.5 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 24 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt - Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 25.5 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 21 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt - Nhật) | 21 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) | 22.5 |
33 | 7510208V | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 26.5 |
35 | 7510301A | Cóng nghệ kỹ thuật diện, diện tứ (Tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) | 23.25 |
37 | 7510302A | Cõng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | 21 |
38 | 7510302N | Còng nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Còng nghệ kỹ thuật diện tử - viễn thòng (Tiếng Việt) | 23.5 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23.5 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 24.5 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 25 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.25 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21.75 |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21.5 |
46 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 24 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 26 |
48 | 751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21.75 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.25 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 24 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ - Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.35 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 21 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 22.5 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 21.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21 |
57 | 7580302V | Ọuản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 21 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
II. Ưu tiên xét tuyển HSG, top 200
III. XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: ĐIỂM SAT > = 800 Và điểm chuẩn học bạ như sau:
IV: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Chuyên
V: Xét học bạ THPT đối với học sinh trường Top 200
VI: Xét học bạ THPT đối với các trường còn lại
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM sẽ trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp hàng đầu Việt Nam, ngang tầm với các trường đại học uy tín trong khu vực và thế giới. Là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu Việt Nam. Liên tục đổi mới sáng tạo, cung cấp nguồn nhân lực và các sản phẩm khoa học chất lượng cao trong các lĩnh vực: giáo dục nghề nghiệp, khoa học, công nghệ, đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và khu vực.
Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
Fax: (+84 - 028) 38964922
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2023
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 xét điểm thi Tốt nghiệp THPT
Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 diện Tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, Xét theo Học bạ THPT và Điểm Kỳ thi Đánh giá Năng lực
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2022
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành và tổ hợp
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D96 | 26.08 |
7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 | 24.5 |
7210404C | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.6 |
7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.6 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 22.75 |
7340120D | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7340122C | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.15 |
7340122D | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7340301D | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
7480118D | Hệ thống những và IoT | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.35 |
7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.6 |
7480201D | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.75 |
7480202D | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 26.1 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 18.1 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 22 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26.15 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 21.3 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 19.05 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 19.05 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.1 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 25.35 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 18.7 |
7510208D | Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 21.65 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 20.75 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 24.8 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 25.7 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 20.25 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 23.1 |
7510402D | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 | 17 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 |
7510601A | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 19.25 |
7510601C | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510601D | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 17.1 |
7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 17 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.1 |
7540209C | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 17.25 |
7540209D | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7580101D | Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 | 22 |
7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 | 21.5 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7580302D | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D07 | 20.75 |
7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 | 17.7 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D96 | 27.25 |
7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V07 | 24.25 |
7210403D | Thiết kế đồ họa | V02; V08 | 24.75 |
7210404C | Thiết kế thời trang | V01; V07; V09 | 21.25 |
7210404C | Thiết kế thời trang | V02 | 21.75 |
7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V07; V09 | 21.25 |
7210404D | Thiết kế thời trang | V02 | 21.75 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 26.25 |
7340120D | Kinh doanh quốc tế | A00 | 25.25 |
7340120D | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D90 | 25.75 |
7340122C | Thương mại điện tử | A00 | 25.5 |
7340122C | Thương mại điện tử | A01; D01; D90 | 26 |
7340122D | Thương mại điện tử | A00 | 26 |
7340122D | Thương mại điện tử | A01; D01; D90 | 26.5 |
7340301C | Kế toán | A00 | 23.75 |
7340301C | Kế toán | A01; D01; D90 | 24.25 |
7340301D | Kế toán | A00 | 24.75 |
7340301D | Kế toán | A01; D01; D90 | 25.25 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 25 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A01; D01; D90 | 25.5 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 25.5 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A01; D01; D90 | 26 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 | 26.5 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A01; D01; D90 | 27 |
7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A00 | 26 |
7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A01; D01; D90 | 26.5 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 25.75 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A01; D01; D90 | 26.25 |
7480201C | Công nghệ thông tin | A00 | 26.25 |
7480201C | Công nghệ thông tin | A01; D01; D90 | 26.75 |
7480201D | Công nghệ thông tin | A00 | 26.75 |
7480201D | Công nghệ thông tin | A01; D01; D90 | 27.25 |
7480201NT | Công nghệ thông tin | A00 | 28.25 |
7480201NT | Công nghệ thông tin | A01; D01; D90 | 28.75 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00 | 26.25 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A01; D01; D90 | 26.75 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19.5 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01; D01; D90 | 20 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 20.5 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01; D01; D90 | 21 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 24.5 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01; D01; D90 | 25 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 23.75 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A01; D01; D90 | 24.25 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 23.75 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01; D01; D90 | 24.25 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 24.5 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01; D01; D90 | 25 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 26 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01; D01; D90 | 26.5 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 23 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A01; D01; D90 | 23.5 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 24 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A01; D01; D90 | 24.5 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 25.75 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A01; D01; D90 | 26.25 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 23.25 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A01; D01; D90 | 23.75 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 24.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01; D01; D90 | 24.75 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 24.85 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01; D01; D90 | 25.35 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 26.25 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01; D01; D90 | 26.75 |
7510203NT | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 28.25 |
7510203NT | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01; D01; D90 | 28.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 25.25 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; D90 | 25.75 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 26 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; D90 | 26.5 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 26.75 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; D90 | 27.25 |
7510205NT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 28.25 |
7510205NT | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01; D01; D90 | 28.75 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 20.25 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01; D01; D90 | 20.75 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 23.25 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01; D01; D90 | 23.75 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 | 25.15 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01; D01; D90 | 25.65 |
7510208D | Năng lượng tái tạo | A00 | 24.75 |
7510208D | Năng lượng tái tạo | A01; D01; D90 | 25.25 |
7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00 | 26.5 |
7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A01; D01; D90 | 27 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 23.75 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; D01; D90 | 24.25 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 24.25 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; D01; D90 | 24.75 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 26 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01; D01; D90 | 26.5 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00 | 23 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A01; D01; D90 | 23.5 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00 | 23.75 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A01; D01; D90 | 24.25 |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00 | 25.5 |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A01; D01; D90 | 26 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00 | 21.75 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A01; D01; D90 | 22.25 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 25 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D90 | 25.5 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 25.5 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D90 | 26 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 26.5 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D90 | 27 |
7510303NT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 28.25 |
7510303NT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D90 | 28.75 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 25 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07; D90 | 25.5 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 26 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07; D90 | 26.5 |
7510402D | Công nghệ vật liệu | A00 | 23.75 |
7510402D | Công nghệ vật liệu | A01; D07; D90 | 24.25 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 19.75 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07; D90 | 20.25 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 23.5 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07; D90 | 24 |
7510601A | Quản lý công nghiệp | A00 | 24 |
7510601A | Quản lý công nghiệp | A01; D01; D90 | 24.5 |
7510601C | Quản lý công nghiệp | A00 | 24.25 |
7510601C | Quản lý công nghiệp | A01; D01; D90 | 24.75 |
7510601D | Quản lý công nghiệp | A00 | 25.75 |
7510601D | Quản lý công nghiệp | A01; D01; D90 | 26.25 |
7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 26.25 |
7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D90 | 26.75 |
7510605NT | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 28.25 |
7510605NT | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D90 | 28.75 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 20.25 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A01; D01; D90 | 20.75 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00 | 24.25 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A01; D01; D90 | 24.75 |
7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00 | 24.75 |
7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A01; D01; D90 | 25.25 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00 | 25 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A01; D01; D90 | 25.5 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 23 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm | D07; D90 | 23.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 24.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | D07; D90 | 25 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00 | 26 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm | D07; D90 | 26.5 |
7540209C | Công nghệ may | A00 | 19.25 |
7540209C | Công nghệ may | A01; D01; D90 | 19.75 |
7540209D | Công nghệ may | A00 | 24.5 |
7540209D | Công nghệ may | A01; D01; D90 | 25 |
7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00 | 23.75 |
7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A01; D01; D90 | 24.25 |
7580101D | Kiến trúc | V03; V04 | 22.5 |
7580101D | Kiến trúc | V05; V06 | 23 |
7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04 | 22.5 |
7580103D | Kiến trúc nội thất | V05; V06 | 23 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 23.5 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D90 | 24 |
7580302D | Quản lý xây dựng | A00 | 24 |
7580302D | Quản lý xây dựng | A01; D01; D90 | 24.5 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 | 24.25 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D07 | 24.75 |
7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00 | 19 |
7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A01; D01; D90 | 19.5 |
7340101QK | Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340101QN | Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340101QS | Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340115QN | Quản trị Marketing (Northampton - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340201QS | Tài chính ngân hàng (Sunderland - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340301QN | Kế toán quốc tế ( Northampton - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7340303QS | Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7480106QK | Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7480201QA | Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7480201QT | Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7510606QN | Logistic và Tài chính thương mại (Northampton - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520103QK | Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520114QM | Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520114QT | Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520119QK | Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520202QS | Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7520202QT | Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7580201QA | Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc) | A00; A01; D01; D90 | 16 |
7810203QN | Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh) | A01; C00; D01; D15 | 16 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140231D | Sư phạm tiếng Anh | D01, D96 | 25.05 |
7210403D | Thiết kế đồ họa | V01, V02, V07, V08 | 23.75 |
7210404D | Thiết kế thời trang | V01, V02, V07, V09 | 22 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 24 |
7340120D | Kinh doanh Quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7340122D | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 25.4 |
7340301D | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 25.75 |
7480118D | Hệ thống nhúng và loT | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7480201D | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 26.5 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 26 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 26.5 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01. D01, D90 | 24.25 |
7510208D | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01, D90 | 27 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | 25.4 |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 24.8 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 26 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, D90 | 25.5 |
7510402D | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, D90 | 21.5 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
7510601D | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 25.3 |
7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 26.03 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 23.05 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, D01, D90 | 24 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 25.25 |
7540209D | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | 24 |
7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7580101D | Kiến trúc | V03, V04, V05, V06 | 22.25 |
7580103D | Kiến trúc nội thất | V03, V04, V05, V06 | 21.25 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7580302D | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D07 | 24.25 |
7210404C | Thiết kế thời trang | V01, V02, V07, V09 | 22 |
7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7480201C | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật ) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 19.5 |
7510601C | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 23.25 |
7540209C | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
7510206A | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 23 |
7510601A | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 21 |
7340101QK | Quản trị Kinh doanh (Kettering - Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340101QN | Quản trị Kinh doanh (Northampton - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340101QS | Quản trị Kinh doanh (Sunderland - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340115QN | Quản trị Marketing (Northampton - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340201QS | Tài chính Ngân hàng (Sunderland - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340202QN | Logistics và Tài chính Thương mại (Northampton -Anh | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340301QN | Kế toán Quốc tế ( Northampton-Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340303QS | Kế toán và Quản trị Tài chính (Sunderland - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7480106QK | Kỹ thuật Máy tính (Kettering - Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7480201QT | Công nghệ Thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520103QK | Kỹ thuật Cơ khí (Kettering - Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520103QT | Kỹ thuật Cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520114QM | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520114QT | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520119QK | Kỹ thuật Chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520202QK | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Kettering - Mỹ) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520202QS | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Sunderland - Anh) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7520202QT | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tongyong- Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7580201QT | Xây dựng (Tongmyong Hàn Quốc) | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7810103QN | Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Northampton - Anh) | A01, C00, D01, D15 | 16 |
Điểm chuẩn 2019 của trường
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | D01, D96 | 23.04 |
7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | V02, V02, V07, V008 | 21 |
7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01, V02 | 18.44 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01, D96 | 22.3 |
7340120D | Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.6 |
7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.4 |
7340301C | Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
7340301D | Kế toán (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.1 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20.35 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.2 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.9 |
7480201A | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.8 |
7480201C | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.3 |
7480201D | CN thông tin (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.9 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.2 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17.8 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.6 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.3 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 19.2 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20.5 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.4 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.9 |
7510202A | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
7510202C | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20.7 |
7510202D | CN chế tạo máy (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.9 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.7 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.1 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.8 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.7 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.7 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18.05 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.7 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25.2 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.3 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.8 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18.4 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.7 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.2 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 22.4 |
7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00, A01, D07, D90 | 18.55 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 17 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 19 |
7510601A | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
7510601C | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20.2 |
7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.2 |
7510605D | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.3 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.2 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 20.3 |
7520117D | KT công nghiệp (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 19.8 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 20.75 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 18.45 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 20 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 22.2 |
7540203D | Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7540204C | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.2 |
7540204D | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.1 |
7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
7580101D | Kiến trúc (Đại trà) | V03, V04, V05, V06 | 20.33 |
7580205D | KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18.4 |
7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 20.3 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.4 |
7810502D | Kỹ thuật nữ công (Đại trà) | A00, B00, D01, D07 | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140231D | Su phạm Tiếng Anh (hệ Đại trả) | D01; D96 | 20.93 |
7210403D | Thict kế dồ họa (hệ Đại trà) | V01; V02; V07; V08 | 20.4 |
7210404D | Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) | V01; V02 | 18.6 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) | D01; D96 | 20.5 |
7340122D | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01;D01;D90 | 20.4 |
7340301C | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 17.7 |
7340301D | Kế toán (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 19.3 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ ('hất lượng cao ticng Anh) | A00; A01; D01;D90 | 18.1 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 18.9 |
7480108D | Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) | A00; A01;D01;D90 | 20.6 |
7480201A | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01;D01;D90 | 20 |
7480201C | Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.2 |
7480201D | Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) | A00; A01; D01ế D90 | 21.8 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A0 1; D01; D90 | 19.1 |
7510102A | Cóng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao ticng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 16.9 |
7510102C | Công nghệ kỳ thuậl công trình xây dựng (hý Chất lưựng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 17.4 |
7510102D | Cõng nghệ kỳ thuật cõng trinh xây dựng (hệ Dại trà) | A00; A01, D01; D90 | 19.4 |
7510201A | Công nghệ kỳ thuật cơ khi (hệ Chát lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 18.7 |
7510201C | Công nghệ kỷ thuật cơ khi (hệ Chất lượng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 19.5 |
7510201D | Công nghv* kỳ thuvìt cơ khí (hv* Đựi trà) | A00; A01;D01;D90 | 21.1 |
7510202A | Công nghệ chc tạo máy (hệ Chắt lượng cao tiếng Anh) | A00; A01;D01;D90 | 18.2 |
7510202C | Công nghộ chò tạt) miy (hộ Chât lưựng cao ticng Việt) | A00; A01, D01; D90 | 19 |
7510202D | Công nghệ chê tạo máy (hệ Dại trả) | A00; A01;D01;D90 | 20.05 |
7510203A | Công nghç kỳ thuật cơ điện tứ (hộ Chất lượng cao ticng Anh) | A00; A01;D01;D90 | 19.4 |
7510203C | Công nghệ kỳ thuật cơ điC*n lừ (hệ Chất lưựng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 19.9 |
7510203D | Cống nghệ kỳ thu¿! cơ điộn từ (hí* Dụi (rà) | A00; A01;D01;D90 | 21.4 |
7510205A | Công nghệ kỳ thuật ỏ tô (hệ Chat lượng cao ticng Anh) | A00, A01, D01;D90 | 20.2 |
7510205C | Công nghệ kỳ thuật ô tò (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 20.8 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ỏ tỏ (Ik Dại trà) | A00; A01;D01;D90 | 21.6 |
7510206A | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hộ Chắt lượng cao ticng Anh) | A00; A01;D01;D90 | 17.6 |
7510206C | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 18.3 |
7510206D | Cong nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Đại trả) | A00; A01; D01; D90 | 19.4 |
7510208D | Năng lưựng tái tạo (hộ Dại (rà) | A00; A01; D01; D90 | 18.85 |
7510301A | Công Nghý kỹ thuật điộn - điộn tư (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01;D01;D90 | 18.9 |
7510301C | Cõng Nghç kỳ thuật diçn - điện tư (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.4 |
7510301D | Công Nghệ kỳ thu¿t điện - điện tư (hệ Đại trà) | A00; A01, D01; D90 | 20.65 |
7510302A | Công nghệ kỷ thuật Diện từ - Viễn thông (hệ Chất lưựng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17.65 |
7510302C | Công nghộ kỹ thuật Điộn tứ - Viền thòng (hộ Chất lưựng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 17.9 |
7510302D | Công nghç kỹ thuật Diện tứ - Vico thòng (hç Dại trả) | A00; A01; D01; D90 | 19.65 |
7510303A | Công nghỹ kỳ thuật điều khicn và lự động hoả (hệ Chat lượng cao ticng Anh) | A00, A01;D01;D90 | 19.9 |
7510303C | Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ ('hất lượng cao ticng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 20.4 |
7510303D | Công nghệ kỳ thuật điểu khicn và tự động hoả (hộ Đại trà) | A00; A01;D01;D90 | 21.25 |
7510401D | Công nghç Kỳ thuật Hóa học (hç Dại trà) | A00; B00; D07; D90 | 21 |
7510402D | Công nghộ vật liệu (hvẳ Đựi trà) | A00; A01; D07; D90 | 17.8 |
7510406C | Công nghệ kỳ thuật môi trưừng (hệ Chat lirựng cao tiếng Việi) | A00, B(K); D07; D9() | 16 |
7510406D | Công nghệ kỳ thuật mỏi trường (hệ Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 18.35 |
7510601C | Quan lý Còng nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01;D01;D90 | 18.95 |
7510601D | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00; A01;D01;DW | 20.4 |
7510605D | Logistics và quán lý chuồi cung ứng (hv Dự! trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
7510801c | Công nghệ kỹ thuựt m (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510801D | Công nghệ kỳ thuật in (hộ Đụi trà) | A00; A01; D01; D90 | 18.6 |
7520117D | KỲ thuật Còng nghiệp (hệ Đại trà) | A00, A01;D01;D90 | 19.1 |
7520212D | Kỹ thuật Y sinh (Điện tư V sinh) (hệ Đại trà) | A00, A01;D01;D90 | 19 |
7540101A | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 18.45 |
7540101C | Công nghệ Thực phàm (hệ Chất lượng cao ticng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 19.2 |
7540101D | Công nghệ Thực phàm (hệ Đại trà) | A00, B00; D07; D90 | 20.85 |
7540205C | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếngViệt) | A00; A01; D01; D90 | 17.9 |
7540205D | Công nghệ may (hệ Đại trả) | A00; A01; D01; D90 | 20.2 |
7549001D | Công nghệ chc biến lảm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7580101D | Kiên trúc (hệ Đại trà) | V03; V04; V05; V06 | 18.6 |
7580205D | Kỹ thuật xảy dựng công trinh giao thông (hệ Đại trà) | A00; A01;D01;D90 | 16.35 |
7580302D | Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 17.7 |
7810202D | Quan trị nhà hàng vả dịch vụ ăn uống (hệ Đại trả) | A00; A01;D01;D07 | 19.2 |
7810502D | Kỷ thuật nử công (hộ Đại trà) | A00; B00;D01;D07 | 16.7 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | D01; D96 | 25 |
7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | V01; V02; V07; V08 | --- |
7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01; V02 | 20 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01; D96 | 24.75 |
7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7340301C | Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 |
7340301D | Kế toán (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7480201A | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
7480201C | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7480201D | CN thông tin (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7510202A | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510202C | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
7510202D | CN chế tạo máy (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 |
7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00; A01; D07; D90 | 21.75 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 18 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 21.5 |
7510601C | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7510605D | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7520117D | KT công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 20.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 |
7540205C | Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7540205D | Công nghệ may (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7549001D | CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7480201D | Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7480201C | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 |
7480201A | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7340301D | Kế toán (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
7340301C | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.25 |
7340122D | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) | D01; D96 | 27.75 |
7210404D | Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) | V01; V02 | 20 |
7140231D | Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà) | D01; D96 | 29.25 |
7810501D | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | A00; B00; D01; D07 | 18.25 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
7540301D | Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7540204D | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7540204C | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 |
7540101D | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 |
7540101C | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 19.5 |
7540101A | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | --- |
7520212D | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510603D | Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
7510601D | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22 |
7510601C | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 |
7510501D | Công nghệ in (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
7510501C | Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7510402D | Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
7510401D | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 |
7510304D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 |
7510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.25 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510302D | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510302C | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- |
7510301D | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510301C | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 |
7510301A | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 17 |
Chỉ tiêu Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu 2019 | |
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||
Các ngành đào tạo đại học | 4.459 | 2.506 | |
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 7140231D | 14 | 6 |
Thiết kế đồ họa (Đại trà) | 7210403D | 50 | |
Thiết kế thời trang (Đại trà) | 7210404D | 50 | |
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 7220201D | 84 | 36 |
Quản trị Kinh doanh (liên kết Quốc tế do Anh Quốc cấp bằng) | 7340101E | 50 | 50 |
Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) | 7340120D | 56 | 24 |
Thương mại điện tử (Đại trà) | 7340122D | 70 | 30 |
Logistics và Tài chính Thương mại (Liên kết Quốc tế - Anh Quốc) | 7340202E | 50 | 50 |
Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7340301C | 54 | 36 |
Kế toán (Đại trà) | 7340301D | 56 | 24 |
Kế toán và Quản trị Tài chính (Liên kết Quốc tế - Anh Quốc) | 7340303E | 50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7480108A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7480108C | 36 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 7480108D | 42 | 18 |
CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7480201A | 36 | 24 |
CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7480201C | 90 | 60 |
CN thông tin (Đại trà) | 7480201D | 126 | 54 |
Công nghệ Thông tin (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) | 7480201K | 50 | 50 |
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 7480203D | 42 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510102A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510102C | 96 | 64 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 7510102D | 105 | 45 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | 7510106D | 35 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510201A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510201C | 78 | 52 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 7510201D | 84 | 36 |
CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510202A | 18 | 12 |
CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510202C | 78 | 52 |
CN chế tạo máy (Đại trà) | 7510202D | 119 | 51 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510203A | 36 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510203C | 108 | 72 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 7510203D | 98 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510205A | 36 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510205C | 120 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 7510205D | 140 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510206A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510206C | 54 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 7510206D | 70 | 30 |
Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 7510208D | 35 | 15 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) | 7510209D | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510301A | 36 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510301C | 90 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 7510301D | 126 | 54 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510302A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510302C | 78 | 52 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) | 7510302D | 98 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510303A | 18 | 12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510303C | 54 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 7510303D | 81 | 34 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) | 7510401D | 63 | 27 |
Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 7510402D | 42 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510406C | 36 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 7510406D | 42 | 18 |
Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | 7510601A | 18 | 12 |
Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510601C | 72 | 48 |
Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 7510601D | 84 | 36 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 7510605D | 70 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7510801C | 54 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 7510801D | 42 | 18 |
Kỹ thuật Cơ khí (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) | 7520103K | 50 | 50 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (liên kết Quốc tế do Anh Quốc cấp bằng) | 7520114E | 50 | 50 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) | 7520114K | 50 | 50 |
KT công nghiệp (Đại trà) | 7520117D | 42 | 18 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Liên kết Quốc tế - Anh Quốc) | 7520202E | 50 | 50 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Liên kết Quốc tế - Hàn Quốc) | 7520202K | 50 | 50 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) | 7520212D | 42 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | 7540101A | 18 | 12 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | 7540101C | 54 | 36 |
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 7540101D | 63 | 27 |
Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) | 7540203D | 35 | 15 |
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | 7540204C | 48 | 32 |
Công nghệ may (hệ Đại trà) | 7540204D | 49 | 21 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) | 7549002D | 35 | 15 |
Kiến trúc (Đại trà) | 7580101D | 60 | |
Xây dựng (liên kết Quốc tế do Hàn Quốc cấp bằng) | 7580201K | 50 | 50 |
KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 7580205D | 42 | 18 |
Quản lý xây dựng (Đại trà) | 7580302D | 35 | 15 |
Du lịch và Khách sạn (Liên kết Quốc tế - Anh Quốc) | 7810102E | 50 | 50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 7810202D | 35 | 15 |
Kỹ thuật nữ công (Đại trà) | 7810502D | 21 | 9 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường